STT
|
Nội
dung công việc
|
Cơ
quan chủ trì, tổng hợp
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan phối hợp
|
Sản
phẩm/Hoạt động
|
Thời
gian hoàn thành
|
Ghi
chú
|
1.
|
Điều tra, khảo sát sự hài
lòng của người dân, tổ chức đối với một số thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ (theo Quyết định số
2640/QĐ-BNV ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Đo lường
sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước giai đoạn 2017-2020 và phục vụ việc nghiên cứu
sửa đổi Luật Giao thông đường bộ năm 2008)
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ, Tổng cục Đường bộ VN, các Sở GTVT
|
Phiếu điều tra, khảo sát; báo cáo kết quả điều tra, khảo sát.
|
Quý
II, III/2018
|
Đối tượng được điều tra, khảo
sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC đường
bộ
|
2. Rà
soát TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật
|
2.1. Lĩnh vực hàng hải
|
2.1.1
|
Rà soát thủ tục cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
vận tải biển (quy định tại Nghị định 160/2016/NĐ-CP)
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
Hàng hải VN
|
Các
Vụ: Vận tải, Pháp chế
|
- Kết quả rà soát, đơn giản hóa của
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ).
- Danh mục đề xuất các văn bản quy
phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
Quý
III/2018 (thời gian sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính
phủ)
|
|
2.1.2
|
Rà soát thủ tục đề xuất thực hiện dự
án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước
trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước (quy định tại Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT)
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
Hàng hải VN
|
Các
Vụ; KCHTGT, Pháp chế
|
Quý
III/2018
|
|
2.1.3
|
Thủ tục chấp thuận việc xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ công trình
hàng hải (quy định tại Thông tư số 68/2015/TT-BGTVT)
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
Hàng hải VN
|
Các
Vụ: KCHTGT, Pháp chế
|
Quý I/2018
|
|
2.2. Lĩnh vực hàng không
|
2.2.1
|
08 thủ tục: (1) cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay; (2) Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay; (3) cấp Giấy chứng nhận xóa đăng
ký quyền chiếm hữu tàu bay; (4) cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên
thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay; (5) cấp Giấy chứng nhận xóa
đăng ký quyền sở hữu tàu bay; (6) cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối
với tàu bay; (7) cấp mã số AEP; (8) Đăng ký văn bản IDERA (quy định tại
Nghị định số 68/2015/NĐ-CP)
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ
Pháp chế
|
- Kết quả rà soát, đơn giản hóa của
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ).
- Danh mục đề xuất các văn bản quy
phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
|
Quý
II//2018 (thời gian sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính
phủ)
|
|
2.3. Lĩnh vực đăng kiểm
|
2.3.1
|
03 thủ tục (1) Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các
linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc; (2) cấp Giấy chứng
nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc; (3) Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp (quy định tại Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT và Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT)
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
Đăng kiểm VN
|
Các
Vụ: KH - CN, Pháp chế
|
- Kết quả rà soát, đơn giản hóa của
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ).
- Danh mục đề xuất các văn bản quy
phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Quý
IV/2018
|
|
2.4. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
2.4.1
|
Nhóm TTHC tại Nghị định số 110/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy
nội địa
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
ĐTNĐ Việt Nam
|
Các
Vụ: Vận tải, Pháp chế
|
- Kết quả rà soát, đơn giản hóa của
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ).
- Danh mục đề xuất các văn bản quy
phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Quý
III/2018 (thời gian sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính
phủ)
|
|
2.4.2
|
Nhóm TTHC tại Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định quản lý hoạt
động của cảng, bến thủy nội địa
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
ĐTNĐ Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Quý I/2018
|
|
2.4.3
|
Nhóm TTHC tại
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
ĐTNĐ Việt Nam
|
Các
Vụ: Vận tải, Pháp chế
|
Quý II/2018
|
|
2.4.4
|
Nhóm TTHC tại Thông tư
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về quản lý đường thủy nội địa và Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT
ngày 05/08/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý bảo trì công trình đường thủy nội địa
|
Văn
phòng Bộ
|
Cục
ĐTNĐ Việt Nam
|
Các
Vụ: KCHTGT, Pháp chế
|
Quý IV/2018
|
|
3.
|
Kiểm soát các quy định về TTHC tại
các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng
ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
Văn bản tham gia ý kiến đối với
TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định;
kiểm soát TTHC tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
trước khi Bộ trưởng ký ban hành.
|
Thường
xuyên
|
|
4.
|
Thống kê, công
bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ
|
|
Các quyết định công bố, TTHC được
công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sau
khi văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC được
ban hành
|
Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi
dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định
về thủ tục hành chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực.
|
5.
|
Cập nhật và công khai TTHC, văn bản
quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
|
Các quyết định công bố, TTHC được công khai trên CSDL quốc gia
|
Thường
xuyên
|
|
6.
|
Niêm yết các thủ tục hành chính tại
trụ sở cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết
TTHC trực thuộc các Cục, Tổng cục.
|
|
Các TTHC được niêm yết
|
Thường
xuyên
|
|
7.
|
Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh,
kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
|
Văn bản trả lời phản ánh, kiến nghị
|
Thường
xuyên
|
|
8. Tuyên truyền về hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính
|
8.1
|
In ấn, phát hành sổ tay nghiệp vụ về
công tác kiểm soát TTHC.
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
In ấn, phát hành sổ tay nghiệp vụ về
công tác kiểm soát TTHC
|
Quý
III/2018
|
|
8.2
|
Tin bài đăng
trên cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục và
tuyên truyền bằng các hình thức phù hợp khác
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
|
- Tin bài đăng
trên cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục.
- Tuyên truyền bằng các hình thức
phù hợp khác.
|
Thường
xuyên
|
|
9.
|
Kiểm tra về công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
Thanh
tra Bộ; Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
|
Quý
III, IV/2018
|
|
10.
|
Triển khai thực hiện Quyết định số
896/QĐ-BGTVT ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể
đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản
lý dân cư giai đoạn 2013-2020
|
Văn
phòng Bộ
|
Các
Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu
của Ban Chỉ đạo 896
|
Theo
yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896
|
|
11.
|
Thực hiện lộ
trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với các TTHC
|
11.1
|
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí
ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Trung
tâm CNTT
|
Cục
Hàng hải VN, Trung tâm CNTT (8 TTHC cung cấp ở mức độ 3)
|
|
|
Quý III/2018
|
Mức độ 3
|
11.2
|
Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.3
|
Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi
và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.4
|
Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài
khơi
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.5
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có
chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc
thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập
cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.6
|
Tàu biển hoạt
động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc
thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh
sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu,
hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch
nước ngoài
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.7
|
Tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn
trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung đường
biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh cảng biển tại khu vực biên giới của
Việt Nam với quốc gia đó
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.8
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Quý
IV/2018
|
Mức độ 3
|
11.9
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa
|
Trung
tâm CNTT
|
Cục
Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (06 TTHC cung cấp ở mức độ
3)
|
|
|
Quý
IV/2018
|
Mức độ 3
|
11.10
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.11
|
Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.12
|
Công nhận đăng kiểm viên trong trường
hợp đặc biệt
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|
11.14
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển
dầu khí trên biển
|
Trung
tâm CNTT
|
|
|
Mức độ 3
|