Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 3494/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3494/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 114/TTr-SKHĐT ngày 17/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 11.000 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 11.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 01,02 đính kèm)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
11.000 |
|
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
501 |
|
1.1 |
Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất |
126 |
* |
|
UBND huyện Hoài Ân |
26 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
34 |
|
|
UBND huyện An Lão |
34 |
|
|
UBND huyện Tây Sơn |
23 |
|
|
UBND huyện Vân Canh |
9 |
|
1.2 |
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung |
375 |
|
- |
UBND huyện Hoài Ân |
105 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch tự chảy xã ĐákMang |
105 |
|
- |
UBND huyện An Lão |
135 |
|
|
Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo thôn 2,3,4 xã An Quang |
135 |
|
- |
UBND huyện Vân Canh |
135 |
|
|
Xây dựng hệ thống nước tự chảy suối Đác Toát làng Kà Nâu |
135 |
|
2 |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
1.789 |
|
- |
UBND huyện Hoài Ân |
315 |
|
|
Dự án Khu Dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok) |
315 |
|
- |
UBND huyện Vân Canh |
405 |
|
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Suối Diếp |
405 |
|
- |
UBND huyện An Lão |
394 |
|
|
Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung |
270 |
|
|
Bố trí tái định cư thôn 2 xã An Toàn |
124 |
|
- |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
675 |
|
|
Dự án định canh, định cư tập trung làng K2 (Suối Đá ) |
675 |
|
3 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
5.965 |
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS & MN |
5.965 |
|
- |
UBND huyện Hoài Ân |
587 |
|
+ |
Xã Đăk Mang |
195 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 |
195 |
|
+ |
Xã Bok Tới |
194 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu suối Tem đến nhà văn hóa T6 |
194 |
|
+ |
Xã Ân Sơn |
198 |
|
|
Cầu bản tại đồng Nhà Mười |
74 |
|
|
Cống dẫn nước đồng Nhà Mười |
32 |
|
|
Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào, cổng ngõ |
92 |
|
- |
UBND huyện Vân Canh |
1.418 |
|
+ |
Xã Canh Hiệp |
269 |
|
|
Công trình: Đường BTXM từ Canh Giao đi Đa Lộc (Các đoạn còn lại), làng Canh Giao |
269 |
|
+ |
Xã Canh Liên |
262 |
|
|
Công trình: Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ ngã ba Hà Giao đến Kà Nâu (giai đoạn 1) |
262 |
|
+ |
Xã Canh Thuận |
270 |
|
|
Công trình: Kéo đường dây điện 0,4 kv khu mới làng Kà Xim |
135 |
|
|
Công trình: Kéo đường dây điện 0,4 kv khu dân cư Hà Văn Dưới |
135 |
|
+ |
Xã Canh Hòa |
270 |
|
|
Công trình: Nâng cấp đường BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh, xã Canh Hòa |
270 |
|
+ |
Thị trấn Vân Canh |
247 |
|
|
Công trình: Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đi Cụm Công nghiệp thị trấn |
247 |
|
|
Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ vùng DTTS&MN |
100 |
* |
- |
UBND huyện An Lão |
2.175 |
|
+ |
Xã An Vinh |
270 |
|
|
Nước sinh hoạt thôn 1, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác |
216 |
|
|
Xây dựng kênh mương Thôn 2, xã An Vinh |
54 |
|
+ |
Xã An Trung |
269 |
|
|
Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền |
134 |
|
|
Kiên cố hoá kênh mương xã An Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng Nhơn) |
135 |
|
+ |
Xã An Dũng |
272 |
|
|
Kiên cố hóa thủy lợi nước Ly Hạng mục: Kênh, công trình trên kênh và các hạng mục khác |
136 |
|
|
Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong |
136 |
|
+ |
Xã An Hưng |
268 |
|
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 1 xã An Hưng |
200 |
|
|
Xây mới tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo thôn 5 |
68 |
|
+ |
Xã An Quang |
269 |
|
|
Đường giao thông Thôn 3, xã An Quang |
176 |
|
|
Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4, xã An Quang |
93 |
|
+ |
Xã An Toàn |
251 |
|
|
Xây mới đập và kênh mương ruộng Xang 1, Thôn 1 |
222 |
|
|
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 2 |
29 |
|
+ |
Xã An Nghĩa |
273 |
|
|
Làm mới đường giao thông từ thôn 5 đến thôn 2 |
273 |
|
+ |
Thị trấn An Lão |
269 |
|
|
Đường GTNT từ nhà Bà xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà Ông Lưu |
206 |
|
|
Đường giao thông từ công An Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
63 |
|
+ |
Xã An Tân |
34 |
|
|
Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông khu giãn dân Gò Đồn |
34 |
|
- |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
1.470 |
|
+ |
Xã Vĩnh Sơn |
258 |
|
|
Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham |
108 |
|
|
Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih |
108 |
|
|
Đường vào khu sản xuất ruộng Gní |
42 |
|
+ |
Xã Vĩnh Kim |
262 |
|
|
Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi |
74 |
|
|
Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy Phiên A |
108 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống điện khu dân cư thôn O3, Đắk Tra |
80 |
|
+ |
Xã Vĩnh Hảo |
34 |
|
|
Làm mới đường vào nghĩa địa thôn Tà Điệk |
34 |
|
+ |
Thị trấn Vĩnh Thạnh (2 thôn) |
68 |
|
|
Hệ thống thoát nước khu dân cư |
68 |
|
+ |
Xã Vĩnh Hòa |
262 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn M8 |
162 |
|
|
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn |
100 |
|
+ |
Xã Vĩnh Hiệp |
258 |
|
|
Mương tiêu từ Bầu thủy đến nhà bà Quý |
135 |
|
|
BTXM đường nghĩa địa Thạnh Quang |
123 |
|
+ |
Xã Vĩnh Thịnh |
68 |
|
|
BTXM đường từ bể nước sạch đến khu sản xuất M2 |
34 |
|
|
BTXM đường từ cuối làng đến khu sản xuất thôn M3 |
34 |
|
+ |
Xã Vĩnh Thuận |
260 |
|
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Nhà văn hóa Làng 3,4 |
111 |
|
|
Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận |
95 |
|
|
Hệ thống thoát nước khu dân cư các làng |
54 |
|
- |
UBND huyện Tây Sơn |
315 |
|
+ |
Xã Vĩnh An |
211 |
|
|
Nâng cấp đường từ nhà Đinh Rổi đến nhà Đinh Gơ |
105 |
|
|
Từ nhà ông Đinh Sâu đến núi Min lin |
57 |
|
|
Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng |
49 |
|
+ |
Xã Tây Xuân |
26 |
|
|
BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ |
26 |
|
+ |
Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ vùng DTTS&MN |
78 |
|
|
Xây dựng Chợ xã Vĩnh An |
78 |
|
4 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
1.471 |
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
1.471 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
514 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão |
257 |
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh |
257 |
|
|
UBND huyện Hoài Ân |
263 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú, Hạng mục: Dãy nhà ở học sinh (24 phòng ) và hạng mục Nhà ăn học sinh |
263 |
|
|
UBND huyện Vân Canh |
163 |
|
|
Trường PTDT bán trú Canh Liên (xây mới phòng ở cho học sinh - 10 phòng ở bán trú) |
163 |
|
|
UBND huyện An Lão |
181 |
|
|
Trường PTDTBT An Lão Hạng mục: Xây dựng Nhà ăn + Nhà bếp (1 phòng) |
65 |
|
|
Trường PTDTBT Đinh Ruối, thôn 2 xã An Quang Hạng mục: Xây dựng Nhà ăn + Nhà bếp (1 phòng); Xây dựng công trình vệ sinh, nước sạch |
116 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
197 |
|
|
Trường PTDT Bán trú THCS Vĩnh Sơn; hạng mục: Xây mới 04 phòng học bộ môn - 2 tầng |
197 |
|
|
UBND huyện Tây Sơn |
153 |
|
|
Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng |
153 |
|
5 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
1.023 |
* |
6 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
251 |
|
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN |
251 |
* |
|
Ban Dân tộc |
56 |
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
28 |
|
|
UBND huyện Hoài Ân |
18 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
40 |
|
|
UBND huyện An Lão |
63 |
|
|
UBND huyện Vân Canh |
40 |
|
|
UBND huyện Tây Sơn |
6 |
|
Ghi chú: (*) Các đơn vị phối hợp với Ban Dân tộc, Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký danh mục chi tiết trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
11.000 |
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
7.576 |
|
|
Công trình giao thông |
4.427 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3 xã An Nghĩa |
446 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vĩa các tuyến đường thị trấn |
985 |
|
3 |
Đường từ Thôn 2, Thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân |
971 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5- Thôn 6, An Quang |
540 |
|
5 |
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão |
945 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3- Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6) |
540 |
|
|
Công trình thủy lợi |
2.136 |
|
1 |
Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn Long -Vạn Khánh - Trà Cong) |
1.485 |
|
2 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, đồng bà Hoàng - suối |
101 |
|
3 |
Kênh mương Thuận An, kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm |
101 |
|
4 |
Kiên cố hoá kênh mương đập suối Không tên |
95 |
|
5 |
Kiên cố hoá kênh mương Kram (Tuyến chính, tuyến nhánh) |
84 |
|
6 |
Mương tiêu nước đoạn từ ruộng Đùi đến cầu Thanh Sơn |
270 |
|
|
Lĩnh vực giáo dục |
473 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo An Quang |
135 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo An Trung (phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên) |
68 |
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn An Lão |
135 |
|
4 |
Trường Tiểu học xã An Quang; Hạng mục: 4 phòng chức năng và các hạng mục khác |
135 |
|
|
Lĩnh vực Y tế |
270 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Vinh |
135 |
|
2 |
Trạm y tế xã An Tân |
135 |
|
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
270 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh |
135 |
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh |
135 |
|
II |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
3.424 |
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
3.260 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
1.651 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
1.609 |
|
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
164 |
|
|
Trung tâm DVVL Bình Định |
107 |
|
|
Trung tâm GDNN Bình Định |
57 |
|