Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2016 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 3560/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3560/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 46.000 tỷ đồng, tăng 1% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 34.500 tỷ đồng, tăng 0,5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 11.500 tỷ đồng, tăng 2,6% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ đồng[1], tăng 9,3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38,7% tổng chi ngân sách (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2017 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2017 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2017; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vi có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
UTH năm 2016 |
TTCP giao 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
SO SÁNH |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG THU NSNN |
43,519,881 |
46,671,406 |
48,301,899 |
24,985,599 |
14,957,745 |
111% |
103% |
A. Tổng thu mới |
40,000,000 |
45,515,000 |
46,000,000 |
22,683,700 |
11,816,300 |
115% |
101% |
NSĐP được hưởng |
15,005,302 |
14,169,507 |
14,354,507 |
10,000,952 |
4,353,555 |
96% |
101% |
I. Thu nội địa: |
29,000,000 |
34,315,000 |
34,500,000 |
22,683,700 |
11,816,300 |
119% |
101% |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
800,000 |
839,600 |
839,600 |
839,600 |
0 |
105% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
578,330 |
604,600 |
604,600 |
604,600 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
200,000 |
220,000 |
220,000 |
220,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
5,500 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
11,310 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
4,500 |
|
|
0 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
2,580,000 |
3,078,700 |
3,078,700 |
3,078,700 |
0 |
119% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
1,250,000 |
1,708,700 |
1,708,700 |
1,708,700 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
1,020,000 |
1,100,000 |
1,100,000 |
1,100,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
149,000 |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
136,790 |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
710 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
23,500 |
|
|
0 |
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN |
8,910,000 |
11,677,500 |
11,677,500 |
11,677,500 |
0 |
131% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
3,234,000 |
4,438,800 |
4,438,800 |
4,438,800 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
4,687,000 |
6,463,000 |
6,463,000 |
6,463,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
700,000 |
770,000 |
770,000 |
770,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4,500 |
5,700 |
5,700 |
5,700 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
151,000 |
|
|
0 |
|
|
|
- Tiền thuê đất |
6,500 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
127,000 |
|
|
0 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực KT dân doanh |
6,860,000 |
8,596,700 |
8,596,700 |
0 |
8,596,700 |
125% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
3,620,000 |
4,845,700 |
4,845,700 |
0 |
4,845,700 |
|
|
- Thuế thu nhập DN |
2,404,000 |
2,930,000 |
2,930,000 |
0 |
2,930,000 |
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
677,000 |
785,000 |
785,000 |
0 |
785,000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
34,000 |
36,000 |
36,000 |
0 |
36,000 |
|
|
- Thuế môn bài |
48,000 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
77,000 |
|
|
0 |
|
|
|
5. Thuế trước bạ |
705,000 |
660,000 |
660,000 |
0 |
660,000 |
94% |
100% |
6. Thuế sử dụng đất NN |
1,300 |
2,000 |
2,000 |
0 |
2,000 |
154% |
100% |
7. Thuế sử dụng đất phi NN |
53,000 |
41,000 |
41,000 |
0 |
41,000 |
77% |
100% |
8. Thuế thu nhập |
3,416,000 |
4,400,000 |
4,400,000 |
3,712,000 |
688,000 |
129% |
100% |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
1,267,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
118% |
100% |
10. Thu phí- lệ phí |
226,000 |
285,000 |
323,200 |
132,400 |
190,800 |
143% |
113% |
Trong đó: Phí TW |
70,000 |
215,000 |
215,000 |
215,000 |
|
307% |
100% |
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất |
1,560,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
0 |
1,000,000 |
64% |
100% |
13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN |
2,300 |
|
|
0 |
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất |
480,000 |
185,000 |
185,000 |
0 |
185,000 |
39% |
100% |
15. Tiền cấp quyền KTKS |
216,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
2% |
100% |
16. Thu khác NS |
553,400 |
509,500 |
566,300 |
113,500 |
452,800 |
102% |
111% |
17. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
370,000 |
425,000 |
425,000 |
425,000 |
|
115% |
100% |
18. Thu xổ số kiến thiết |
1,000,000 |
1,110,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
|
120% |
108% |
II. Thu từ lĩnh vực XNK |
11,000,000 |
11,200,000 |
11,500,000 |
0 |
0 |
105% |
103% |
1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK |
1,900,000 |
1,690,000 |
1,840,000 |
|
|
97% |
109% |
2. Thuế GTGT hàng NK |
9,050,000 |
9,500,000 |
9,650,000 |
|
|
107% |
102% |
3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện |
8,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
125% |
|
5. Thu khác |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
B. Thu kết dự |
1,852,896 |
|
1,145,493 |
1,145,493 |
|
62% |
|
C. Thu trợ cấp |
954,034 |
1,156,406 |
1,156,406 |
1,156,406 |
3,141,445 |
121% |
|
D. Thu chuyển nguồn |
712,951 |
|
0 |
|
|
|
|
E. Thu viện trợ |
|
|
0 |
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang |
|
|
0 |
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách |
18,525,183 |
|
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn) |
15,432,000 |
|
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-) |
3,093,183 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
* Trong tổng thu NSNN năm 2017 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh
Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
UTH năm 2016 |
TTCP giao 2017 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
SO SÁNH |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG CHI |
15,432,000 |
15,325,913 |
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
108% |
109% |
A. Chi NSĐP |
14,500,000 |
14,169,507 |
15,500,000 |
11,146,445 |
7,495,000 |
107% |
109% |
1. Chi đầu tư XDCB |
5,500,000 |
6,359,600 |
6,000,000 |
4,800,000 |
1,200,000 |
109% |
94% |
2. Chi hành chính SN |
6,786,270 |
|
7,304,256 |
2,589,946 |
4,714,310 |
108% |
|
a. Chi SN kinh tế |
1,317,561 |
|
1,414,355 |
377,117 |
1,037,238 |
107% |
|
- SN nông- lâm - thuỷ |
144,881 |
|
189,078 |
55,735 |
133,343 |
131% |
|
- SN giao thông |
215,634 |
|
216,071 |
79,897 |
136,174 |
100% |
|
- SN kinh tế khác, KTTC |
456,991 |
|
486,819 |
160,920 |
325,899 |
107% |
|
- SN môi trường |
500,055 |
475,620 |
519,387 |
77,565 |
441,822 |
104% |
|
- Dự phòng SN kinh tế |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
b. Chi SN văn xã |
4,467,661 |
|
4,866,821 |
1,726,383 |
3,140,438 |
109% |
|
- SN giáo dục và đào tạo |
3,055,008 |
2,846,787 |
3,438,812 |
1,170,838 |
2,267,974 |
113% |
|
+ SN giáo dục |
2,680,197 |
|
3,042,104 |
809,348 |
2,232,756 |
114% |
|
+ SN đào tạo |
374,811 |
|
396,708 |
361,490 |
35,218 |
106% |
|
- SN y tế |
665,415 |
|
679,805 |
213,649 |
466,156 |
102% |
|
- SN văn hóa TT |
171,855 |
|
172,310 |
97,370 |
74,940 |
100% |
|
- SN phát thanh TH |
29,999 |
|
24,126 |
0 |
24,126 |
80% |
|
- SN thể dục thể thao |
55,789 |
|
58,865 |
42,415 |
16,450 |
106% |
|
- SN khoa học CN |
38,854 |
60,770 |
39,184 |
33,274 |
5,910 |
101% |
|
- SN đảm bảo XH |
450,741 |
|
451,120 |
166,238 |
284,882 |
100% |
|
- Dự phòng SN văn xã |
|
|
2,599 |
2,599 |
|
|
|
c. Chi quản lý hành chính |
1,001,048 |
0 |
1,023,080 |
486,446 |
536,634 |
102% |
|
- Chi quản lý nhà nước |
624,302 |
|
637,218 |
333,831 |
303,387 |
102% |
|
- Hỗ trợ kp Đảng |
174,911 |
|
174,995 |
69,854 |
105,141 |
100% |
|
- Chi đoàn thể |
201,835 |
|
202,167 |
74,061 |
128,106 |
100% |
|
- Dự phòng quản lý nhà nước |
|
|
8,700 |
8,700 |
|
|
|
3. Chi an ninh- QP |
248,924 |
0 |
239,644 |
92,778 |
146,866 |
96% |
|
- Hỗ trợ an ninh |
103,382 |
|
93,377 |
37,611 |
55,766 |
90% |
|
- Kinh phí quốc phòng |
145,542 |
|
146,267 |
55,167 |
91,100 |
100% |
|
4. Chi ngân sách xã |
1,079,699 |
|
1,221,212 |
0 |
1,221,212 |
113% |
|
5. Chi khác |
129,149 |
|
112,517 |
49,905 |
62,612 |
87% |
|
6. Chi trợ cấp |
|
|
|
3,141,445 |
|
|
|
7. Dự phòng NS |
|
283,390 |
520,000 |
370,000 |
150,000 |
|
183% |
8. Chi h/trợ vốn các Quỹ |
450,000 |
0 |
100,000 |
100,000 |
0 |
22% |
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
50,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
- Quỹ Phát triển nhà |
200,000 |
|
0 |
0 |
|
0% |
|
- Quỹ Phát triển KHCN |
100,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT |
100,000 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
9. Chi lập Quỹ dự trữ |
300,000 |
1,160 |
0 |
0 |
|
0% |
|
10. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị thiệt hại |
5,958 |
|
2,371 |
2,371 |
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung |
932,000 |
1,156,406 |
1,156,406 |
1,156,406 |
|
|
|