Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3537/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3537/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI, NGƯỜI CÓ CÔNG, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15572/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 7 năm 2023 và Tờ trình số 16205/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã được tái cấu trúc theo các phương án tái cấu trúc tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND thuộc thẩm quyền tiếp nhận, quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 10, 12, 13 tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020; quy trình số 1 tại Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021; quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 tại Quyết định số 3475/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022; quy trình số 1, 2, 3 tại Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022; quy trình số 21 tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023; quy trình số 1 tại Quyết định số 4250/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021; quy trình số 5 tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022; quy trình số 4 tại Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3537/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
A. THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN TẠI SỞ |
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. Lĩnh vực Người có công |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
7 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
8 |
Công nhận Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
9 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
10 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
11 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Đối với trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp |
14 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
15 |
Xét, cấp học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển (sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm) |
16 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
B. CƠ QUAN KHÁC |
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
17 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực Việc làm |
|
19 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
21 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
22 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
23 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
24 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |