Quyết định 3492/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt kế hoạch tài chính rút vốn lần đầu dự án phát triển cao su tiểu điền do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3492/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 28/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3492/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thỏa ước tài trợ số CVN 6003 02 E ngày 28/10/2010 ký giữa Chính phủ nước
CHXHCN Việt Nam và cơ quan phát triển Pháp (AFD) về Dự án phát triển cao su tiểu
điền;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-HĐQT-QLDA ngày 12/4/2010 của Hội đồng quản trị Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu
tư Phát triển cao su tiểu điền do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ công văn số 4989/NHNo-QLDA ngày 27/9/2010 của Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam về việc hoạt động chuẩn bị cho việc bắt đầu Dự án
Phát triển cao su tiểu điền - AFD;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số
2331/DANN-CSTĐ ngày 22/11/2010 về việc phê duyệt kế hoạch tài chính 2010 và rút
vốn lần đầu của Hợp phần B (IUCB);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2010 và kế hoạch rút vốn lần đầu Hợp phần B (Hỗ trợ ngành cao su) và một phần Hợp phần C (Hỗ trợ quản lý dự án) do Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp thực hiện thuộc Dự án Phát triển cao su tiểu điền với tổng số tiền: 195.000.000 đồng (Một trăm chín mươi lăm triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Chính phủ Việt Nam và nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban Ban quản lý các Dự án Nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2010 HỢP PHẦN DO BAN QUẢN LÝ CÁC
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-BNN-TC ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ NN&PTNT)
Mục |
Số tiền (triệu VND) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn AFD |
Vốn đối ứng |
||
A. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) |
125,00 |
108,80 |
16,20 |
|
1. Thiết bị văn phòng |
42,00 |
37,80 |
4,20 |
|
Bàn ghế |
2,00 |
1,80 |
0,20 |
|
Máy tính |
40,00 |
36,00 |
4,00 |
|
2. Nhân viên |
24,00 |
12,00 |
12,00 |
|
ĐPV kỹ thuật |
12,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Kế toán |
12,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Kế hoạch |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Thủ quỹ/văn thư |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3. CP vận hành văn phòng |
59,00 |
59,00 |
0,00 |
|
Thuê văn phòng |
16,67 |
16,67 |
|
|
Văn phòng phẩm |
5,83 |
5,83 |
|
|
Vé máy bay (2 người) |
14,00 |
14,00 |
|
|
Phụ cấp dã ngoại (2 người) |
3,50 |
3,50 |
|
|
CP sử dụng chạy xe (2 người) |
4,00 |
4,00 |
|
|
Hội nghị, hội thảo |
15,00 |
15,00 |
|
|
B. Điều phối dự án cấp tỉnh |
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
1. Thiết bị văn phòng |
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
Bàn ghế |
|
|
|
|
Máy tính |
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
Tổng cộng (A+B) |
195,00 |
171,80 |
23,20 |
|
KẾ HOẠCH RÚT VỐN LẦN ĐẦU HỢP PHẦN DO BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ
ÁN NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-BNN-TC ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ NN&PTNT)
Mục |
ĐVT |
Số lượng |
Giá đơn vị (triệu VND) |
Số tiền (triệu VND) |
|||
Tổng số |
Vốn AFD |
Vốn ĐƯ |
Ghi chú |
||||
A. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) |
|
|
|
125,00 |
108,80 |
16,20 |
|
1. Thiết bị văn phòng |
|
|
|
42,00 |
37,80 |
4,20 |
|
Bàn ghế |
Bộ |
2 |
1,00 |
2,00 |
1,80 |
0,20 |
|
Máy tính |
Dàn máy |
2 |
20,00 |
40,00 |
36,00 |
4,00 |
|
2. Nhân viên |
|
|
|
24,00 |
12,00 |
12,00 |
|
ĐPV kỹ thuật |
Tháng |
2 |
6,00 |
12,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Kế toán |
Tháng |
2 |
6,00 |
12,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Kế hoạch |
Tháng |
2 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Thủ quỹ/văn thư |
Tháng |
2 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3. CP vận hành văn phòng |
|
|
|
59,00 |
59,00 |
0,00 |
|
Thuê văn phòng |
Tháng |
2 |
8,33 |
16,67 |
16,67 |
|
|
Văn phòng phẩm |
Tháng |
2 |
2,92 |
5,83 |
5,83 |
|
|
Vé máy bay (2 người) |
2 chiều |
2 |
3,50 |
14,00 |
14,00 |
|
|
Phụ cấp dã ngoại (2 người) |
Người/đợt |
5 |
0,35 |
3,50 |
3,50 |
|
|
CP sử dụng chạy xe (2 người) |
Tháng |
2 |
2,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
Hội nghị, hội thảo |
Cuộc |
3 |
5,00 |
15,00 |
15,00 |
|
|
B. Điều phối dự án cấp tỉnh |
|
|
|
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
1. Thiết bị văn phòng |
|
|
|
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
Bàn ghế |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
Máy tính |
Bộ |
10 |
7,00 |
70,00 |
63,00 |
7,00 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
195,00 |
171,80 |
23,20 |
|