Quyết định 36/2006/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 36/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Phan Lâm Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2006/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 22 tháng 8 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của Nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV kỳ họp thứ 8;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Phân cấp nguồn thu (Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương (Phụ lục số 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình áp dụng thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
CẤP NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 36/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: %
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng số |
Trong đó chia ra |
||||
Ngân sách địa phương |
|||||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS thành phố |
|||||
huyện |
T/tr ấn,xã |
T.phố |
phường, xã |
||||
1 |
NGUỒN THU CỐ ĐỊNH ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100% |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Doanh nghiệp nhà nước nộp (cả TW và ĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (Trừ các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên. |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài. |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác của DNĐP |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.4 |
Thu phạt và bán hàng tịch thu KDTPL |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.5 |
Xử phạt an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị tỉnh nộp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị huyện nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thành phố nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.6 |
Thu từ huy động XDCSHT (tiền vay) |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.7 |
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.8 |
Phí xăng dầu |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.9 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.1 |
Thuế môn bài doanh nghiệp NQD&HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.11 |
Thuế giá trị gia tăng các doanh
nghiệp NQD&HTX hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.12 |
Thuế thu nhập DN của doanh nghiệp NQD & HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.13 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của doanh nghiệp NQD & HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
1.14 |
Thuế tài nguyên của doanh nghiệp NQD & HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
1.15 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Của xã, thị trấn thuộc huyện quản lý |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Của xã, phường thuộc thành phố quản lý |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.16 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Xã, thị trấn thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Xã, phường thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.17 |
Thu dân đóng góp và đóng góp tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đóng góp cho thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đóng góp cho xã, thị trấn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Đóng góp cho xã, phường |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.18 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Thu viện trợ của thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Thu viện trợ của xã, thị trấn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Thu viện trợ của xã, phường |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.19 |
Thu tiền đền bù |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Tiền đền bù cho xã, thị trấn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Tiền đền bù cho xã, phường |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.20 |
Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Xã, thị trấn thuộc quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Xã, phường thuộc quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.21 |
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.22 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh chuyển nguồn |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện chuyển nguồn |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Ngân sách thành phố chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách xã, thị trấn chuyển nguồn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách xã, phường chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.23 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách huyện bổ sung cho ngân sách xã, thị trấn |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường |
|
|
|
|
|
100 |
1.24 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
- Của ngân sách tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Của ngân sách huyện |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Của ngân sách thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Của ngân sách xã, thị trấn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Của ngân sách xã, phường |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.25 |
Thu khác ngân sách theo luật định |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
1.26 |
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
2 |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
50 |
|
|
50 |
|
2.2 |
Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
60 |
40 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
60 |
|
|
40 |
|
3 |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của DNNN |
100 |
80 |
|
20 |
|
|
4 |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
20 |
40 |
40 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
30 |
50 |
20 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
20 |
|
|
40 |
40 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố (*) |
100 |
65 |
|
|
30 |
5 |
4.2 |
Phí thu từ hoạt động tham quan Phong Nha - Kẻ Bàng |
100 |
95 |
2 |
3 |
|
|
5 |
CÁC KHOẢN PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN (T.PHỐ), NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thuế tài nguyên của doanh nghiệp NQD & HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
5.2 |
Thuế môn bài hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
5.3 |
Thuế giá trị gia tăng hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
90 |
10 |
5.4 |
Thuế thu nhập DN của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
90 |
10 |
5.5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
90 |
10 |
5.6 |
Thuế tài nguyên của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
90 |
10 |
5.7 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
70 |
30 |
5.8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
5.9 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường của thành phố |
100 |
|
|
|
80 |
20 |
5.10 |
Thuế nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường của thành phố |
100 |
|
|
|
80 |
20 |
5.11 |
Thu tiền thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ do huyện quản lý |
100 |
|
80 |
20 |
|
|
|
- Chợ do thành phố quản lý |
100 |
|
|
|
80 |
20 |
|
- Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
Ghi chú: (*) Chỉ tính phần chênh lệch nộp ngân sách. Trường hợp nộp toàn bộ số tiền thu được vào ngân sách thì Sở Tài chính phải tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh có quyết định riêng. |
NHIỆM
VỤ CHI CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 36/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh