ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3678/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 07 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao, dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết HĐND tỉnh khóa
IX tại Kỳ họp thứ 9 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư
công và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm
2019 cho UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, Ban, ngành, đoàn thể
thuộc tỉnh, như sau:
(Chi
tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc
tỉnh căn cứ chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2019 được giao, tiến hành phân khai cho các đơn vị trực thuộc, đơn
vị cấp dưới đảm bảo đúng trình tự quy định; đồng thời kiểm tra, giám sát, đôn
đốc các đơn vị thực hiện đúng mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ đã được giao.
Sau khi đảm bảo tiền lương và các chế
độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định; bố trí kinh phí cho các cơ quan,
đơn vị trực thuộc triệt để tiết kiệm, giảm tối đa các khoản chi hội nghị hội
thảo, lễ động thổ, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài.
Các đơn vị sử dụng ngân sách khối
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để
cải cách tiền lương năm 2019 theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP; Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TVTU, TT HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- CPVP, các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT,KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
DỰ
TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
Chương 427
ĐVT:
Triệu đồng.
Kh
|
Nội
dung
|
Dự
toán giao
|
Ghi
chú
|
|
A. DỰ TOÁN THU, NỘP NSNN; CHI TỪ
NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
|
|
|
I. DỰ TOÁN THU, NỘP NSNN:
|
|
|
|
1. Dự toán thu:
|
3.340
|
|
|
- Thu khác (thu qua công tác thanh
tra, xử lý VPHC,...)
|
40
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp, dịch vụ
và khác
|
3.300
|
|
|
2. Nộp NSNN:
|
40
|
|
|
- Thu khác
|
40
|
|
|
II. DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN THU
ĐƯỢC ĐỂ LẠI:
|
3.500
|
|
|
1. Phục vụ thu hoạt động dịch
vụ, sự nghiệp và khác
|
3.300
|
|
|
B. DỰ TOÁN CHI NSNN PHÂN BỔ:
|
15.366
|
|
341
|
I. DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG QLHC
NHÀ NƯỚC:
|
3.786
|
|
|
1. Dự toán chi hoạt động tự chủ theo
Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP
|
3.705
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thực hiện CCTL do tăng mức lương
cơ sở từ 1.210.000đ lên 1.390.000đ từ các nguồn:
|
|
(1)
|
|
+ Tiết kiệm 10% chi HĐTX
|
105
|
|
|
- Trang phục chuyên ngành
|
6
|
|
|
- Hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
14
|
|
|
- Hoạt động của thành viên UBND tỉnh
|
50
|
|
|
2. Dự toán chi không tự chủ
|
81
|
|
|
- Quỹ thi đua khen thưởng
|
81
|
|
|
II. DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ
NGHIỆP
|
10.053
|
|
171
|
II.1. DỰ TOÁN CHI HOẠT
ĐỘNG SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
9.953
|
|
|
1. Dự toán chi tiền lương và chi
hoạt động (không thường xuyên)
|
330
|
(3)
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thực hiện CCTL do tăng mức lương
cơ sở từ 1.210.000đ lên 1.390.000đ từ các nguồn:
|
|
|
|
+ Tiết kiệm 10% chi HĐTX
|
27
|
(1)
|
|
- Sử dụng nguồn thu để bổ sung chi
hoạt động
|
30
|
|
|
2. Dự toán chi không thường
xuyên:
|
9.622
|
|
171
|
2.1. Hoạt động sự nghiệp chuyên
ngành
|
9.372
|
(4)
|
|
a. Nhiệm vụ đặc thù
|
4.524
|
|
|
- Tổ chức họp báo hàng tháng; Lãnh
đạo tỉnh thăm các cơ quan báo chí của địa phương và trung ương nhân Ngày báo
chí cách mạng Việt Nam
|
260
|
|
|
- Đọc lưu chiểu xuất bản
|
50
|
|
|
- Hoạt động Ngày sách Việt Nam
(21-6)
|
120
|
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ, các quy định
về lĩnh vực BCXB, BCVT, CNTT cho Đài TT - TH và Phòng VHTT; Tập huấn các quy
định về XB cho các cơ sở in; Tập huấn triển khai các quy định về lĩnh vực
viễn thông cho các Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng; Tập huấn cho
đội ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh
|
151
|
|
|
- Chi thù lao, nhuận bút; thuê
đường truyền phục vụ Cổng thông tin điện tử
|
470
|
|
|
- Hoạt động Ban chỉ đạo công nghệ
thông tin tỉnh
|
25
|
|
|
- Kiểm tra, giám sát chất lượng
dịch vụ bưu chính (theo Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/06/2017)
|
15
|
|
|
- Chi phí thuê đánh giá mức độ an
toàn thông tin trên địa bàn tỉnh (theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày
08/12/2016)
|
100
|
|
|
- Thuê hệ thống máy chủ dự phòng
phục vụ ứng dụng CNTT tỉnh; Thuê đường truyền phục vụ phần mềm Q-office
|
259
|
|
|
- Thuê đường truyền, thiết bị dự
phòng và vận hành hệ thống hội nghị truyền hình tỉnh
|
230
|
|
|
- Hỗ trợ quản lý và vận hành Trung
tâm tích hợp dữ liệu; Hội nghị truyền hình trực tuyến và các hệ thống CNTT
của tỉnh
|
400
|
|
|
- Vận hành hệ thống công nghệ thông
tin phục vụ hoạt động tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
Quảng Nam
|
2.444
|
|
|
b. Các Chương trình, Kế hoạch,
Đề án, nhiệm vụ
|
4.848
|
|
|
- Đề án Phát triển hệ thống điểm
Bưu điện văn hóa xã đảm bảo cung cấp thông tin cộng đồng phục vụ xây dựng
nông thôn mới đến năm 2020 (theo Kế hoạch số 1650/KH-UBND ngày 29/05/2014)
|
827
|
|
|
- Đề án Chữ ký số chuyên dùng (theo
Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 19/06/2015)
|
50
|
|
|
- Đề án phát triển Thông tin đối
ngoại tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 (theo quyết định số 428/QĐ-UBND ngày
10/02/2017)
|
1.140
|
|
|
- Đề án phát triển CNTT tỉnh Quảng
Nam đến năm 2020 (theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2017)
|
100
|
|
|
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động năm 2018 (theo Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 17/02/2017)
|
150
|
|
|
- Đẩy mạnh công tác thông tin cơ sở
trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020 (theo Kế
hoạch số 4317/KH-UBND ngày 15/8/2017)
|
430
|
|
|
- Thuê đường truyền WAN phục vụ cho
các đơn vị được đầu tư theo dự án Xây dựng mạng WAN kết nối các cơ quan Đảng,
nhà nước trên địa bàn tỉnh phục vụ chỉ đạo điều hành (theo Công văn số
395/UBND-KGVX ngày 22/01/2018)
|
845
|
|
|
- Tuyên truyền bảo vệ chủ quyền
lãnh thổ an ninh biên giới quốc gia trong tình hình mới (theo Kế hoạch số
5709/KH-UBND ngày 09/12/2015)
|
140
|
|
|
- Tuyên truyền Triển khai thực hiện
công tác hội nhập quốc tế tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định
số 2411/QĐ-UBND ngày 06/07/2016)
|
200
|
|
|
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức
về biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 (theo Kế hoạch số
5194/KH-UBND ngày 27/9/2017)
|
866
|
|
|
- Tuyên truyền về cải cách hành
chính
|
100
|
|
|
2.2. Mua sắm tài sản
|
250
|
(2)
|
|
- Mua sắm thiết bị, đường truyền
trang bị cho phòng đọc lưu chiểu
|
100
|
|
|
- Mua phần mềm bản quyền hàng năm
(Lisence Standard Pachage) cho tường lửa chuyên dùng dành cho ứng dụng web
(phục vụ Data Center của tỉnh)
|
150
|
|
278
|
II.2. DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG
|
100
|
(4)
|
|
- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường
|
100
|
|
341
|
III. DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG QUỐC
PHÒNG:
|
27
|
(4)
|
|
IV. CTMT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Mã
số: 0809)
|
1.500
|
(5)
|
|
- Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông chịu trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện
đúng quy định của Luật NSNN; Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của
UBND tỉnh về Ban hành một số chủ trương, biện pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2019 và một số nội dung
cụ thể sau:
(1) Thực hiện tiết kiệm 10% dự toán
chi thường xuyên để thực hiện CCTL theo MLCS 1.390.000đ ngay trong dự toán giao
đầu năm.
(2) Lập dự toán chi tiết mua sắm theo
đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi thực
hiện; Tổ chức mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ theo đúng quy định về phân cấp quản lý
tài sản công, về tiêu chuẩn, định mức, đấu thầu,... và chịu trách nhiệm về giá
cả, chất lượng và hiệu quả.
(3) Đơn vị xây dựng phương án tự chủ
tài chính, gửi Sở Tài chính tham gia ý kiến trước ngày 31/3/2019; trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sau khi có ý kiến của Sở Tài chính.
(4) Trong phạm vi dự toán NSNN được
giao, lập dự toán chi tiết theo khối lượng công việc, chế độ, định mức quy
định; quản lý, sử dụng đúng mục đích, thanh quyết toán theo thực tế và đúng quy
định.
(5) Sau khi có kế hoạch của UBND
tỉnh, lập đề cương và dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định trước ngày
31/03/2019.
- Xây dựng phương án, phân bổ dự toán
cho các đơn vị trực thuộc gửi Sở Tài chính trước ngày 20/12/2018 để thẩm định
theo quy định của Luật NSNN và hoàn thành trước ngày 01/01/2019.
- Việc điều chỉnh dự toán đã giao cho
đơn vị thực hiện theo quy định tại Điều 53 của Luật NSNN. Thời gian điều chỉnh
dự toán đã giao cho đơn vị sử dụng ngân sách hoàn thành trước ngày 15/11/2019.