Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

Số hiệu 35/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2006
Ngày có hiệu lực 21/08/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lâm Minh Chiếu
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 35/2006/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 11 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRONG TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết, tổ chức thu và sử dụng viện phí theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế, Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh;               
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, P. TH, VHXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Chiếu

 

BIỂU MỨC THU

MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

Loại dịch vụ

Mức thu

(đồng)

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tủy sống

35.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

3

Mở khí quản

150.000

4

Chọc dò màng tim

80.000

5

Rửa dạ dày

30.000

6

Đốt mụn cóc

30.000

7

Cắt sùi mào gà

60.000

8

Đốt Hydradenome

50.000

9

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

50.000

10

Cắt đường rò mông

120.000

11

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

12

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200.000

13

Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ

150.000

14

Nội soi tai

40.000

15

Nội soi mũi xoang

40.000

16

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

17

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

18

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

19

Thở máy (01 ngày điều trị)

240.000

20

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

400.000

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Nẹp cổ tay-bàn tay

200.000

2

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

800.000

3

Nẹp đỡ cột sống cổ

400.000

 

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

30.000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

40.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

4

Nắn, bó gãy xương gót

40.000

5

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

100.000

6

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

100.000

7

Phẫu thuật thừa ngón

150.000

8

Phẫu thuật dính ngón

200.000

9

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

800.000

10

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.600.000

11

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản / dạ dày / đại tràng / trực tràng)

800.000

12

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.000.000

13

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

14

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.300.000

15

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.500.000

16

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.800.000

17

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.300.000

18

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.400.000

19

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

20

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.000.000

21

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

22

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.300.000

23

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.300.000

24

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

900.000

25

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ / nạo thai khó

100.000

2

Hút thai dưới 12 tuần

50.000

3

Nạo hút thai trứng

50.000

4

Đặt / tháo dụng cụ tử cung

15.000

5

Khâu vòng cổ tử cung / tháo vòng khó

60.000

6

Khâu rách cùng đồ

50.000

7

Trích ápxe Bartholin

80.000

8

Bóc nang Bartholin

150.000

9

Triệt sản nam

100.000

10

Triệt sản nữ

150.000

11

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

900.000

12

Phẫu thuật  u nang buồng trứng

380.000

13

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

900.000

14

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.200.000

15

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

400.000

16

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

400.000

17

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

500.000

18

Nội xoay thai

300.000

19

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

500.000

20

Đo tim thai bằng Doppler

25.000

21

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50.000

22

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.000.000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Đo thị lực khách quan

30.000

3

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

4

Khoét bỏ nhãn cầu

280.000

5

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

6

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

400.000

7

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

500.000

8

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

600.000

9

Soi bóng đồng tử

8.000

10

Phẫu thuật cắt bè

340.000

11

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

800.000

12

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

13

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

14

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

400.000

15

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240.000

16

Phẫu thuật u mi không vá da

400.000

17

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

500.000

18

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450.000

19

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

20

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

21

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

280.000

22

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

700.000

23

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

24

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

25

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

26

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

27

Khâu da mi kết mạc bị rách

300.000

28

Cắt bỏ túi lệ

400.000

29

Khâu cò mi

180.000

30

Cắt u kết mạc không vá

230.000

31

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

32

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

300.000

33

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

34

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản / tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

4

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

5

Trích màng nhĩ

30.000

6

Thông vòi nhĩ

30.000

7

Nong vòi nhĩ

10.000

8

Chọc hút dịch vành tai

15.000

9

Chích rạch vành tai

15.000

10

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

11

Hút xoang dưới áp lực

20.000

12

Nâng, nắn sống mũi

120.000

13

Khí dung

8.000

14

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

15

Nạo VA

100.000

16

Bẻ cuốn mũi

40.000

17

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120.000

18

Nhét meche mũi

40.000

19

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

20

Đốt họng hạt

25.000

21

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

22

Cắt polyp ống tai

20.000

23

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

24

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

25

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

26

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

27

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

28

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

29

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

31

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

32

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

33

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

34

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

35

Nội soi tai mũi họng

160.000

36

Mổ sào bào thượng nhĩ

400.000

37

Đo sức cản của mũi

65.000

38

Đo thính lực đơn âm

30.000

39

Đo trên ngưỡng

35.000

40

Đo sức nghe lời

25.000

41

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

42

Đo nhĩ lượng

15.000

43

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

44

Đo OAE (1 lần)

30.000

45

Đo ABR (1 lần)

150.000

46

Phẫu thuật nội soi lấy u / điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

47

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

48

Phẫu thuật tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII

4.800.000

49

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

50

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /Prothese)

5.000.000

51

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

52

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

53

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

54

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent / van phát âm, thanh quản điện)

4.500.000

55

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

56

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

58

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

59

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

60

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

61

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

62

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

63

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

64

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan / thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

65

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

66

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

67

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4.500.000

68

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 

3.000.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

60.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

100.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45.000

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

100.000

7

Nhổ chân răng

50.000

8

Mổ lấy nang răng

100.000

9

Cắt cuống 1 chân

80.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

15.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

320.000

13

Lấy u lành trên 3cm

400.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

300.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

100.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

100.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

200.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim lọai đúc)

700.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1vùng

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

300.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

2

Trám bít hố rãnh

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

80.000

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

200.000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

210.000

6

Chụp thép làm sẵn

150.000

7

Răng sâu ngà

100.000

8

Răng viêm tủy hồi phục

150.000

9

Điều trị tủy răng số 1,2,3

250.000

10

Điều trị tủy răng số 4,5

250.000

11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

400.000

12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

600.000

13

Điều trị tủy lại

500.000

14

Hàn composite cổ răng

200.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

250.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

270.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.000.000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

550.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa tòan phần (14 răng)

650.000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Một trụ thép

400.000

2

Một chụp thép cầu nhựa

500.000

3

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

400.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

600.000

3

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700.000

4

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.200.000

5

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

200.000

6

Hàm duy trì kết quả loại cố định

320.000

7

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

170.000

2

Sửa hàm

45.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45.000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.500.000

2

Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

3

Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.500.000

4

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.400.000

5

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.400.000

6

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

800.000

7

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.200.000

8

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.300.000

9

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

10

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

11

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.500.000

12

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

13

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.200.000

14

Phẫu thuật căng da mặt

1.000.000

15

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

16

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

17

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.400.000

18

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.200.000

19

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.200.000

20

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

21

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.200.000

22

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.200.000

23

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.500.000

24

Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

700.000

25

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.400.000

26

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.000.000

27

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

28

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.200.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

75.000

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

(Mức giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Số TT

Loại dịch vụ

Mức thu

(đồng)

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

25.000

2

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

3

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

4

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

5

Thời gian Prothombin (PT%,PTs,INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

30.000

6

Anti-HCV (ELISA)

50.000

7

Anti-HIV (ELISA)

50.000

8

HBsAg (nhanh)

30.000

9

Anti-HCV (nhanh)

50.000

10

Anti-HIV (nhanh)

50.000

11

Anti-HBs (ELISA)

50.000

12

Anti-HBe (ELISA)

50.000

13

HBeAg (ELISA)

50.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

1

Gross

10.000

2

Maclagan

10.000

3

CPK

25.000

4

Cortison

75.000

5

Nồng độ rượu trong máu

28.000

6

A/G

35.000

7

Calci

12.000

8

Calci ion hóa

15.000

9

CK-MB

35.000

10

Gama GT

18.000

11

CRP hs

50.000

12

HbA1c

65.000

13

Khí máu

100.000

14

T3/FT3/T4/FT4(1 loại)

60.000

15

TSH

55.000

16

Alpha FP (AFP)

85.000

17

PSA

85.000

18

Ferritin

75.000

19

Beta - HCG

80.000

20

Troponin T/l

70.000

21

CA 125

90.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Xét nghiệm tìm BK

25.000

2

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

3

Phản ứng CRP

30.000

4

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

5

Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELSA

50.000

6

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

7

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

30.000

8

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

9

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

10

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

2

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Holter điện tâm đồ / huyết áp

120.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu

150.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.1

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng

40.000

C4.2.2

CHỤP X- QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch...

20.000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

2

Tim phổi chếch trái (LAO)

30.000

3

Tim phổi chếch phải (RAO)

30.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp mật qua Kehr

150.000

2

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

3

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)