ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/QĐ-UBND-NĐ
|
Đồng Tháp, ngày
02 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TAM
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông
qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông
qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tam Nông tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr- STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tam
Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tam Nông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Tam Nông và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
|
Biểu 01
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2018
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tràm Chim
|
Xã An Hòa
|
Xã An Long
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Đức
|
Xã Phú Hiệp
|
Xã Phú Ninh
|
Xã Phú Thành A
|
Xã Phú Thành B
|
Xã Phú Thọ
|
Xã Tân Công Sính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
47.322,53
|
1.214,53
|
2.612,09
|
1.780,33
|
3.080,60
|
5.370,62
|
5.207,52
|
5.011,24
|
1.519,61
|
2.162,26
|
5.240,21
|
6.338,40
|
7.785,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.278,07
|
908,56
|
2.116,23
|
1.436,70
|
2.703,36
|
4.802,13
|
4.764,38
|
4.572,23
|
1.196,46
|
1.852,41
|
4.821,22
|
5.794,96
|
7.309,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
33.293,31
|
779,60
|
1.958,42
|
1.419,43
|
2.676,89
|
4.459,95
|
3.572,88
|
3.215,35
|
1.120,06
|
1.782,90
|
3.924,55
|
3.439,46
|
4.943,82
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33.293,31
|
779,60
|
1.958,42
|
1.419,43
|
2.676,89
|
4.459,95
|
3.572,88
|
3.215,35
|
1.120,06
|
1.782,90
|
3.924,55
|
3.439,46
|
4.943,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
88,46
|
0,63
|
36,93
|
0,12
|
-
|
12,46
|
5,23
|
-
|
5,00
|
25,85
|
0,80
|
1,44
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
321,60
|
26,00
|
50,53
|
9,63
|
7,18
|
9,12
|
64,13
|
10,45
|
62,35
|
10,54
|
2,92
|
7,70
|
61,05
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
178,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
7.313,05
|
32,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.087,27
|
1.312,94
|
-
|
-
|
836,19
|
2.144,55
|
1.899,13
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.078,96
|
68,62
|
70,35
|
7,52
|
19,29
|
142,44
|
34,87
|
30,70
|
9,05
|
33,12
|
55,85
|
201,72
|
405,43
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,31
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
-
|
0,91
|
0,09
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.044,46
|
305,97
|
495,86
|
343,63
|
377,24
|
568,49
|
443,14
|
439,01
|
323,15
|
309,85
|
418,99
|
543,44
|
475,69
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,40
|
2,30
|
3,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,30
|
1,86
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,46
|
2,89
|
0,49
|
1,45
|
0,50
|
1,84
|
0,32
|
0,15
|
0,10
|
0,47
|
0,07
|
7,18
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,85
|
5,31
|
4,54
|
1,62
|
0,61
|
3,31
|
0,46
|
2,52
|
5,32
|
0,31
|
0,10
|
0,50
|
0,25
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.290,95
|
218,00
|
137,77
|
134,76
|
261,03
|
417,42
|
340,02
|
319,92
|
84,64
|
181,52
|
352,87
|
391,13
|
433,02
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
4,36
|
3,29
|
0,03
|
0,21
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,32
|
0,25
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,99
|
3,93
|
0,10
|
0,28
|
0,15
|
0,31
|
0,07
|
0,16
|
0,13
|
0,14
|
0,19
|
0,08
|
0,45
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,25
|
5,02
|
2,28
|
2,46
|
3,99
|
2,99
|
3,26
|
3,00
|
6,48
|
3,90
|
4,38
|
4,44
|
3,05
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,24
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
-
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
903,29
|
88,00
|
38,91
|
32,60
|
74,07
|
79,69
|
116,21
|
77,37
|
17,28
|
30,21
|
94,56
|
70,74
|
183,65
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.297,84
|
115,56
|
94,50
|
97,37
|
182,60
|
333,42
|
219,68
|
239,39
|
60,47
|
145,77
|
251,72
|
312,05
|
245,31
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,83
|
1,03
|
0,15
|
1,48
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,25
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
2,29
|
0,14
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
1,98
|
0,03
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
7,86
|
1,03
|
0,98
|
0,36
|
0,20
|
0,95
|
0,53
|
-
|
-
|
1,48
|
-
|
2,02
|
0,31
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,43
|
-
|
-
|
2,47
|
2,74
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
3,22
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.069,13
|
-
|
105,95
|
125,50
|
101,95
|
106,76
|
95,33
|
109,86
|
98,78
|
122,08
|
46,23
|
117,40
|
39,29
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
66,71
|
66,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,49
|
5,20
|
0,55
|
1,10
|
3,73
|
3,40
|
0,96
|
1,18
|
0,36
|
1,03
|
2,02
|
0,58
|
0,38
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,13
|
0,13
|
0,43
|
0,71
|
0,35
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,26
|
3,34
|
0,58
|
0,74
|
-
|
2,06
|
1,79
|
2,68
|
1,01
|
2,03
|
0,32
|
1,28
|
0,43
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,16
|
0,03
|
1,76
|
1,51
|
0,44
|
0,23
|
2,35
|
1,02
|
0,34
|
1,48
|
-
|
22,13
|
1,87
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,93
|
-
|
0,22
|
0,05
|
0,17
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,45
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
439,94
|
-
|
240,47
|
67,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
131,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
29,80
|
-
|
-
|
5,30
|
5,72
|
17,01
|
-
|
1,68
|
1,11
|
0,45
|
17,38
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 02
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tràm Chim
|
Xã An Hòa
|
Xã An Long
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Đức
|
Xã Phú Hiệp
|
Xã Phú Ninh
|
Xã Phú Thành A
|
Xã Phú Thành B
|
Xã Phú Thọ
|
Xã Tân Công Sính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,26
|
25,20
|
8,70
|
1,07
|
2,70
|
-
|
0,04
|
0,70
|
0,55
|
1,05
|
0,91
|
0,20
|
0,14
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
27,38
|
20,69
|
1,17
|
0,89
|
2,70
|
-
|
-
|
0,15
|
0,20
|
0,80
|
0,76
|
-
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
27,38
|
20,69
|
1,17
|
0,89
|
2,70
|
-
|
-
|
0,15
|
0,20
|
0,80
|
0,76
|
-
|
0,02
|
1.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,97
|
-
|
7,48
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,30
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,37
|
4,07
|
0,05
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,05
|
0,25
|
-
|
0,10
|
0,12
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,90
|
5,99
|
12,63
|
-
|
-
|
0,04
|
0,37
|
-
|
0,23
|
0,50
|
0,25
|
0,10
|
0,79
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,04
|
-
|
0,08
|
0,50
|
0,25
|
0,10
|
0,45
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,46
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,20
|
4,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,63
|
-
|
12,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tràm Chim
|
Xã An Hòa
|
Xã An Long
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Đức
|
Xã Phú Hiệp
|
Xã Phú Ninh
|
Xã Phú Thành A
|
Xã Phú Thành B
|
Xã Phú Thọ
|
Xã Tân Công Sính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
61,60
|
35,95
|
1,42
|
12,71
|
3,16
|
1,72
|
0,37
|
1,10
|
1,62
|
1,35
|
1,21
|
0,60
|
0,39
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,10
|
29,47
|
1,37
|
8,16
|
3,16
|
0,91
|
0,20
|
0,55
|
0,55
|
1,10
|
0,96
|
0,40
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
47,10
|
29,47
|
1,37
|
8,16
|
3,16
|
0,91
|
0,20
|
0,55
|
0,55
|
1,10
|
0,96
|
0,40
|
0,27
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,80
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,04
|
-
|
0,30
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,53
|
5,74
|
0,05
|
1,36
|
-
|
0,57
|
0,10
|
0,55
|
0,59
|
0,25
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,73
|
0,23
|
-
|
3,19
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
230,57
|
0,31
|
7,48
|
-
|
-
|
58,46
|
24,31
|
6,75
|
-
|
-
|
-
|
35,27
|
97,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
7,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
178,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,27
|
97,99
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
23,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,92
|
10,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,22
|
3,70
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|