Quyết định 367/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ năm 2013 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 367/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Dũng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 160/SGTVT- QLKCHTGT ngày 04 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ năm 2013 đối với các tuyến đường tỉnh để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ và xây dựng kế hoạch đầu tư sửa chữa, với các nội dung chính như sau:
1. Tổng số 17 tuyến đường tỉnh, tổng chiều dài: 344,6km.
2. Xếp loại:
- Đường loại 5: - Đường loại 6: - Đường bàn giao thi công: |
333,6 km. 7,0 km. 4,0 km. |
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 367 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên đường |
Địa phận tỉnh Hoà Bình |
Chiều dài (Km) |
Loại đường |
Bàn giao thi công |
Ghi chú |
||||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại |
Loại |
Loại |
Loại |
Loại |
Loại |
|||||
1 |
ĐT.431 |
Km0 (Cao Thắng, Lương Sơn) |
Km2 (Cao Thắng, Lương Sơn) |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
Láng nhựa |
2 |
ĐT.432 |
Km0 (Phúc Sạn, Mai Châu) |
Km20 (Tân Mai, Mai Châu) |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
|
Láng nhựa |
3 |
ĐT.432B |
Km0 (Thung Khe, Mai Châu) |
Km17 (Pù Bin, Mai Châu) |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
Láng nhựa |
4 |
ĐT.433 |
Km0 (Tân Hoà, TP Hòa Bình) |
Km90 (Đồng Nghê, Đà Bắc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 |
Km10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
Láng nhựa |
|
|
K10 |
Km13 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Km13 |
Km89 |
76 |
|
|
|
|
76 |
|
|
Láng nhựa |
|
|
Km89 |
Km90 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
BTXM |
5 |
ĐT.435 |
Km0 (Chăm Mát, TP. Hòa Bình) |
Km11+400 (Bình Thanh, Cao Phong) |
11.4 |
|
|
|
|
11.4 |
|
|
Láng nhựa |
6 |
ĐT.435B |
Km0 (Bình Thanh, Cao Phong) |
Km10+200 (Thung Nai, Cao Phong) |
10.2 |
|
|
|
|
10.2 |
|
|
Láng nhựa |
7 |
ĐT.436 |
Km0 (Phong Phú, Tân Lạc) |
Km36+326 (Vụ Bản, Lạc Sơn) |
36.3 |
|
|
|
|
36.3 |
|
|
Láng nhựa |
8 |
ĐT.437 |
Km0 (Tân Mỹ, Lạc Sơn) |
Km7 (Yên Nghiệp, Lạc Sơn) |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
Đường đất |
9 |
ĐT.438 |
Km0 (Chi Nê, Lạc Thủy) |
Km7 (Yên Bồng, Lạc Thủy) |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
Láng nhựa |
10 |
ĐT.438B |
Km0 (Khoan Dụ, Lạc Thủy) |
Km24 (An Bình, Lạc Thủy) |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
Láng nhựa |
11 |
ĐT.439 |
Km0 (Vạn Mai, Mai Châu) |
Km22+700 (Bao la, Mai Châu) |
22.7 |
|
|
|
|
22.7 |
|
|
Láng nhựa |
12 |
ĐT.440 |
Km0 (Địch Giáo, Tân Lạc) |
Km14 (Lũng Vân, Tân Lạc) |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
Láng nhựa |
|
ĐT,444 |
Km0 (Tây Phong, Cao Phong) |
Km14,4 (Yên Thượng, Cao Phong) |
14.4 |
|
|
|
|
14.4 |
|
|
Láng nhựa |
13 |
ĐT.445 |
Km0 (TT Kỳ Sơn, Kỳ Sơn) |
Km16 (Hợp Thịnh, Kỳ Sơn) |
16.5 |
|
|
|
|
16.5 |
|
|
Láng nhựa |
14 |
ĐT.446 |
Km0 (Bãi Nai, Kỳ Sơn) |
Km13+200 (Yên Quang, Kỳ Sơn) |
13.2 |
|
|
|
|
13.2 |
|
|
Láng nhựa |
15 |
ĐT.447 |
Km0 (Long Sơn, Lương Sơn) |
Km11+800 (Tân Thành, Lương Sơn) |
11.8 |
|
|
|
|
11.8 |
|
|
Láng nhựa |
16 |
ĐT.448 |
Km0 (Vĩnh Tiến, Kim Bôi) |
Km9+300 (Đú Sáng, Kim Bôi) |
9.3 |
|
|
|
|
9.3 |
|
|
Láng nhựa |
17 |
ĐT.449 |
Km0 (Kim Truy, Kim Bôi) |
Km17+800 (Nuông Dăm, Kim Bôi) |
17.8 |
|
|
|
|
17.8 |
|
|
Láng nhựa |
Cộng |
|
344.60 |
|
|
|
|
333.6 |
7 |
4 |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH