Quyết định 359/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 359/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2022
Ngày có hiệu lực 20/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 359/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 20 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5736/TTr-STNMT ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tương Dương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

267.092,10

6.294,89

23.390,82

20.973,46

13.674,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.567,37

10,63

144,43

64,08

163,76

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC

846,77

10,63

25,42

3,62

61,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.372,48

161,84

510,14

1.003,06

63,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.313,52

94,68

30,79

53,18

41,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

91.201,54

307,49

18.754,93

11.313,23

3.013,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

39.496,81

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126.096,26

5.718,60

3.949,62

8.539,43

10.390,96

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

100.098,00

4.280,25

3.464,83

7.002,14

8.266,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,62

1,14

0,90

0,48

1,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.953,68

365,47

2.337,32

1.296,95

198,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69,44

7,58

 

 

1,28

2.2

Đất an ninh

CAN

2,76

1,59

0,10

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,01

1,17

 

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

0,45

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

18,66

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

1,41

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7.343,31

284,65

2.277,29

1.241,73

114,38

2.9.1

Đất giao thông

DGT

813,15

38,91

36,19

61,52

46,05

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

35,57

0,65

0,22

0,17

6,80

2.9.3

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

0,83

0,40

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,47

2,25

0,21

0,34

0,13

2.9.5

Đất xây dựng cơ sgiáo dục đào tạo

DGD

61,40

11,04

2,67

3,26

2,47

2.9.6

Đất xây dựng cơ s thdục thể thao

DTT

13,98

0,99

0,15

0,02

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6.160,39

190,40

2.236,24

1.158,70

45,81

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,50

0,26

0,14

0,17

0,05

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

6,26

6,26

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

228,79

21,53

1,47

17,56

13,07

2.9.14

Đất xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,67

11,67

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

1,31

0,29

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,04

0,64

0,27

0,29

0,32

2.12

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

494,54

 

17,81

35,02

30,45

2.14

Đất tại đô thị

ODT

54,62

54,62

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,91

3,49

1,04

0,64

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,22

0,92

 

 

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,18

 

0,01

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915,35

10,38

40,83

19,27

51,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

4.732,40

45,77

651,17

526,33

76,81

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

8.952,63

17.783,34

20.286,93

12.746,61

22.949,85

36.502,96

11.871,72

LUA

178,54

310,34

281,75

196,44

183,02

271,22

288,69

LUC

43,36

166,40

31,75

86,43

28,00

100,66

92,83

HNK

284,09

153,61

386,38

189,13

174,61

165,01

156,51

CLN

18,01

89,42

52,73

115,29

66,49

168,68

76,79

RPH

4.976,78

1.126,54

13.566,92

1.808,32

14.214,34

1.504,42

1.308,68

RDD

 

11.228,01

 

238,60

 

23.946,24

 

RSX

3.494,91

4.870,15

5.998,54

10.194,77

8.310,07

10.442,45

10.039,64

RSN

3.074,04

3.640,64

5.428,47

8.014,63

7.482,89

7.398,17

8.492,59

NTS

0,32

5,27

0,61

4,07

1,30

4,94

1,41

LMU

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

PNN

269,16

208,29

642,24

419,46

171,53

558,75

427,16

CQP

0,06

 

13,61

 

7,17

39,73

 

CAN

0,15

0,24

0,10

0,10

 

0,15

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,04

 

0,58

 

0,13

0,10

SKC

 

 

 

 

 

4,60

0,91

SKS

 

 

 

18,66

 

 

 

SKX

 

 

 

1,41

 

 

 

DHT

216,42

53,40

566,27

363,00

83,57

363,41

347,07

DGT

40,36

31,99

53,64

41,03

49,35

61,16

42,01

DTL

0,44

0,75

0,27

7,82

0,19

4,86

0,39

DVH

 

 

 

 

 

0,01

 

DYT

0,47

0,22

0,21

0,15

0,06

0,30

0,38

DGD

2,94

4,00

3,97

2,41

1,50

6,83

3,07

DTT

0,13

0,94

 

1,45

0,07

5,19

0,72

DNL

162,91

0,52

496,45

297,42

21,40

259,03

284,68

DBV

0,04

0,11

0,34

0,12

0,22

0,20

0,05

DKG

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

NTD

9,13

14,22

11,39

12,60

10,78

25,59

15,64

DKH

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

0,65

 

 

 

0,24

0,13

DDL

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,42

1,26

0,35

0,55

0,49

1,32

0,40

DKV

 

 

 

 

 

 

 

ONT

21,21

36,31

21,96

28,62

22,95

54,36

48,71

ODT

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,72

0,76

0,98

0,13

1,45

0,25

0,10

DTS

0,70

0,54

 

0,35

9,98

0,78

0,03

DNG

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

0,01

 

SON

29,48

115,75

38,98

6,06

45,91

94,01

29,84

MNC

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

CSD

458,13

423,39

417,23

111,02

88,94

456,07

91,65

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hòa

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP

11.997,13

11.421,31

12.415,34

12.974,22

7.583,10

15.273,27

LUA

274,34

181,43

345,61

143,34

170,98

358,77

LUC

4,27

61,84

43,72

42,50

20,13

24,07

HNK

822,77

219,94

9,00

327,68

95,07

649,99

CLN

84,54

60,66

70,85

147,65

89,07

53,21

RPH

3.031,49

1.410,22

3.316,35

4.494,65

1.402,80

5.651,18

RDD

 

4.083,97

 

 

 

 

RSX

7.783,63

5.461,80

8.668,11

7.855,21

5.824,98

8.553,39

RSN

5.462,04

4.321,64

7.185,99

6.846,81

3.981,66

5.754,34

NTS

0,37

3,27

5,42

5,70

0,20

6,73

LMU

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

PNN

291,44

146,11

186,77

949,51

237,27

247,40

CQP

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

0,10

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

TMD

0,14

0,10

0,43

0,09

 

0,12

SKC

0,06

0,14

 

0,04

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

DHT

228,85

48,39

53,52

836,93

149,69

114,77

DGT

61,55

25,98

29,62

62,86

27,23

103,71

DTL

0,42

2,27

1,67

6,13

1,68

0,84

DVH

 

 

0,43

 

 

 

DYT

0,09

0,17

0,61

0,16

0,39

0,33

DGD

2,32

1,94

2,50

3,72

2,81

3,96

DTT

0,70

0,34

0,58

1,99

0,13

0,59

DNL

155,59

0,03

0,01

743,70

107,48

0,01

DBV

0,08

0,18

0,37

0,60

0,43

0,14

DKG

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

NTD

8,10

17,48

17,73

17,77

9,54

5,19

DKH

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

DSH

0,39

0,67

1,07

0,96

0,61

1,04

DRV

 

 

 

 

 

 

ONT

41,60

28,91

24,00

31,34

19,84

31,44

ODT

 

 

 

 

 

 

TSC

0,27

0,36

0,15

0,22

0,80

0,17

DTS

0,93

0,10

0,79

 

 

0,04

DNG

 

 

 

 

 

 

TIN

6,11

 

0,05

 

 

 

SON

13,09

67,43

106,65

79,90

66,34

99,82

MNC

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

CSD

149,58

270,03

195,04

112,27

483,58

175,37

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

29,83

2,34

0,67

0,32

3,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,37

 

0,01

0,01

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,37

 

0,01

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,57

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,69

0,31

0,22

0,22

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,64

 

0,41

0,04

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,54

2,01

0,03

0,05

3,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16,96

2,01

0,03

0,05

3,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

0,02

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,92

0,15

0,10

 

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,40

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,06

0,14

0,10

 

0,23

2.9.1

Đt giao thông

DGT

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

0,14

0,14

 

 

 

2.9.5

Đt xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,92

 

0,10

 

0,23

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

2.9.12

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

2.9.14

Đt xây dựng cơ skhoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất Chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

1,30

0,20

1,02

1,20

2,84

7,96

5,77

LUA

0,01

0,02

 

 

 

 

 

LUC

0,01

0,02

 

 

 

 

 

HNK

 

0,57

 

 

 

 

 

CLN

0,23

0,23

0,20

0,28

3,20

0,20

0,20

RPH

0,03

0,16

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

RSX

1,03

0,04

1,00

2,56

4,76

5,57

0,75

RSN

1,03

0,04

1,00

2,56

4,76

0,99

0,75

NTS

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

0,24

 

0,10

0,79

0,15

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

0,24

 

0,10

 

0,15

 

DGT

 

 

 

 

 

 

 

DTL

 

 

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

0,24

 

0,10

 

0,15

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

DNL

 

 

 

 

 

 

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

0,39

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]