Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 372/QĐ-UBND

Số hiệu 351/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2017
Ngày có hiệu lực 18/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 351/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC VÀ ĐỊNH MỨC GIỐNG CÂY TRỒNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ TẠI CÁC HUYỆN NGHÈO CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 372/QĐ-UBND NGÀY 30/9/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1267/TTr-SNNPTNT ngày 28/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng tại Phụ lục số 01 và 02 của Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung khác Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Tây Trà, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (KT, NN), TH, NN, CB;
- Lưu: VT. P.KTviệt249.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỔ SUNG DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG VÀO PHỤ LỤC SỐ 01 CỦA QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ TẠI CÁC HUYỆN NGHÈO CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 372/QĐ-UBND NGÀY 30/9/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Nhóm

Chủng loại cây

Điều kiện hỗ trợ

1

Cây ăn quả

Cây dừa xiêm, cây chanh (trừ chanh dây)

Theo quy hoạch và có kế hoạch chuyển đổi được UBND huyện phê duyệt

2.

Cây công nghiệp

Cây hồ tiêu

Theo quy hoạch và có kế hoạch chuyển đổi được UBND huyện phê duyệt

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG VÀ VẬT TƯ VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 CỦA QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ TẠI CÁC HUYỆN NGHÈO CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 372/QĐ-UBND NGÀY 30/9/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. CÂY ĂN QUẢ: Áp dụng cho 01 ha trồng mới

1. Cây dừa xiêm (trồng xen)

Tính cho: 01 ha

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây trồng chính (dừa)

Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Trồng mới

cây

160

 

Trồng dặm (5%)

cây

8

2

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

192

 

Kali Clorua

kg

128

 

Thuốc BVTV

kg

3

3

Cây trồng xen (cam, quýt)

 

Trồng mới

cây

300 - 500

 

Trồng dặm (5%)

cây

15-25

4

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

400

 

Urê

kg

150

 

Kali Clorua

kg

150

 

Phân sinh học

lít

15

 

Thuốc BVTV

kg

2

2. Cây Dừa xiêm (trồng thuần)

Tính cho: 01 ha

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo một số tài liệu về cây Dừa xiêm và theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Trồng mới

cây

278

 

Trồng dặm (5%)

cây

14

2

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

333

 

Kali Clorua

kg

224

 

Thuốc BVTV

kg

5

3. Cây Chanh (các loại, không tính chanh dây)

Tính cho: 01 ha

[...]