ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 369/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CỦA 38 THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung
quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải
công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Quyết định 04/2015/QĐ-UBND
ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày
13/01/2016 về việc phê duyệt, ban hành bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc
trên địa bàn thành phố Hà Nội; Kết quả thẩm
định của Sở Tài chính tại Thông báo số 109/TB-STC ngày 11/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành bổ sung đơn giá của 38
thông số quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
1. Quan trắc môi trường không khí
xung quanh: 13 thông số;
2. Quan trắc nước dưới đất: 05 thông
số;
3. Quan trắc nước mặt lục địa: 06
thông số;
4. Quan trắc nước thải: 09 thông số;
5. Quan trắc môi trường đất: 05 thông
số.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng.
Phạm vi áp dụng: Trên địa bàn Thành
phố.
Đối tượng áp dụng: Đơn vị sự nghiệp tự
đảm bảo 100% kinh phí hoạt động; Các đơn vị khác được phép áp dụng đơn giá này
để lập dự toán, thanh, quyết toán các nhiệm vụ quan trắc môi trường.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp.
Các đơn vị được phép sử dụng đơn giá
ban hành kèm theo Quyết định này để quyết toán và thanh toán các nhiệm vụ quan
trắc môi trường năm 2015. Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
các bên đã thực hiện đấu thầu thì sử dụng đơn giá đã ký kết hợp đồng với các nhà thầu để thanh quyết toán.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
công khai bộ đơn giá theo quy định; Thường xuyên cập nhật các quy định có liên
quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung đơn giá cho phù hợp theo
quy trình, quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố;
Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực HĐND Thành phố (để b/c);
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- PCT TT UBNDTP Vũ Hồng Khanh;
- PCT UBND TP Nguyễn Văn Sửu;
- CVP, Các P.CVP: Phạm Chí Công, Nguyễn Ngọc Kỳ;
- Chi cục BVMT Hà Nội;
- TH, TN (b), KT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CỦA 38 THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thông số
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Chi phí trực tiếp trong đơn
giá (đ)
|
Đơn giá (đồng)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
(8)=4+5+6+7
|
I
|
Quan trắc
ngoài hiện trường
|
I.1
|
Không
khí xung quanh
|
1
|
Amoinac (NH3)
|
MASA 401
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
2
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA701
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
3
|
Hydroflorua
(HF)
|
NIOSH 7903
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
4
|
Benzen
|
NIOSH 1501:2003
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
5
|
Toluen
|
NIOSH 1501:2003
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
6
|
Styren
|
NIOSH 1501:2003
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
7
|
Xylen
|
NIOSH 1501:2003
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
8
|
Formaldehyt
|
NIOSH 2541:1994
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
9
|
Phenol
|
NIOSH 2546:1994
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
10
|
Tetracloetylen
|
NIOSH 1003:2003
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
11
|
Vinylclorua
|
NIOSH 1007:1994
|
73,634
|
3,121
|
2,832
|
67,031
|
146,619
|
12
|
Asen (hợp
chất tính theo As)
|
SMEWW 3113B:2012
|
52,867
|
38,450
|
1,929
|
54,298
|
147,544
|
13
|
Cadimi (hợp chất
tính theo Cd)
|
TCVN 8246:2009
|
52,867
|
38,450
|
1,929
|
54,298
|
147,544
|
I.2
|
Nước dưới
đất
|
1
|
COD (KMnO4)
|
TCVN 6187:1996
|
1,767
|
71,200
|
-
|
26,273
|
99,240
|
2
|
Crom VI (Cr6+)
|
TCVN 7939:2008
|
1,872
|
72,295
|
-
|
26,273
|
100,440
|
3
|
Selen (Se)
|
TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008
|
1,872
|
72,295
|
-
|
26,273
|
100,440
|
4
|
E.coli
|
TCVN 6187-2:1996
|
1,872
|
72,295
|
-
|
26,273.
|
100,440
|
5
|
Chất rắn tổng
số
|
TCVN SMEWW2540B:2012
|
1,652
|
69,200
|
|
26,273
|
97,125
|
I.3
|
Nước mặt
lục địa
|
1
|
Crom VI (Cr6+)
|
TCVN 7939:2008
|
891
|
69,295
|
-
|
38,972
|
109,158
|
2
|
Crom III
(Cr3+)
|
TCVN 7939:2008
TCVN 6222:1996
|
891
|
69,295
|
-
|
38,972
|
109,158
|
3
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622:2000
|
556
|
69,242
|
-
|
29,163
|
98,961
|
4
|
E.Coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
556
|
69,200
|
-
|
26,273
|
96,029
|
5
|
Hóa chất bảo vệ thực vật
phospho hữu cơ
|
EPA 8141B:2007
|
787
|
72,200
|
-
|
29,163
|
102,150
|
6
|
Hóa chất trừ cỏ
|
EPA 8151A:2007
|
787
|
72,200
|
-
|
29,163
|
102,150
|
I.4
|
Nước thải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Crom (Cr6+)
|
SMEWW 2120C:2012
|
1,872
|
72,295
|
-
|
26,273
|
100,440
|
2
|
Clo dư
|
TCVN 7939:2008
|
891
|
69,295
|
-
|
38,973
|
109,159
|
3
|
Độ màu
|
Hach Method 8021
|
891
|
69,295
|
-
|
38,973
|
109,159
|
4
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622:2000
|
556
|
69,242
|
-
|
29,163
|
98,961
|
5
|
Dầu mỡ động,
thực vật
|
TCVN 5070:1995
|
556
|
69,242
|
-
|
29,163
|
98,961
|
6
|
Tổng dầu mỡ
khoáng
|
TCVN 5070:1995
|
556
|
69,242
|
-
|
29,163
|
98,961
|
7
|
Salmonella
|
TCVN 9717:2013
|
556
|
69,200
|
-
|
26,273
|
96,029
|
8
|
Shigella
|
SMEWW 9260E:2012
|
556
|
69,200
|
-
|
26,273
|
96,029
|
9
|
HCBVTV nhóm
Photpho hữu hơ
|
EPA 8141B:2007
|
787
|
72,200
|
-
|
29,163
|
102,150
|
I.5
|
Đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chlordane
|
EPA 8081A:2007
|
704
|
9,367
|
-
|
58,326
|
68,397
|
2
|
Endosulfan
|
EPA 8081A:2007
|
704
|
9,367
|
-
|
58,326
|
68,397
|
3
|
Hexachlorobenzene
|
EPA 8081A:2007
|
704
|
9,367
|
-
|
58,326
|
68,397
|
4
|
Isodrin
|
EPA 8081A:2007
|
704
|
9,367
|
-
|
58,326
|
68,397
|
5
|
Isobenzen
|
EPA 8081A:2007
|
704
|
9,367
|
-
|
58,326
|
68,397
|
II
|
Phân
tích tại phòng thí nghiệm
|
II.1
|
Không
khí xung quanh
|
1
|
Amoinac (NH3)
|
MASA 401
|
36,704
|
10,451
|
10,598
|
101,327
|
159,079
|
2
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA 701
|
36,704
|
80,094
|
10,598
|
101,327
|
228,722
|
3
|
Hydroflorua
(HF)
|
NIOSH 7903
|
36,704
|
64,282
|
10,598
|
101,327
|
212,910
|
4
|
Benzen
|
NIOSH 1501:2003
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
5
|
Toluen
|
NIOSH 1501:2003
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
6
|
Styren
|
NIOSH 1501:2003
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
7
|
Xylen
|
NIOSH 1501:2003
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
8
|
Formaldehyt
|
NIOSH2541: 1994
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
9
|
Phenol
|
NIOSH 2546:1994
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
10
|
Tetracloetylen
|
NIOSH 1003:2003
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
11
|
Vinylclorua
|
NIOSH 1007:1994
|
50,787
|
734,450
|
142,078
|
583,262
|
1,510,577
|
12
|
Asen (hợp
chất tính theo As)
|
SMEWW 3113B:2012
|
78,755
|
38,217
|
18,317
|
78,819
|
214,108
|
13
|
Cadimi (hợp
chất tính theo Cd)
|
TCVN 8246:2009
|
78,755
|
24,555
|
18,317
|
78,819
|
200,446
|
II.2
|
Nước dưới
đất
|
1
|
COD (KMnO4)
|
APHA 2340C
|
13,459
|
1,982
|
8,405
|
70,353
|
94,200
|
2
|
Crom VI (Cr6+)
|
TCVN 7939:2008
|
37,776
|
4,863
|
10,330
|
77,943
|
130,912
|
3
|
Selen (Se)
|
TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008
|
125,439
|
47,900
|
47,504
|
175,154
|
395,997
|
4
|
E .coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
53,226
|
7,152
|
31,782
|
350,308
|
442,468
|
5
|
Chất rắn tổng
số
|
TCVN SMEWW2540B:2012
|
4,409
|
1,285
|
9,687
|
70,353
|
85,734
|
II.3
|
Nước mặt
lục địa
|
1
|
Crom VI (Cr6+)
|
TCVN 7939:2008
|
51,804
|
4,863
|
10,330
|
77,943
|
144,940
|
2
|
Crom lII
(Cr3+)
|
TCVN 7939:2008
TCVN 6222:1996
|
83,767
|
36,096
|
52,873
|
202,653
|
375,389
|
3
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622:2000
|
68,324
|
53,200
|
45,285
|
350,308
|
517,117
|
4
|
E.Coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
53,226
|
7,152
|
31,782
|
311,774
|
403,934
|
5
|
Hóa chất bảo vệ thực vật
phospho hữu cơ
|
EPA 8141B:2007
|
208,031
|
565,813
|
142,078
|
583,262
|
1,499,185
|
6
|
Hóa chất trừ cỏ
|
EPA 8151A:2007
|
208,031
|
562,217
|
142,078
|
583,262
|
1,495,589
|
II.4
|
Nước thải
|
1
|
Crom (Cr6+)
|
TCVN 7939:2008
|
37,776
|
4,863
|
10,330
|
77,943
|
130,912
|
2
|
Clo dư
|
Hach Method 8021
|
37,776
|
49,950
|
10,330
|
77,943
|
175,999
|
3
|
Độ màu
|
SMEWW 2120C:2012
|
48,464
|
34,937
|
9,976
|
93,532
|
186,909
|
4
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622:2000
|
68,324
|
53,200
|
45,285
|
350,308
|
517,117
|
5
|
Dầu mỡ động,
thực vật
|
TCVN 5070:1995
|
68,324
|
95,172
|
45,285
|
350,308
|
559,089
|
6
|
Tổng dầu mỡ
khoáng
|
TCVN 5070:1995
|
68,324
|
95,172
|
45,285
|
350,308
|
559,089
|
7
|
Salmonella
|
TCVN 9717:2013
|
53,226
|
5,668
|
31,782
|
311,774
|
402,450
|
8
|
Shigella
|
SMEWW 9260E:2012
|
53,226
|
5,668
|
31,782
|
311,774
|
402,450
|
9
|
HCBVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
EPA 8141B:2007
|
208,031
|
565,813
|
142,078
|
583,262
|
1,499,185
|
II.5
|
Đất
|
1
|
Chlordane
|
EPA 8081A:2007
|
208,031
|
981,617
|
165,885
|
388,842
|
1,744,374
|
2
|
Endosulfan
|
EPA 8081A:2007
|
208,031
|
981,617
|
165,885
|
388,842
|
1,744,374
|
3
|
Hexachlorobenzene
|
EPA 8081A:2007
|
208,031
|
981,617
|
165,885
|
388,842
|
1,744,374
|
4
|
Isodrin
|
EPA 8081A:2007
|
208,031
|
981,617
|
165,885
|
388,842
|
1,744,374
|
5
|
Isobenzen
|
EPA 8081A:2007
|
208,031
|
981,617
|
165,885
|
388,842
|
1,744,374
|
Ghi chú:
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo
một phần kinh phí hoạt động, chi phí đơn giá của các thông số môi trường trên
phải trừ đi chi phí năng lượng và chi phí lao động (nhân công);
- Các đơn giá trên
chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (công
người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận
chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân
công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu
điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế.