Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 35/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lâm Minh Chiếu |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2006/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 11 tháng 8 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một
phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa
đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về
việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01
năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế -
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết, tổ chức thu và sử dụng viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT |
Loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 |
Chọc dò tủy sống |
35.000 |
2 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
80.000 |
3 |
Mở khí quản |
150.000 |
4 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
5 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
6 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
60.000 |
8 |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
9 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
50.000 |
10 |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
11 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
200.000 |
12 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
200.000 |
13 |
Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ |
150.000 |
14 |
Nội soi tai |
40.000 |
15 |
Nội soi mũi xoang |
40.000 |
16 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100.000 |
17 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
18 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
80.000 |
19 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
240.000 |
20 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
400.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Nẹp cổ tay-bàn tay |
200.000 |
2 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
800.000 |
3 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
400.000 |
|
|
|
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Cố định gãy xương sườn |
30.000 |
2 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
40.000 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
40.000 |
4 |
Nắn, bó gãy xương gót |
40.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
100.000 |
6 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
100.000 |
7 |
Phẫu thuật thừa ngón |
150.000 |
8 |
Phẫu thuật dính ngón |
200.000 |
9 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
800.000 |
10 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.600.000 |
11 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản / dạ dày / đại tràng / trực tràng) |
800.000 |
12 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.000.000 |
13 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1.500.000 |
14 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột |
2.300.000 |
15 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.500.000 |
16 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.800.000 |
17 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.300.000 |
18 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.400.000 |
19 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.000.000 |
20 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.000.000 |
21 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
700.000 |
22 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.300.000 |
23 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.300.000 |
24 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
900.000 |
25 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.500.000 |
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ / nạo thai khó |
100.000 |
2 |
Hút thai dưới 12 tuần |
50.000 |
3 |
Nạo hút thai trứng |
50.000 |
4 |
Đặt / tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
5 |
Khâu vòng cổ tử cung / tháo vòng khó |
60.000 |
6 |
Khâu rách cùng đồ |
50.000 |
7 |
Trích ápxe Bartholin |
80.000 |
8 |
Bóc nang Bartholin |
150.000 |
9 |
Triệt sản nam |
100.000 |
10 |
Triệt sản nữ |
150.000 |
11 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
900.000 |
12 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
380.000 |
13 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
900.000 |
14 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.200.000 |
15 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
400.000 |
16 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
400.000 |
17 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
500.000 |
18 |
Nội xoay thai |
300.000 |
19 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
500.000 |
20 |
Đo tim thai bằng Doppler |
25.000 |
21 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
50.000 |
22 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
2.000.000 |
C2.3 |
MẮT |
|
1 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
2 |
Đo thị lực khách quan |
30.000 |
3 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
4 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
280.000 |
5 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10.000 |
6 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
400.000 |
7 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
500.000 |
8 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
600.000 |
9 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
10 |
Phẫu thuật cắt bè |
340.000 |
11 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
800.000 |
12 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250.000 |
13 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
600.000 |
14 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
400.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
240.000 |
16 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
400.000 |
17 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
500.000 |
18 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
450.000 |
19 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
20 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400.000 |
21 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
280.000 |
22 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
700.000 |
23 |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
24 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
500.000 |
25 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
26 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
27 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
300.000 |
28 |
Cắt bỏ túi lệ |
400.000 |
29 |
Khâu cò mi |
180.000 |
30 |
Cắt u kết mạc không vá |
230.000 |
31 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
32 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
300.000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
34 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
250.000 |
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 |
Làm thuốc thanh quản / tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
2 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
3 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
4 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
5 |
Trích màng nhĩ |
30.000 |
6 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
7 |
Nong vòi nhĩ |
10.000 |
8 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
9 |
Chích rạch vành tai |
15.000 |
10 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
11 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
12 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
13 |
Khí dung |
8.000 |
14 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
15 |
Nạo VA |
100.000 |
16 |
Bẻ cuốn mũi |
40.000 |
17 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
120.000 |
18 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
19 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
20 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
21 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
22 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
23 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
24 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
125.000 |
25 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
26 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70.000 |
27 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70.000 |
28 |
Đốt Amidan áp lạnh |
100.000 |
29 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
30 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
220.000 |
31 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
32 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
33 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
34 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
250.000 |
35 |
Nội soi tai mũi họng |
160.000 |
36 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
400.000 |
37 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
38 |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
39 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
40 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
41 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
42 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
43 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
35.000 |
44 |
Đo OAE (1 lần) |
30.000 |
45 |
Đo ABR (1 lần) |
150.000 |
46 |
Phẫu thuật nội soi lấy u / điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
47 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
6.500.000 |
48 |
Phẫu thuật tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII |
4.800.000 |
49 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
3.000.000 |
50 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /Prothese) |
5.000.000 |
51 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
5.000.000 |
52 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
53 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
54 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent / van phát âm, thanh quản điện) |
4.500.000 |
55 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
7.000.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
2.500.000 |
57 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.000.000 |
58 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
7.000.000 |
59 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
2.500.000 |
60 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
2.700.000 |
61 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
2.500.000 |
62 |
Cắt u cuộn cảnh |
3.000.000 |
63 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3.500.000 |
64 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan / thanh quản và nạo vét hạch cổ |
1.500.000 |
65 |
Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
66 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
6.000.000 |
67 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
4.500.000 |
68 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
3.000.000 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.700.000 |
C2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
C2.5.1 |
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
60.000 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
100.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
45.000 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
6 |
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
100.000 |
7 |
Nhổ chân răng |
50.000 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
100.000 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
80.000 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30.000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
15.000 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
320.000 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
400.000 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
400.000 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
300.000 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
200.000 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
100.000 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
100.000 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
200.000 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim lọai đúc) |
700.000 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1vùng |
400.000 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
150.000 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
300.000 |
C2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
60.000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
80.000 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
200.000 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
210.000 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
150.000 |
7 |
Răng sâu ngà |
100.000 |
8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
150.000 |
9 |
Điều trị tủy răng số 1,2,3 |
250.000 |
10 |
Điều trị tủy răng số 4,5 |
250.000 |
11 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
400.000 |
12 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
600.000 |
13 |
Điều trị tủy lại |
500.000 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
200.000 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
250.000 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
270.000 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.000.000 |
C2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
550.000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa tòan phần (14 răng) |
650.000 |
C2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 |
Một trụ thép |
400.000 |
2 |
Một chụp thép cầu nhựa |
500.000 |
3 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
C2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
400.000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
600.000 |
3 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
700.000 |
4 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.200.000 |
5 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
200.000 |
6 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
320.000 |
7 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
50.000 |
C2.5.6 |
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1 |
Làm lại hàm |
170.000 |
2 |
Sửa hàm |
45.000 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
45.000 |
C2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.500.000 |
2 |
Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.500.000 |
3 |
Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
1.500.000 |
4 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.400.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1.400.000 |
6 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
800.000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.200.000 |
8 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.300.000 |
9 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.500.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.500.000 |
11 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.500.000 |
12 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
900.000 |
13 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.200.000 |
14 |
Phẫu thuật căng da mặt |
1.000.000 |
15 |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
16 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
17 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1.400.000 |
18 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1.200.000 |
19 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.200.000 |
20 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1.500.000 |
21 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.200.000 |
22 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.200.000 |
23 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.500.000 |
24 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
700.000 |
25 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.400.000 |
26 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.000.000 |
27 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
750.000 |
28 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.200.000 |
C2.6 |
BỎNG |
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
75.000 |
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)
(Mức giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Số TT |
Loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
25.000 |
2 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
3 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
4 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
5 |
Thời gian Prothombin (PT%,PTs,INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
30.000 |
6 |
Anti-HCV (ELISA) |
50.000 |
7 |
Anti-HIV (ELISA) |
50.000 |
8 |
HBsAg (nhanh) |
30.000 |
9 |
Anti-HCV (nhanh) |
50.000 |
10 |
Anti-HIV (nhanh) |
50.000 |
11 |
Anti-HBs (ELISA) |
50.000 |
12 |
Anti-HBe (ELISA) |
50.000 |
13 |
HBeAg (ELISA) |
50.000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
1 |
Gross |
10.000 |
2 |
Maclagan |
10.000 |
3 |
CPK |
25.000 |
4 |
Cortison |
75.000 |
5 |
Nồng độ rượu trong máu |
28.000 |
6 |
A/G |
35.000 |
7 |
Calci |
12.000 |
8 |
Calci ion hóa |
15.000 |
9 |
CK-MB |
35.000 |
10 |
Gama GT |
18.000 |
11 |
CRP hs |
50.000 |
12 |
HbA1c |
65.000 |
13 |
Khí máu |
100.000 |
14 |
T3/FT3/T4/FT4(1 loại) |
60.000 |
15 |
TSH |
55.000 |
16 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
17 |
PSA |
85.000 |
18 |
Ferritin |
75.000 |
19 |
Beta - HCG |
80.000 |
20 |
Troponin T/l |
70.000 |
21 |
CA 125 |
90.000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
2 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120.000 |
3 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
4 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
5 |
Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELSA |
50.000 |
6 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
7 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
30.000 |
8 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18.000 |
9 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
35.000 |
10 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
15.000 |
C3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
65.000 |
2 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
35.000 |
C3.7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 |
Holter điện tâm đồ / huyết áp |
120.000 |
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
1 |
Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu |
150.000 |
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C4.2.1 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng |
40.000 |
C4.2.2 |
CHỤP X- QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
2 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch... |
20.000 |
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
2 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
30.000 |
3 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
30.000 |
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
2 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
3 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
C5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
1 |
Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|