Quyết định 361/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 361/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Trọng Hài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 17 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024; trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 19/02/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
1.1. Đất nông nghiệp:
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 19.297,68 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 18.671,17 ha, chiếm 66,3% diện tích đất tự nhiên, thực giảm 626,51 ha so với năm 2023.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.973,69 ha.
- Đến năm 2024, đất phi nông nghiệp có 6.682,69 ha chiếm 23,73% diện tích tự nhiên, thực tăng 709,00 ha so với năm 2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 2.891,27 ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 82,49 ha.
- Đến hết năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 2.808,78 ha, chiếm 9,97% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Năm 2024 dự kiến thu hồi 680,9 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; trong đó:
- Đất nông nghiệp thu hồi 629,66 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 58,54 ha, đất trồng cây hàng năm khác 96,03 ha, đất trồng cây lâu năm 155,95 ha, đất rừng phòng hộ 42,74 ha, đất rừng sản xuất 250,13 ha, đất nuôi trồng thủy sản 26,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp thu hồi 51,24 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 17 về danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024; trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 19/02/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
1.1. Đất nông nghiệp:
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 19.297,68 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 18.671,17 ha, chiếm 66,3% diện tích đất tự nhiên, thực giảm 626,51 ha so với năm 2023.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.973,69 ha.
- Đến năm 2024, đất phi nông nghiệp có 6.682,69 ha chiếm 23,73% diện tích tự nhiên, thực tăng 709,00 ha so với năm 2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 2.891,27 ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm 82,49 ha.
- Đến hết năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có 2.808,78 ha, chiếm 9,97% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Năm 2024 dự kiến thu hồi 680,9 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; trong đó:
- Đất nông nghiệp thu hồi 629,66 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 58,54 ha, đất trồng cây hàng năm khác 96,03 ha, đất trồng cây lâu năm 155,95 ha, đất rừng phòng hộ 42,74 ha, đất rừng sản xuất 250,13 ha, đất nuôi trồng thủy sản 26,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp thu hồi 51,24 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024)
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2024
Trong kế hoạch 2024 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 729,84 ha, cụ thể như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 681,97 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 33,83 ha;
- Đất nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 14,04 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 82,49 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển nông nghiệp 15,03 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp 67,46 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất đã quyết định.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Loại đất |
|
28.162,64 |
612,37 |
767,05 |
308,85 |
271,80 |
271,90 |
333,72 |
784,68 |
542,70 |
3.593,35 |
1.308,15 |
1.129,10 |
1.206,66 |
2.044,58 |
1.619,85 |
8.934,68 |
1.736,87 |
2.696,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.671,17 |
175,84 |
484,21 |
50,22 |
40,14 |
111,15 |
110,14 |
293,41 |
177,34 |
3.049,13 |
493,68 |
527,31 |
554,97 |
1.484,45 |
1.016,12 |
6.367,34 |
1.481,99 |
2.253,71 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.012,90 |
|
|
|
|
|
13,18 |
11,73 |
11,57 |
171,12 |
1,33 |
0,31 |
4,27 |
3,73 |
44,47 |
318,58 |
169,04 |
263,56 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
666,07 |
|
|
|
|
|
12,62 |
11,66 |
9,15 |
168,11 |
|
0,31 |
0,74 |
3,60 |
44,47 |
98,74 |
108,95 |
207,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.212,12 |
20,32 |
15,30 |
021 |
0,11 |
1,74 |
1,73 |
7,48 |
52,76 |
413,32 |
13,48 |
14,35 |
28,37 |
22,41 |
11,91 |
279,53 |
213,06 |
116,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.571,09 |
33,68 |
12,98 |
0,94 |
0,26 |
27,04 |
37,48 |
76,59 |
73,67 |
146,42 |
175,14 |
116,79 |
34,43 |
36,39 |
206,78 |
381,52 |
57,39 |
153,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.408,10 |
18,35 |
71,16 |
20,93 |
36,48 |
52,27 |
9,89 |
25,11 |
12,74 |
856,47 |
111,49 |
142,44 |
146,53 |
1,02 |
55,44 |
3.644,33 |
|
1.203,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.025,67 |
99,64 |
378,70 |
28,08 |
3,27 |
27,87 |
44,26 |
154,90 |
25,39 |
1.403,10 |
186,91 |
243,42 |
318,77 |
1.271,15 |
642,82 |
1.720,23 |
995,34 |
481,82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.056,72 |
|
135,25 |
|
|
|
|
0,06 |
|
251,41 |
48,10 |
79,77 |
35,31 |
985,55 |
193,02 |
1.120,48 |
70,60 |
137,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
284,44 |
3,86 |
4,37 |
0,07 |
0,02 |
2,23 |
3,59 |
17,60 |
1,21 |
58,70 |
5,32 |
10,00 |
22,42 |
25,73 |
23,75 |
23,15 |
47,17 |
35,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
156,82 |
|
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
124,01 |
30,95 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.682,69 |
424,23 |
269,58 |
228,10 |
228,96 |
156,29 |
213,53 |
413,74 |
323,83 |
544,09 |
537,49 |
587,79 |
609,03 |
344,21 |
548,23 |
815,24 |
246,03 |
192,34 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
181,97 |
7,34 |
5,32 |
0,42 |
1,48 |
|
|
2,33 |
7,77 |
|
27,25 |
22,09 |
|
|
29,36 |
5,50 |
13,11 |
60,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
84,95 |
0,30 |
1.11 |
0,50 |
1,76 |
0,09 |
0,97 |
18,45 |
|
12,25 |
0,18 |
18,09 |
0,49 |
29,75 |
0,42 |
0,13 |
0,36 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
165,24 |
110,18 |
6,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,04 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
78,16 |
59,24 |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
3.92 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
81,57 |
12,50 |
2,46 |
5,61 |
6,30 |
4,94 |
17,40 |
6,60 |
1,44 |
0,75 |
10,95 |
7,69 |
1.47 |
1,06 |
0,20 |
0,43 |
1,76 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,52 |
10,57 |
25,81 |
6,95 |
7,52 |
2,74 |
4,73 |
0,26 |
|
15,00 |
5,95 |
5,16 |
1,58 |
12,45 |
1,58 |
22,51 |
|
0,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.661,37 |
|
30,13 |
|
|
|
0,02 |
|
|
108,24 |
36,62 |
114,68 |
445,91 |
51,59 |
278,30 |
546,26 |
26,06 |
23,56 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
62,90 |
|
2,54 |
|
|
|
1,78 |
0,78 |
9,61 |
9,67 |
0,14 |
|
|
1,83 |
2,69 |
23,28 |
1,40 |
9,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.114,77 |
116,11 |
96,93 |
71,02 |
84,38 |
57,17 |
69,05 |
284,78 |
163,00 |
174,30 |
222,36 |
185,34 |
114,60 |
98,12 |
140,58 |
113,17 |
83,94 |
39,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.401,26 |
105,77 |
