Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 364/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: thủ tục số 14 đến thủ tục số 22 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được công bố tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: thủ tục số 14 đến thủ tục số 22 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được công bố tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
4. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000673
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000669
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
6. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000672
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
212 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
7. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000648
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
132 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000645
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
132 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
9. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000647
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
04 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Chuyên viên |
132 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
10. Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (40 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
2 |
Vào sổ, nhận hồ sơ |
Văn phòng sở |
02 giờ |
3 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
4 |
Chuyên viên |
20 giờ |
|
5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
7 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng sở |
02 giờ |
8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |