Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 3600/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Văn Trình |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3600/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt phương án phân bổ ngân sách năm 2017; Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017,
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2017./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
NỘI DUNG |
Số
tiền |
I |
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU |
|
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu |
|
|
- Số thu |
600 |
|
- Chi từ nguồn thu được để lại |
600 |
|
- Số nộp ngân sách |
- |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu khác (Bao gồm: Hoạt động sự nghiệp, hoạt động dịch vụ, các khoản thu khác theo quy định) |
|
|
- Số thu |
600 |
|
- Chi từ nguồn thu được để lại |
600 |
|
- Số nộp ngân sách |
|
II |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH |
|
|
Tổng số |
18.917 |
1 |
Quản lý hành chính |
6.385 |
a |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
6.385 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
4.128 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
160 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
2.257 |
|
+ Trang phục thanh tra |
23 |
|
+ Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo CNTT |
96 |
|
+ Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính |
48 |
|
+ Xây dựng khung chính quyền điện tử |
590 |
|
+ Triển khai quy hoạch viễn thông hạ tầng thụ động |
1.500 |
2 |
Sự nghiệp đào tạo |
132 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
132 |
3 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
2.147 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
2.147 |
|
+ Hoạt động báo chí xuất bản (Nhuận bút tin bài, in tập san ...) |
306 |
|
+ Thực hiện công tác thông tin đối ngoại |
1.841 |
4 |
Sự nghiệp kinh tế (Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông) |
1.831 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.773 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
84 |
|
- Kinh phí không thường xuyên (kinh phí phòng chống lụt bão) |
58 |
5 |
Chi công nghệ thông tin |
7.483 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
7.483 |
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
400 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
400 |
7 |
Chương trình đề án tỉnh |
539 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
539 |
|
|
|
Ghi chú:
- Năm 2017, tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2017 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ và nguồn thực hiện cải cách tiền lương 2016 còn dư chuyển sang.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Việc phân bổ dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập phải phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/ND-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực, tăng cường tính tự chủ, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Nội dung triển khai |
Số lượng |
Dự toán năm 2017 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
50.000 |
I |
Khối Đảng |
|
|
1.721 |
1 |
Tỉnh ủy |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
72 |
936 |
Switch Alcatel 6400-24 |
7 |
208 |
||
Router cisco 891 |
3 |
195 |
||
Máy in |
34 |
238 |
||
Đào tạo, tập huấn CNTT lãnh đạo, CBCC |
|
60 |
||
Thù lao, nhuận bút, tin bài trang thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận tổ quốc Tỉnh |
3 |
84 |
||
II |
Đơn vị QLNN và SN |
|
|
42.953 |
1 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
|
|
1.221 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
9 |
117 |
||
Máy in |
4 |
13 |
||
Ổ cứng di động (6), ổ cứng server (5), đầu đọc ổ cứng (1) |
|
41 |
||
Máy chiếu |
3 |
63 |
||
Bản quyền tường lửa Fortigate |
3 |
146 |
||
Tạo lập CSDL Văn bản UBND tỉnh |
|
191 |
||
Nâng cấp cổng thông tin điện tử của tỉnh |
|
650 |
||
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
84 |
Máy tính để bản thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
UPS 2KVA |
1 |
19 |
||
Web security (bản quyền 1 năm) |
1 |
39 |
||
3 |
Sở Công thương |
|
|
400 |
3.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
297 |
Mua server HP, UPS |
1 |
193 |
||
Thùng cáp mạng |
1 |
4 |
||
Duy trì hoạt động cổng TM-DVCN-HT Tỉnh |
1 |
40 |
||
Duy trì hoạt động cổng TT Sở và XTĐT Nhật |
2 |
60 |
||
3.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
52 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
3.3 |
Trung tâm Khuyến công &TVPTDN |
|
|
35 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
Máy chiếu |
|
9 |
||
3.4 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
|
16 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
1 |
13 |
||
UPS 1000VA |
1 |
3 |
||
4 |
Sở Y tế |
|
|
3.337 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS (đã bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
58 |
754 |
||
Máy in (16 trắng đen, 01 màu) |
17 |
86 |
||
Thiết bị triển khai phòng họp trực tuyến |
|
1.580 |
||
Mua sắm trang thiết bị phần cứng lấy ý kiến người dân (server, 42 máy tính, màn hình cảm ứng, chi phí vật tư) tại Bệnh viện Bà Rịa, TTGĐYK |
|
889 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
5 |
Sở Giáo đục và Đào tạo |
|
|
35 |
Máy in |
1 |
7 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
259 |
6.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
113 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
Máy in |
1 |
7 |
||
Tường lửa ISA 2006 |
1 |
40 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài website KHCN tiếng Anh |
|
40 |
||
6.2 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
77 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
5 |
65 |
||
Máy in |
2 |
12 |
||
6.3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
18 |
Tủ rack 15U, ổ cứng IBM 600GB |
|
11 |
||
Máy in |
1 |
7 |
||
6.4 |
Trung tâm thông tin và Thống kê KH&CN |
|
|
51 |
UPS 2KVA cho server |
1 |
22 |
||
Máy chiếu |
1 |
22 |
||
Moderm draytek (01), wifi Tenda (01) |
|
7 |
||
7 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
688 |
7.1 |
Văn phòng Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
336 |
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
6 |
78 |
||
Swich cisco 8 port |
8 |
16 |
||
Server DVC và trang thông tin |
2 |
160 |
||
Máy đo microscanner cáp thoại, dữ liệu TH |
1 |
15 |
||
Tủ rack 27 U(02), cáp mạng (1 thùng) |
|
17 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
7.2 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn |
|
|
31 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
1 |
13 |
||
Máy chiếu, màn chiếu |
1 |
18 |
||
7.3 |
Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu |
|
|
9 |
Máy in |
3 |
9 |
||
7.4 |
Trung tâm công tác xã hội |
|
|
52 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
7.5 |
Trung tâm xã hội |
|
|
80 |
Máy in |
3 |
19 |
||
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
3 |
39 |
||
Wifi linksys AP |
2 |
7 |
||
Máy chiếu |
1 |
15 |
||
7.6 |
Nhà điều dưỡng người có công Nam Bộ |
|
|
40 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
3 |
39 |
||
USB wifi |
3 |
1 |
||
7.7 |
Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề |
|
|
32 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
Máy in |
2 |
6 |
||
7.8 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
52 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
7.9 |
Chi cục phòng chống TNXH |
|
|
56 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
3 |
39 |
||
Máy in |
2 |
6 |
||
Máy scan, fax |
|
11 |
||
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
102 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
Máy in |
1 |
5 |
||
UPS (1000VA SL:01, 500VA SL:8) |
9 |
17 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài, biên tập, cập nhật trang TTĐT |
|
28 |
||
9 |
Sở Tài chính |
|
|
176 |
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS |
10 |
130 |
||
Máy in laser |
3 |
18 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
10 |
Thanh tra Tỉnh |
|
|
190 |
Mua server HP |
1 |
126 |
||
Máy chiếu, màn chiếu, khung treo |
|
36 |
||
Duy trì website |
|
28 |
||
11 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
24.868 |
11.1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
24.808 |
Moderm draytek 3900 |
1 |
26 |
||
Switch cisco SF300 48 port |
1 |
11 |
||
Máy tính bàn thương hiệu Việt,UPS |
5 |
65 |
||
Máy in |
3 |
15 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
24.663 |
||
11.2 |
Chi cục quản lý đất đai |
|
|
28 |
Máy in |
4 |
28 |
||
11.3 |
Trung tâm CNTT |
|
|
32 |
Máy in |
4 |
28 |
||
Máy scan |
1 |
4 |
||
12 |
Sở Nội vụ |
|
|
239 |
12.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
139 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
6 |
78 |
||
Máy chấm công và kiểm soát vân tay |
1 |
5 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang TTĐT Sở và CCHC |
2 |
56 |
||
12.2 |
Ban Tôn giáo |
|
|
52 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
12.3 |
Ban thi đua khen thưởng |
|
|
48 |
Bảo trì website TĐ-KT |
1 |
20 |
||
Nhuận bút tin bài website |
|
28 |
||
13 |
Sở Xây dựng |
|
|
185 |
Máy tính bộ bàn thương hiệu Việt, UPS |
4 |
52 |
||
Xây dựng tường lửa |
1 |
55 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút, tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
14 |
Ban Dân tộc |
|
|
86 |
Xây dựng cổng/trang thông tin điện tử dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
60 |
||
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
15 |
Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
|
7.483 |
15.1 |
Văn phòng Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
|
5.037 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
7 |
91 |
||
Nâng cấp phần mềm egate thành egov tại 01 của cấp huyện, xã (08 đơn vị) |
|
400 |
||
Xây dựng, triển khai phần mềm DVC mức 3 cấp xã (tích hợp với egov) (xây dựng phần mềm và triển khai 21 đơn vị) |
|
800 |
||
Triển khai cung cấp DVC mức 3 cho cấp Tỉnh (15 đơn vị) |
|
500 |
||
Nâng cấp mail công vụ của Tỉnh |
|
400 |
||
Triển khai hệ thống phòng chống virus máy tính |
|
1.300 |
||
Máy in |
3 |
21 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Mua UPS (06 KVA) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh |
1 |
60 |
||
Chi phí vận hành đường dây nóng của Lãnh đạo Tỉnh |
|
1.387 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
15.2 |
Trung tâm CNTT&TT |
|
|
2.446 |
Nguồn máy tính 650W |
12 |
8 |
||
Duy trì TTTHDL (tiền điện, bảo trì, dầu chạy máy phát điện, ram server 06, HDD server 11) |
|
272 |
||
Chi trả đường TSL chuyên dùng các cơ quan, đv |
|
1.200 |
||
Duy trì hoạt động cổng TT Tỉnh |
|
266 |
||
MCU Hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
400 |
||
Nghiên cứu, Triển khai phần mềm lấy ý kiến người dân cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu |
|
300 |
||
16 |
Sở Tư pháp |
|
|
88 |
Xây dựng trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
60 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
17 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
1.839 |
17.1 |
Văn phòng Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
805 |
Mua server IBM |
|
27 |
||
Mua máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS (đã bao gồm đơn vị trực thuộc) |
50 |
650 |
||
Máy in (đã bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
15 |
50 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút, tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
17.2 |
Ban Quản lý di tích côn đảo |
|
|
48 |
Máy chủ IBM |
1 |
27 |
||
Máy in |
3 |
21 |
||
17.3 |
Thư viện Tỉnh |
|
|
940 |
Nâng cấp RAM server HP (1GB) |
6 |
60 |
||
Ổ cứng di động 4TB |
3 |
30 |
||
Phần mềm quản lý thư viện ILib 3.6 (8 huyện, tp) |
8 |
200 |
||
Tích hợp phần mềm quản lý thư viện, thư viện số |
1 |
100 |
||
Nâng cấp ILib 4.0 lên 7.5 |
|
550 |
||
17.4 |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
|
|
25 |
Máy scan & photo |
1 |
4 |
||
Máy chiếu Sony |
1 |
21 |
||
17.5 |
Trung tâm văn hóa Tỉnh |
|
|
21 |
Máy chiếu |
1 |
21 |
||
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
217 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
8 |
104 |
||
Máy in |
4 |
28 |
||
Ruoter TP Link |
2 |
3 |
||
Cáp mạng, đầu RJ, kềm bấm cáp |
|
4 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
19 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
103 |
Mua máy in |
5 |
25 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
20 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
152 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
Ổ cứng di động (3), wifi (4) |
|
34 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
Máy in |
2 |
14 |
||
21 |
Ban Quản lý Trung tâm HC- CT tỉnh |
|
|
125 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
1 |
13 |
||
Máy chiếu, giá treo, cáp hdmi, vga |
1 |
112 |
||
22 |
Ban Quản lý KCN |
|
|
133 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
5 |
65 |
||
Máy in |
3 |
15 |
||
Phần mềm tường lửa, web security |
|
25 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
23 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút website, thuê hosting |
|
28 |
||
24 |
Trường Chính trị |
|
|
219 |
KVM chuyển màn hình |
1 |
2 |
||
Router wifi |
5 |
15 |
||
Phần mềm quản lý thư viện, phần mềm QLKH |
2 |
100 |
||
Smart Array (server cluster) |
3 |
74 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
25 |
Đài PTTH Tỉnh |
|
|
620 |
Server IBM X3650 m4 |
4 |
380 |
||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
10 |
130 |
||
Tường lửa Fortinet |
1 |
78 |
||
Tường lửa ISA (phần mềm tường lửa) |
1 |
32 |
||
26 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh BRVT |
|
|
76 |
Máy in |
2 |
14 |
||
Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu |
1 |
34 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
III |
Đoàn thể được đảm bảo |
|
|
88 |
1 |
Mặt trận tổ quốc Tỉnh |
Xây dựng trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
60 |
2 |
Hội Nông dân |
|
|
28 |
Thù lao, nhuận bút tin bài trang Thông tin điện tử |
|
28 |
||
IV |
Đoàn thể được hỗ trợ |
|
|
148 |
1 |
Hội người cao tuổi |
|
|
26 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
2 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin và bảo trợ xã hội |
|
|
29 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
2 |
26 |
||
Máy in |
1 |
3 |
||
3 |
Liên Minh HTX |
|
|
93 |
Switch, ổ cứng di động, bút trình chiếu, wifi |
|
15 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
V |
Các Huyện, Thành phố |
|
|
5.090 |
1 |
UBND TP. Bà Rịa |
|
|
710 |
Hệ thống Camera (đầu ghi,camera) cho xã, phường |
|
88 |
||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS, xã phường |
33 |
429 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
11 |
193 |
||
2 |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
|
700 |
Nâng cấp hệ thống xếp hàng tự động (TPVT) |
|
51 |
||
Nâng cấp hệ thống máy chủ, sao lưu dữ liệu |
|
53 |
||
Sửa chữa hệ thống HNTH trực tuyến |
|
110 |
||
Máy in (04) |
|
23 |
||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
20 |
260 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
203 |
||
3 |
UBND Huyện Châu Đức |
|
|
448 |
Router cisco 1941/K9 |
1 |
45 |
||
Tường lửa Cisco AS A 5515 K9 |
1 |
102 |
||
Switch cisco WS C2960 48 port |
1 |
73 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
200 |
||
4 |
UBND Huyện Long Điền |
|
|
511 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
24 |
312 |
||
Máy in (12 phòng ban) |
12 |
72 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
127 |
||
5 |
UBND Huyện Côn Đảo |
|
|
425 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
15 |
195 |
||
Ổ cứng, Ram cho máy IBM |
|
44 |
||
Acquy dự phòng lưu điện 12V-24Ah cho UPS SANTAK |
20 |
80 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
78 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
6 |
UBND Huyện Xuyên Mộc |
|
|
908 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
22 |
286 |
||
Máy in |
5 |
35 |
||
Server IBM X3650 m5, ups (02 ; 02 KVA) |
1 |
200 |
||
Cài đặt, lắp đặt máy chủ, KVM |
|
9 |
||
Router vigor 300B |
13 |
90 |
||
AC 2400 Dual-Band wireless |
4 |
26 |
||
Máy chiếu Sony |
1 |
20 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
214 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
7 |
UBND Huyện Tân Thành |
|
|
703 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
26 |
338 |
||
Máy in |
4 |
24 |
||
Switch cisco WS C3750 |
1 |
70 |
||
Ổ cứng server 1TB |
2 |
11 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
182 |
||
8 |
UBND Huyện Đất Đỏ |
|
|
685 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS |
30 |
390 |
||
Máy in |
12 |
84 |
||
Ổ cứng di động 1TB (1), HDD500GB (3), SSD (2) |
|
13 |
||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
|
50 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
|
120 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |