BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2522/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội,
ngày 25 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2011 BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN
C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 cùa Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị
định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triền chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT
ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của
Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp
(AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ
ngày 31/5/2011 của Hội đồng
quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án Phát
triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày
21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải
ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án
Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC
ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng
thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài
trợ;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần
B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban quản lý các
dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2117/DANN-CSTĐ ngày 11/10/2011 về việc điều
chỉnh kế hoạch năm
2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 cho Hợp phần B và một
phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh được phê duyệt, Ban quản lý dự án
Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban
quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy
định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản
lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp
phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính
(Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc
NNTW;
- Dự án PTCSTĐ
(NHNo&PTNT);
- Phó TB/Phó
Giám đốc DA CSTĐ;
- Ban QL Hợp
phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ
LỤC 1: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU
CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HỢP PHẦN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN
B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 EUR
=28.243VND khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng
Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Hợp phần
|
Tổng vốn
theo Báo cáo đầu tư
|
Kế hoạch giải ngân năm 2011
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Hợp phần B
|
2.571.900
|
252.123,00
|
7.120.709.889
|
251.123,00
|
7.092.466.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
2
|
Hợp phần C
|
212.350
|
37.275,54
|
1.052.773.076
|
32.745,54
|
924.832.286
|
4.530,00
|
127.940.790
|
|
|
Tổng cộng
|
2.784.250
|
289.398,54
|
8.173.482.965
|
283.868,54
|
8.017.299.175
|
5.530,00
|
156.183.790
|
|
PHỤ
LỤC 2: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HẠNG MỤC GIẢI NGÂN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B
VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính
1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ
áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
[...]
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2522/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội,
ngày 25 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2011 BAN QUẢN LÝ HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN
C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 cùa Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị
định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triền chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT
ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của
Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp
(AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ
ngày 31/5/2011 của Hội đồng
quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án Phát
triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày
21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải
ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án
Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC
ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng
thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài
trợ;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần
B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban quản lý các
dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2117/DANN-CSTĐ ngày 11/10/2011 về việc điều
chỉnh kế hoạch năm
2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 cho Hợp phần B và một
phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh được phê duyệt, Ban quản lý dự án
Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban
quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy
định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản
lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp
phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính
(Cục QLN và TCĐN);
- Kho bạc
NNTW;
- Dự án PTCSTĐ
(NHNo&PTNT);
- Phó TB/Phó
Giám đốc DA CSTĐ;
- Ban QL Hợp
phần B-C Dự án PTCSTĐ;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ
LỤC 1: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU
CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HỢP PHẦN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN
B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 EUR
=28.243VND khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng
Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Hợp phần
|
Tổng vốn
theo Báo cáo đầu tư
|
Kế hoạch giải ngân năm 2011
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Hợp phần B
|
2.571.900
|
252.123,00
|
7.120.709.889
|
251.123,00
|
7.092.466.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
2
|
Hợp phần C
|
212.350
|
37.275,54
|
1.052.773.076
|
32.745,54
|
924.832.286
|
4.530,00
|
127.940.790
|
|
|
Tổng cộng
|
2.784.250
|
289.398,54
|
8.173.482.965
|
283.868,54
|
8.017.299.175
|
5.530,00
|
156.183.790
|
|
PHỤ
LỤC 2: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP CHUNG THEO HẠNG MỤC GIẢI NGÂN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B
VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính
1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ
áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Tổng vốn
theo Hiệp định
|
Kế hoạch
năm 2011
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
2.571.900,00
|
252.123,00
|
7.120.709.889
|
251.123,00
|
7.092.466.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp tỉnh
|
2.264.000,00
|
95.123,00
|
2.686.558.889
|
94.123,00
|
2.658.315.889
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
1.074.000,00
|
46.562,00
|
1.315.050.566
|
45.562,00
|
1.286.807.566
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Các chuyên gia kỹ thuật tỉnh
|
214.000,00
|
10.190,00
|
287.796.170
|
9.190,00
|
259.553.170
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Cán bộ giám sát khuyến nông
|
90.000,00
|
7.875,00
|
222.413.625
|
7.875,00
|
222.413.625
|
|
|
|
|
Cán bộ khuyến nông
|
180.000,00
|
15.750,00
|
444.827.250
|
15.750,00
|
444.827.250
|
|
|
|
|
Nông dân chủ chốt
|
590.000,00
|
12.747,00
|
360.013.521
|
12.747,00
|
360.013.521
|
|
|
|
|
1.2. CP vận hành khuyến nông
|
1.190.000,00
|
48.561,00
|
1.371.508.323
|
48.561,00
|
1.371.508.323
|
0,00
|
0
|
|
|
Phụ cấp cho các CB kiểm tra tỉnh
|
150.000,00
|
12.122,00
|
342.361.646
|
12.122,00
|
342.361.646
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho các CB kiểm tra khuyến nông
|
600.000,00
|
25.439,00
|
718.473.677
|
25.439,00
|
718.473.677
|
|
|
|
|
Phí vận hành xe Chuyên gia tỉnh
|
50.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
|
|
Phí vận hành xe mô tô
|
290.000,00
|
10.000,00
|
282.430.000
|
10.000,00
|
282.430.000
|
|
|
|
|
Tài liệu khuyến nông và thông tin
|
100.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
2. Tập huấn
|
207.900,00
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
72.900,00
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
0,00
|
0
|
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
235.000,00
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
0,00
|
0
|
|
|
Tập huấn cạo mủ
|
176.000,00
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
|
|
|
|
Tập huấn lại về cạo mủ
|
59.000,00
|
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
212.350,45
|
37.275,54
|
1.052.773.076
|
32.745,54
|
924.832.286
|
4.530,00
|
127.940.790
|
|
|
I. Ban thực hiện hợp
phần B (IUCB)
|
72.020,45
|
21.050,54
|
594.530.401
|
16.850,54
|
475.909.801
|
4.200,00
|
118.620.600
|
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
2.000,00
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.800,00
|
50.837.400
|
200,00
|
5.648.600
|
|
|
Bàn ghế
|
100,00
|
100,00
|
2.824.300
|
90,00
|
2.541.870
|
10,00
|
282.430
|
|
|
Máy tính
|
1.900,00
|
1.900,00
|
53.661.700
|
1.710,00
|
48.295.530
|
190,00
|
5.366.170
|
|
|
2. Nhân viên
|
23.800,00
|
8.000,00
|
225.944.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
|
|
Điều phối viên kỹ thuật
|
7.933,34
|
3.000,00
|
84.729.000
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
Kế toán
|
7.933,34
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
Kế hoạch
|
7.933,32
|
3.000,00
|
84.729.000
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
3. CP vận hành văn
phòng
|
46.220,45
|
11.050,54
|
312.100.401
|
11.050,54
|
312.100.401
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Thuê văn phòng
|
19.048,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
2.889,88
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
3.350,00
|
1.500,00
|
42.364.500
|
1.500,00
|
42.364.500
|
|
|
|
|
Phụ cấp dã ngoại
|
4.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
|
|
|
Chi phí sử dụng phương
tiện
|
4.568,00
|
1.142,00
|
32.253.506
|
1.142,00
|
32.253.506
|
|
|
|
|
Chi phí Hội nghị, họp hàng năm
|
8.965,50
|
4.000,00
|
112.972.000
|
4.000,00
|
112.972.000
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt động văn phòng khác
|
3.399,07
|
1.908,54
|
53.902.895
|
1.908,54
|
53.902.895
|
|
|
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
140.330,00
|
16.225,00
|
458.242.675
|
15.895,00
|
448.922.485
|
330,00
|
9.320.190,00
|
|
|
1. Thiết bị văn
phòng
|
3.330,00
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190,00
|
|
|
Máy tính và phụ kiện
|
3.330,00
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190
|
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
100.000,00
|
10.270,00
|
290.055.610
|
10.270,00
|
290.055.610
|
|
|
|
|
Điều phối viên kỹ thuật
|
100.000,00
|
10.270,00
|
290.055.610
|
10.270,00
|
290.055.610
|
|
|
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
37.000,00
|
2.625,00
|
74.137.875
|
2.625,00
|
74.137.875
|
0,00
|
0
|
|
|
Phụ cấp dã ngoại
|
25.000,00
|
1.625,00
|
45.894.875
|
1.625,00
|
45.894.875
|
|
|
|
|
Phí sử dụng chạy xe
|
12.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
0,00
|
0
|
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
2.784.250,45
|
289.398,54
|
8.173.482.965
|
283.868,54
|
8.017.299.175
|
5.530,00
|
156.183.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3: KẾ HOẠCH NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU
TỔNG HỢP THEO QUÝ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B
VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND,
khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời
điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
|
Hạng mục
|
Kế hoạch năm 2011
|
Kế hoạch Quý I/2011
|
Kế hoạch Quý II/2011
|
Kế hoạch Quý III/2011
|
Kế hoạch Quý
IV/2011
|
EUR
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
252.123,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
209.656,50
|
5.921.328.530
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp tỉnh
|
95.123,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
52.656,50
|
1.487.177.530
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
46.562,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
18.186,00
|
513.627.198
|
28.376,00
|
801.423.368
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
48.561,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
|
2. Tập huấn
|
157.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
41.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
116.000,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
37.275,54
|
2.195,00
|
61.993.385
|
7.725,00
|
218.177.175
|
11.062,77
|
312.445.813
|
16.292,77
|
460.156.703
|
|
I. Ban thực hiện hợp
phần B (IUCB)
|
21.050,54
|
1.300,00
|
36.715.900
|
4.100,00
|
115.796.300
|
6.875,27
|
194.178.251
|
8.775,27
|
247.839.951
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
2.000,00
|
0,00
|
|
100,00
|
2.824.300
|
|
|
1.900,00
|
53.661.700
|
|
2. Nhân viên
|
8.000,00
|
1.000,00
|
28.243.000
|
2.000,00
|
56.486.000
|
2.500,00
|
70.607.500
|
2.500,00
|
70.607.500
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
11.050,54
|
300,00
|
8.472.900
|
2.000,00
|
56.486.000
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
|
II. Điều phối dự án cấp
tỉnh
|
16.225,00
|
895,00
|
25.277.485
|
3.625,00
|
102.380.875
|
4.187,50
|
118.267.563
|
7.517,50
|
212.316.753
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
3.330,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
3.330,00
|
94.049.190
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
10.270,00
|
895,00
|
25.277.485
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
2.625,00
|
0,00
|
0
|
500,00
|
14.121.500
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
Tổng chi cho Hợp
phần B và HP.C - IUCB
|
289.398,54
|
2.195,00
|
61.993.385
|
7.725,00
|
218.177.175
|
53.529,27
|
1.511.827.173
|
225.949,27
|
6.381.485.233
|
PHỤ LỤC
3.1: KẾ HOẠCH QUÝ I NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định
số 2522/QĐ-BNN-TC
ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính
1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế
của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR
& VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý I/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến
nông cấp
tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ
thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
2.195,00
|
61.993.385
|
1.695,00
|
47.871.885
|
500,00
|
14.121.500
|
|
I. Ban thực hiện
hợp phần B (IUCB)
|
1.300,00
|
36.715.900
|
800,00
|
22.594.400
|
500,00
|
14.121.500
|
|
1. Thiết bị
văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Nhân viên
|
1.000,00
|
28.243.000
|
500,00
|
14.121.500
|
500,00
|
14.121.500
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
300,00
|
8.472.900
|
300,00
|
8.472.900
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp
tỉnh
|
895,00
|
25.277.485
|
895,00
|
25.277.485
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
895,00
|
25.277.485
|
895,00
|
25.277.485
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Tổng chi
cho Hợp phần B và HP.C -
IUCB
|
2.195,00
|
61.993.385
|
1.695,00
|
47.871.885
|
500,00
|
14.121.500
|
PHỤ
LỤC 3.2: KẾ HOẠCH QUÝ II NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý II/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông
dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
7.725,00
|
218.177.175
|
5.610,00
|
158.443.230
|
1.010,00
|
28.525.430
|
|
I. Ban thực
hiện hợp phần B (IUCB)
|
4.100,00
|
115.796.300
|
3.090,00
|
87.270.870
|
1.010,00
|
28.525.430
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
100,00
|
2.824.300
|
90,00
|
2.541.870
|
10,00
|
282.430
|
|
2. Nhân viên
|
2.000,00
|
56.486.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
2.000,00
|
56.486.000
|
2.000,00
|
56.486.000
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
3.625,00
|
102.380.875
|
2.520,00
|
71.172.360
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
2.020,00
|
57.050.860
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh
|
500,00
|
14.121.500
|
500,00
|
14.121.500
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho Hợp phần B và
HP.C -IUCB
|
7.725,00
|
218.177.175
|
5.610,00
|
158.443.230
|
1.010,00
|
28.525.430
|
PHỤ
LỤC 3.3: KẾ HOẠCH QUÝ III NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý III/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
0,00
|
0
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
42.466,50
|
1.199.381.360
|
0,00
|
0
|
|
1.1. Cán bộ kỹ
thuật
|
18.186,00
|
513.627.198
|
18.186,00
|
513.627.198
|
0,00
|
0
|
|
1.2. CP vận hành khuyến nông
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên
gia kỹ thuật
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
11.062,77
|
312.445.813
|
9.812,77
|
277.142.063
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
I. Ban thực hiện hợp phần B
(IUCB)
|
6.875,27
|
194.178.251
|
5.625,27
|
158.874.501
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
1. Thiết bị văn
phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Nhân viên
|
2.500,00
|
70.607.500
|
1.250,00
|
35.303.750
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
4.187,50
|
118.267.563
|
4.187,50
|
118.267.563
|
0,00
|
0
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
53.529,27
|
1.511.827.173
|
52.279,27
|
1.476.523.423
|
1.250,00
|
35.303.750
|
PHỤ
LỤC 3.4: KẾ HOẠCH QUÝ IV NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm
theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm
tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của
Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính:
EUR & VND
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch Quý
IV/2011
|
Tổng số
|
Vốn AFD
|
Vốn đối ứng
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
EUR
|
VND
|
A.
|
HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ
KT CAO SU TĐ
|
209.656,50
|
5.921.328.530
|
208.656,50
|
5.893.085.530
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh
|
52.656,50
|
1.487.177.530
|
51.656,50
|
1.458.934.530
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1.1. Cán bộ kỹ thuật
|
28.376,00
|
801.423.368
|
27.376,00
|
773.180.368
|
1.000,00
|
28.243.000
|
|
1.2. CP vận hành khuyến
nông
|
24.280,50
|
685.754.162
|
24.280,50
|
685.754.162
|
0,00
|
0
|
|
2. Tập huấn
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
157.000,00
|
4.434.151.000
|
0,00
|
0
|
|
2.1. Tập huấn chuyên gia
kỹ thuật
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
41.000,00
|
1.157.963.000
|
0,00
|
0
|
|
2.2. Tập huấn nông dân
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
116.000,00
|
3.276.188.000
|
0,00
|
0
|
B.
|
HỢP PHẦN C- IUCB -
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
16.292,77
|
460.156.703
|
14.522,77
|
410.166.593
|
1.770,00
|
49.990.110
|
|
I. Ban thực hiện
hợp phần B (IUCB)
|
8.775,27
|
247.839.951
|
7.335,27
|
207.170.031
|
1.440,00
|
40.669.920
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
1.900,00
|
53.661.700
|
1.710,00
|
48.295.530
|
190,00
|
5.366.170
|
|
2. Nhân viên
|
2.500,00
|
70.607.500
|
1.250,00
|
35.303.750
|
1.250,00
|
35.303.750
|
|
3. CP vận hành văn phòng
|
4.375,27
|
123.570.751
|
4.375,27
|
123.570.751
|
0,00
|
0
|
|
II. Điều phối dự án cấp tỉnh
|
7.517,50
|
212.316.753
|
7.187,50
|
202.996.563
|
330,00
|
9.320.190
|
|
1. Thiết bị văn phòng
|
3.330,00
|
94.049.190
|
3.000,00
|
84.729.000
|
330,00
|
9.320.190
|
|
2. Cán bộ dự án tỉnh
|
3.125,00
|
88.259.375
|
3.125,00
|
88.259.375
|
0,00
|
0
|
|
3. CP vận hành
ĐP cấp tỉnh
|
1.062,50
|
30.008.188
|
1.062,50
|
30.008.188
|
0,00
|
0
|
Tổng chi cho
Hợp phần B và HP.C - IUCB
|
225.949,27
|
6.381.485.233
|
223.179,27
|
6.303.252.123
|
2.770,00
|
78.233.110
|