ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3630/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN
TAI HÀ NỘI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc
làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
16/3/2022 về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày
01/8/2016;
Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của UBND Thành phố về việc thành lập
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
trên cơ sở hợp nhất Chi cục Thủy lợi và
Chi cục Phòng, chống thiên tai
thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển
nông
thôn Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 của
UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản
lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh
nghiệp có vốn nhà nước
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy
ban nhân dân thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại
Tờ trình số 266/TTr-SNN
ngày 03/8/2022 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2857/TTr-SNV ngày
27/9/2022 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với các nội
dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm.
2. Khung năng lực đối với từng vị trí việc làm.
3. Bản mô tả công việc đối với
từng vị trí việc làm.
4. Cơ cấu ngạch công chức.
(Có Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, khung năng lực từng vị trí
việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm
đầu ra của từng
vị trí việc làm để làm cơ sở
đánh giá, đào tạo bồi dưỡng, bình xét thi
đua... đối với công chức,
viên chức và người
lao động của đơn vị hàng năm.
2. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức,
viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề
nghiệp viên chức tối thiểu tương ứng.
3. Bố trí biên chế phù hợp với
từng vị trí việc làm, đảm bảo thực hiện
theo đúng quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về
tinh giản biên chế và cơ cấu
lại đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức và Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu
quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị
giai đoạn 2022 - 2026.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chi cục trưởng Chi cục Thủy
lợi và Phòng, chống
thiên tai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
-
VPUBNDTP: các PCVP; NC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
DANH MỤC
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC
LÀM CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI
TT
|
TÊN VỊ TRÍ
VIỆC LÀM
|
MÃ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
NGẠCH CÔNG
CHỨC TỐI THIỂU
|
THUỘC ĐƠN VỊ
|
I
|
Vị trí việc làm thuộc
nhóm công việc lãnh đạo, quản
lý, điều hành
|
1
|
Chi cục trưởng
|
LĐQL
09/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Phó Chi cục trưởng
|
LĐQL
10/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
LĐQL
11/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hạt trưởng
|
LĐQL
13/SNN-TL&PCTT
|
Kiểm soát viên đê điều
|
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
LĐQL
12/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phó Hạt trưởng
|
LĐQL
14/SNN-TL&PCTT
|
Kiểm soát viên
đê điều
|
|
II
|
Vị trí việc làm thuộc
nhóm công việc nghiệp vụ, chuyên ngành
|
1
|
Quản lý và bảo vệ đê điều
|
NVCN 22/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên/Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
Phòng Quản
lý đê điều/các Hạt Quản lý đê
|
2
|
Phòng, chống thiên tai
|
NVCN 23/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản
lý phòng, chống thiên
tai
|
3
|
Quản lý công trình thủy lợi
|
NVCN 24/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản
lý công trình thủy
lợi
|
III
|
Vị trí việc làm thuộc
nhóm chuyên môn dùng
chung:
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
CMDC 01/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
2
|
Hành chính tổng hợp
|
CMDC 02/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp/ các Hạt Quản lý đê
|
3
|
Hành chính một cửa
|
CMDC 03/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
4
|
Kế toán
|
CMDC
04/SNN-TL&PCTT
|
Kế toán viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
5
|
Thanh tra
|
CMDC 05/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Thanh
tra - Pháp chế
|
6
|
Pháp chế
|
CMDC
06/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
7
|
Thông tin tuyên truyền
|
CMDC
07/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
CMDC 08/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
9
|
Văn thư
|
CMDC 09/SNN-TL&PCTT
|
Văn thư viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
10
|
Lưu trữ
|
CMDC 10/SNN-TL&PCTT
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính - Tổng hợp
|
11
|
Thủ quỹ
|
CMDC 11/SNN-TL&PCTT
|
Cán sự
|
Phòng Hành
chính - Tổng hợp
|
IV
|
Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ phục vụ
|
|
|
1
|
Lái xe
|
HTPV 01/SNN-TL&PCTT
|
Nhân viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
2
|
Lái xuồng
|
HTPV 02/SNN-TL&PCTT
|
Nhân viên
|
Phòng Hành
chính - Tổng hợp
|
3
|
Phục vụ
|
HTPV 03/SNN-TL&PCTT
|
Nhân viên
|
Phòng Hành
chính - Tổng hợp
|
4
|
Nhân viên kỹ thuật
|
HTPV 04/SNN-TL&PCTT
|
Nhân viên
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
5
|
Bảo vệ
|
HTPV 05/SNN-TL&PCTT
|
Nhân viên
|
Phòng Hành chính-tổng hợp/
các Hạt Quản lý đê
|
II. DỰ KIẾN SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI HÀ NỘI
STT
|
VỊ TRÍ VIỆC
LÀM
|
Số lượng vị trí việc
làm
|
Cơ cấu ngạch
|
Số lượng
người làm việc năm 2022
|
Dự kiến biên chế
làm việc năm 2026
|
Ghi chú
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Công chức
|
Viên chức
|
HĐLĐ theo NĐ68 và TT 03/TT-BNV
|
Công chức
|
Viên chức
|
HĐLĐ theo
NĐ68 và TT 03/TT-BNV
|
I
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
6
|
|
|
56
|
13
|
|
56
|
12
|
|
|
1
|
Chi cục trưởng
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.
|
2
|
Phó Chi cục trưởng
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên chính
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy
Lợi; Xây dựng.
|
3
|
Trưởng phòng
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên chính
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi;
Xây dựng; Luật; Tài chính, Kế toán.
|
3.2
|
Trưởng phòng Thanh tra - Pháp chế
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy
Lợi; Xây dựng; Luật.
|
3.3
|
Trưởng phòng Quản lý phòng, chống
thiên tai
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy
Lợi; Xây dựng.
|
3.4
|
Trưởng phòng Quản lý đê điều
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng.
|
3.5
|
Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
chính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy
Lợi: Xây dựng.
|
4
|
Hạt trưởng
|
1
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Kiểm soát
viên chính đê
điều
|
17
|
|
|
17
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Địa chất
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
5.1
|
Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng;
Tài chính, Kế toán; Luật;
Hành chính.
|
5.2
|
Phó trưởng phòng
Thanh tra - Pháp chế
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi;
Xây dựng: Luật; Hành chính.
|
5.3
|
Phó Trưởng phòng Quản lý
phòng, chống thiên tai
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật.
|
5.4
|
Phó Trưởng phòng Quản
lý đê điều
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Thủy Lợi; Xây dựng, Luật.
|
5.5
|
Phó Trưởng phòng Quản
lý công trình thủy lợi
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Thủy Lợi; Xây dựng; Luật.
|
6
|
Phó Hạt trưởng
|
1
|
Kiểm soát
viên đê điều
|
Kiểm soát
viên đê điều
|
21
|
13
|
|
21
|
12
|
|
ĐH trở lên các ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Luật;
Địa chất;
|
II
|
Vị trí việc làm nhóm công việc
hoạt động nghiệp vụ, chuyên ngành
|
3
|
|
|
34
|
82
|
|
29
|
72
|
|
|
1
|
Quản lý và bảo vệ đê điều
|
1
|
|
|
18
|
82
|
|
15
|
72
|
|
|
1.1
|
Quản lý và bảo vệ đê điều (khối
văn phòng)
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
8
|
|
|
8
|
|
|
ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy
lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật;
kinh tế xây dựng;
Kinh tế Thủy lợi; máy xây dựng; kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
|
1.2
|
Quản lý và bảo vệ đê điều (17 Hạt Quản
lý đê)
|
|
Kiểm soát
viên trung cấp đê điều
|
Kiểm soát
viên đê điều
|
10
|
82
|
|
7
|
72
|
|
Trung cấp trở lên các
ngành/ chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; máy xây dựng;
Thiết kế thi công;
Địa chất công trình -
địa kỹ thuật; Địa
chất; kỹ thuật trắc địa bản đồ; Kinh tế xây dựng; Kinh tế Thủy lợi;
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật
điện; Thống
kê
|
2
|
Phòng, chống thiên tai
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
8
|
|
|
7
|
|
|
Đại học trở lên các
ngành/chuyên ngành: Thủy lợi; Xây dựng; Địa chất; Luật; Kinh tế Xây dựng,
kinh tế thủy lợi;
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Kinh tế
đầu tư; Thủy
văn; môi trường;
|
3
|
Quản lý công trình thủy lợi
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
8
|
|
|
7
|
|
|
ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Thủy
lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi trường.
|
III
|
Vị trí việc làm nhóm chuyên môn dùng
chung:
|
11
|
|
|
25
|
14
|
|
24
|
14
|
|
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Luật, Hành chính, Quản trị- Quản lý; tài chính, kế toán.
|
2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hành chính tổng hợp (khối Văn
phòng Chi cục)
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành:
Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; hệ thống thông
tin kinh tế.
|
2.2
|
Hành chính tổng hợp (17 Hạt quản lý
đê)
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
5
|
14
|
|
5
|
14
|
|
ĐH trở lên các
ngành/chuyên ngành:
Xây dựng; Thủy lợi; Luật; Hành chính; Tài chính; kế toán; Tin học, hệ thống
thông tin kinh tế; thống kê.
|
3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên ngành: Thủy lợi, Xây dựng,
hành chính, Quản trị - quản lý;
Luật, tài chính, Kế toán.
|
4
|
Kế toán
|
1
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
4
|
|
|
4
|
|
|
ĐH trở lên ngành:
Tài chính, kế toán, kiểm toán.
|
5
|
Thanh tra
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
3
|
|
|
3
|
|
|
ĐH trở lên các ngành/chuyên
ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn môi
trường.
|
6
|
Pháp chế
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các ngành/chuyên ngành: Luật;
Hành chính; Thủy lợi; Xây dựng; Kinh tế thủy lợi; Môi trường; Thủy văn.
|
7
|
Thông tin tuyên truyền
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành: Luật; Thủy lợi; Xây dựng; công nghệ thông tin.
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên các ngành: công nghệ
thông tin; Máy tính
|
9
|
Văn thư
|
1
|
Văn thư
viên
|
Văn thư
viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
ĐH trở lên các
ngành/ chuyên ngành: Văn thư- lưu trữ, lưu trữ; Lưu trữ học và quản trị
văn phòng; Trường hợp có bằng tốt nghiệp chuyên ngành khác phải
có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ văn
thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc
có bằng tốt nghiệp cao đẳng
trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành văn thư hành
chính, văn thư lưu trữ, lưu trữ.
|
10
|
Lưu trữ
|
1
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên ngành/chuyên ngành văn
thư, lưu trữ; thư viện trở lên; nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành
khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng nghiệp
vụ chuyên ngành lưu
trữ.
|
11
|
Thủ quỹ
|
1
|
Cán sự
|
Chuyên viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
CĐ trở lên các
ngành: Kế toán; Tài
chính- ngân hàng; Kinh tế.
|
IV
|
Vị trí việc làm nhóm hỗ trợ phục
vụ
|
5
|
|
|
|
|
66
|
|
|
66
|
|
1
|
Lái xe
|
1
|
Nhân viên
|
Nhân viên
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Bằng tốt nghiệp PTTH và
Giấy phép Lái xe ô tô B2 trở
lên
|
2
|
Lái xuồng
|
1
|
Nhân viên
|
Nhân viên
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và Chứng
chỉ lái xuồng
cao tốc
|
3
|
Phục vụ
|
1
|
Nhân viên
|
Nhân viên
|
|
|
3
|
|
|
3
|
Tốt nghiệp Trung học phổ thông
|
4
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
Nhân viên
|
Nhân viên
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và Chứng
chỉ nghề: điện, nước.
|
5
|
Bảo vệ
|
1
|
Nhân viên
|
Nhân viên
|
|
|
57
|
|
|
57
|
Tốt nghiệp THPT, hoặc có
chứng chỉ tham gia lớp
nghiệp vụ bảo vệ hoặc đã hoàn
thành nghĩa vụ quân sự, có thời gian công tác lực lượng vũ trang.
|
|
Tổng cộng
|
25
|
|
|
115
|
109
|
66
|
109
|
98
|
66
|
|
III. CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC
1. Theo tính chất công việc (ngạch tối
đa):
TT
|
Ngạch công
chức
|
Năm 2022
|
Dự kiến năm
2026
|
Số lượng
công chức
|
Số lượng
viên chức
|
Tỷ lệ
|
Số lượng công
chức
|
Số lượng viên chức
|
Tỷ lệ
|
1
|
Ngạch chuyên viên chính và tương
đương
|
25
|
|
11%
|
25
|
|
12%
|
2
|
Ngạch chuyên viên và tương đương
|
90
|
109
|
89%
|
84
|
98
|
88%
|
|
Tổng số
|
115
|
109
|
|
109
|
98
|
|
2. Theo nhóm chuyên ngành:
TT
|
Ngạch công
chức
|
Năm 2022
|
Dự kiến năm
2026
|
Số lượng công
chức
|
Số lượng viên
chức
|
Tỷ lệ
|
Số lượng công
chức
|
Số lượng viên
chức
|
Tỷ lệ
|
3
|
Kiểm soát viên chính đê điều, Kiểm
soát viên đê điều, Kiểm soát viên
trung cấp đê điều
|
48
|
109
|
70%
|
45
|
98
|
69%
|
4
|
Chuyên ngành hành chính (Chuyên
viên chính, Chuyên viên, Cán sự, Nhân viên)
|
61
|
|
27%
|
58
|
|
28%
|
|
- Nhóm lãnh đạo,
quản lý
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
- Nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
24
|
|
|
22
|
|
|
|
- Nhóm chuyên
môn dùng chung
|
19
|
|
|
18
|
|
|
5
|
Kế toán viên
|
4
|
|
2%
|
4
|
|
2%
|
6
|
Văn thư viên
|
2
|
|
1%
|
2
|
|
1%
|
|
Tổng số
|
115
|
109
|
|
109
|
98
|
|