79,04 |
53,04 |
60,99 |
40,67 |
56,35 |
87,15 |
74,10 |
126,65 |
172,13 |
149,31 |
68,74 |
78,21 |
118,40 |
58,61 |
46,11 |
25,99 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
62,41 |
0,74 |
4,02 |
0,30 |
1,44 |
0,64 |
1,28 |
13,99 |
0,93 |
2,05 |
2,90 |
0,14 |
5,95 |
6,91 |
2,85 |
3,14 |
10,63 |
4,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,67 |
2,73 |
5,16 |
1,55 |
3,25 |
2,33 |
3,45 |
0,63 |
2,08 |
0,53 |
2,10 |
5,77 |
1,18 |
0,34 |
1,04 |
0,97 |
0,90 |
1,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
54,79 |
|
0,27 |
0,39 |
0,35 |
2,53 |
0,61 |
1,00 |
28,08 |
|
9,86 |
0,35 |
0,10 |
0,56 |
0,23 |
10,15 |
0,18 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
285,45 |
0,47 |
2,72 |
10,68 |
14,91 |
5,73 |
2,20 |
166,63 |
33,70 |
3,22 |
19,26 |
6,54 |
2,94 |
2,41 |
3,45 |
4,55 |
2,05 |
3,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,03 |
|
|
1,36 |
|
2,91 |
1,52 |
10,18 |
21,46 |
|
5,80 |
1,45 |
|
|
0,35 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
71,49 |
0,68 |
4,02 |
021 |
1,54 |
|
0,23 |
0,08 |
|
12,34 |
3,07 |
0,96 |
0,25 |
0,12 |
0,59 |
35,26 |
12,11 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,57 |
|
0,09 |
1,16 |
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
|
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
0,07 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
65,66 |
|
|
0,08 |
|
1,97 |
0,20 |
|
|
|
0,05 |
16,36 |
35,42 |
0,01 |
7,35 |
|
4,22 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,36 |
0,71 |
0,17 |
0,23 |
|
0,39 |
|
|
0,40 |
|
0,28 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
67,66 |
4,71 |
0,26 |
0,78 |
|
|
0,78 |
0,10 |
|
29,51 |
2,37 |
4,28 |
|
9,23 |
5,44 |
0,45 |
7,25 |
2,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,63 |
|
|
|
0,01 |
|
|
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
18,72 |
0,30 |
1,13 |
124 |
1,88 |
|
2,32 |
2,39 |
2,25 |
|
4,54 |
0,11 |
|
0,13 |
0,84 |
|
0,47 |
1,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
82,69 |
15,08 |
2,60 |
2,97 |
9,95 |
|
0,59 |
|
3,42 |
|
8,21 |
39,18 |
0,38 |
0,05 |
0,27 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
382,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,75 |
|
|
40,12 |
37,30 |
82,30 |
45,67 |
83,52 |
30,30 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
883,61 |
47,81 |
49,63 |
114,58 |
81,41 |
85,12 |
110,27 |
69,04 |
72,18 |
|
160,65 |
92,93 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
97,37 |
|
1,31 |
2,51 |
3,18 |
2,94 |
1,32 |
1,35 |
7,54 |
|
2,53 |
73,16 |
0,26 |
0,14 |
0,42 |
0,37 |
0,20 |
0,14 |
2.16 |
Đất XD trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,24 |
|
0,61 |
0,90 |
0,21 |
0,07 |
0,08 |
|
1,70 |
0,24 |
1,79 |
2,48 |
|
|
0,14 |
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,10 |
|
6,12 |
|
|
|
|
|
0,04 |
0,05 |
|
|
|
0,29 |
0,42 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
614,75 |
45,07 |
38,74 |
20,28 |
27,20 |
1,49 |
1,90 |
30,15 |
57,16 |
143,23 |
35,07 |
20,86 |
4,23 |
56,02 |
11,53 |
57,83 |
35,64 |
28,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27,67 |
|
0,22 |
|
5,55 |
1,73 |
5,41 |
|
|
1,60 |
7,02 |
6,14 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
23,82 |
0,04 |
|
2,35 |
|
|
|
|
|
|
18,78 |
|
|
2,65 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.808,78 |
12,31 |
13,26 |
30,53 |
2,70 |
4,46 |
10,05 |
77,53 |
41,53 |
0,13 |
276,97 |
14,00 |
42,66 |
215,92 |
55,50 |
1.752,11 |
8,85 |
250,28 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
1.701,42 |
612,37 |
767,05 |
195,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.330,32 |
612,37 |
767,05 |
308,85 |
271,80 |
271,90 |
333,72 |
784,68 |
542,70 |
|
1.308,15 |
1.129,10 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.237,17 |
33,68 |
12,98 |
0,94 |
0,26 |
27,04 |
50,10 |
88,25 |
82,82 |
314,53 |
175,14 |
117,11 |
35,17 |
39,99 |
251,25 |
480,27 |
166,34 |
361,30 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.433,77 |
117,99 |
449,86 |
49,01 |
39,75 |
80,14 |
54,15 |
180,01 |
38,13 |
2.259,57 |
298,40 |
385,86 |
465,30 |
1.272,17 |
698,26 |
5.364,56 |
995,34 |
1.685,27 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
243,40 |
169,42 |
6,02 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
52,96 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.294,31 |
34,73 |
28,00 |
99,78 |
32,67 |
115,37 |
162,20 |
496,70 |
280,28 |
153,00 |
450,81 |
106,72 |
|
135,00 |
13,19 |
|
185,86 |
|
10 |
Khu đất thương mại - dịch vụ |
KTM |
81,57 |
12,50 |
2,46 |
5,61 |
6,30 |
4,94 |
17,40 |
6,60 |
1,44 |
0,75 |
10,95 |
7,69 |
1,47 |
1,06 |
0,20 |
0,43 |
1,76 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
23,98 |
|
|
|
|
|
23,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
426,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,75 |
|
|
40,12 |
37,30 |
82,30 |
45,67 |
83,52 |
30,30 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
629,66 |
22,80 |
5,50 |
18,20 |
7,91 |
18,78 |
13,19 |
36,29 |
35,50 |
101,65 |
59,99 |
69,84 |
49,30 |
39,57 |
32,90 |
79,54 |
19,37 |
19,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,54 |
|
|
|
|
|
0,62 |
5,64 |
7,00 |
9,07 |
0,83 |
2,19 |
3,83 |
3,87 |
7,40 |
9,72 |
6,00 |
2,37 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43,66 |
|
|
|
|
|
0,62 |
5,59 |
6,20 |
4,47 |
|
2,19 |
1,40 |
3,17 |
7,40 |
4,99 |
6,00 |
1,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,03 |
0,86 |
1,87 |
0,16 |
0,62 |
0,77 |
0,80 |
5,44 |
7,82 |
10,93 |
13,91 |
9,10 |
5,29 |
6,42 |
7,46 |
19,66 |
1,86 |
3,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
155,95 |
4,67 |
1,65 |
0,24 |
4,27 |
12,03 |
4,74 |
10,14 |
12,20 |
33,70 |
21,51 |
7,53 |
9,09 |
9,43 |
8,11 |
9,63 |
4,08 |
2,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
42,74 |
3,52 |
|
2,48 |
2,50 |
1,47 |
3,50 |
0,20 |
|
|
1,49 |
24,00 |
1,18 |
|
1,16 |
1,25 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
250,13 |
13,37 |
1,98 |
15,32 |
0,52 |
4,51 |
3,38 |
12,11 |
7,98 |
47,31 |
18,78 |
23,18 |
26,76 |
19,84 |
8,77 |
34,11 |
1,88 |
10,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26,27 |
0,38 |
|
|
|
|
0,15 |
2,77 |
0,50 |
0,64 |
3,46 |
3,84 |
3,16 |
0,02 |
|
5,16 |
5,55 |
0,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,24 |
0,65 |
1,50 |
2,33 |
5,67 |
0,46 |
0,20 |
2,95 |
0,91 |
3,95 |
17,00 |
2,80 |
5,28 |
5,52 |
0,31 |
1,24 |
|
0,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,25 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,46 |
|
0,24 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
|
|
0,06 |
|
0,94 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,01 |
0,13 |
0,06 |
0,95 |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
12,13 |
0,03 |
0,66 |
1,17 |
1,40 |
|
|
0,94 |
|
|
3,68 |
1,82 |
1,50 |
0,77 |
0,16 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,14 |
0,03 |
0,60 |
0,06 |
1,40 |
|
|
0,94 |
|
|
2,05 |
1,00 |
1,50 |
0,40 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,61 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,08 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
3,95 |
|
|
2,18 |
0,50 |
0,15 |
1,24 |
|
0,37 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
9,10 |
0,49 |
|
0,19 |
0,37 |
0,03 |
0,20 |
0,24 |
0,79 |
|
6,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,05 |
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.16 |
Đất XD trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,60 |
|
0,54 |
|
1,20 |
0,33 |
|
1,77 |
|
|
2,66 |
0,50 |
1,60 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
681,97 |
26,85 |
7,09 |
18,71 |
8,03 |
20,14 |
14,50 |
37,27 |
42,50 |
106,36 |
66,06 |
71,47 |
51,53 |
40,90 |
37,98 |
82,99 |
24,37 |
25,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
60,48 |
|
|
|
|
|
0,62 |
5,64 |
7,00 |
9,07 |
0,83 |
2,19 |
3,83 |
4,12 |
7,40 |
10,29 |
6,00 |
3,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,03 |
|
|
|
|
|
0,62 |
5,59 |
6,20 |
4,47 |
|
2,19 |
1,40 |
3,42 |
7,40 |
4,99 |
6,00 |
2,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
105,55 |
0,89 |
1,87 |
0,16 |
0,62 |
0,82 |
0,93 |
5,45 |
12,82 |
12,63 |
13,91 |
9,10 |
5,35 |
6,42 |
7,87 |
20,69 |
1,99 |
4,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
178,02 |
5,26 |
2,04 |
0,36 |
4,39 |
12,83 |
5,89 |
11,00 |
14,20 |
35,90 |
26,26 |
8,48 |
9,71 |
10,02 |
10,51 |
11,43 |
5,02 |
4,74 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
45,07 |
5,85 |
|
2,48 |
2,50 |
1,47 |
3,50 |
0,20 |
|
|
1,49 |
24,00 |
1,18 |
|
1,16 |
1,25 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
264,65 |
14,48 |
3,11 |
15,71 |
0,52 |
4,96 |
3,40 |
12,22 |
7,98 |
48,07 |
20,08 |
23,69 |
28,32 |
20,33 |
10,87 |
34,15 |
5,41 |
11,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
28,19 |
0,38 |
0,07 |
|
|
0,06 |
0,17 |
2,77 |
0,50 |
0,69 |
3,48 |
4,01 |
3,16 |
0,02 |
0,17 |
5,18 |
5,95 |
1,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
33,83 |
|
|
|
|
|
0,18 |
1,06 |
0,04 |
0,51 |
1,30 |
2,28 |
1,06 |
25,80 |
0,94 |
0,64 |
0,03 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,03 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,02 |
|
|
0,14 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
32,74 |
|
|
|
|
0,13 |
1,06 |
|
0,29 |
1,00 |
2,28 |
0,94 |
25,80 |
0,74 |
0,50 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
14,04 |
0,16 |
0,90 |
2,09 |
3,91 |
0,10 |
|
0,94 |
0,06 |
|
5,09 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Xã Thống Nhất |
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyển |
Xã Vạn Hoà |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Cốc San |
Xã Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +… |
(5) |
(6) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,03 |
10,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
1,00 |
|
|
|
|
1,84 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,03 |
10,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1,84 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,46 |
2,84 |
0,50 |
0,39 |
0,16 |
0,04 |
0,61 |
4,07 |
|
0,34 |
12,08 |
4,80 |
4,75 |
1,00 |
4,24 |
21,93 |
1,46 |
8,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
31,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24 |
21,20 |
|
6,37 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
1,87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
10,56 |
1,72 |
|
|
|
|
|
0,83 |
|
0,34 |
3,34 |
0,62 |
2,71 |
1,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,77 |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,34 |
|
2,71 |
1,00 |
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10. |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04 |
|
|
0,73 |
1,06 |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
13,71 |
0,73 |
0,50 |
0,39 |
0,16 |
0,04 |
0,61 |
3,24 |
|
|
3,93 |
4,11 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng, trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp |
PNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|