Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3488/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3488/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 135/TTr-SNN&PTNT ngày 24/8/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 961/STP-KSTTHC ngày 14/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung và 23 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thú y. |
|
1. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên nghành thú y cấp tỉnh ( gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
3. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
5. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
6. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
8. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). |
9. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
12. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trên cạn hoặc dưới nước). |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
14. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ do được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do công bố bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực: Thú y |
||
1 |
T-THA-033685-TT |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
Lý do công bố bãi bỏ TTHC trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa nội dung. |
2 |
T-THA-033717-TT |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
3 |
T-THA-033708-TT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh. |
|
4 |
T-THA-220318-TT |
Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước. |
|
5 |
T-THA-220317-TT |
Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước. |
|
6 |
T-THA-220316-TT |
Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống. |
|
7 |
T-THA-062264-TT |
Gia hạn giấy Chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản. |
|
8 |
T-THA-062249-TT |
Gia hạn giấy Chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản. |
|
9 |
T-THA-062231-TT |
Gia hạn giấy Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản. |
|
10 |
T-THA-061895-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản. |
|
11 |
T-THA-062213-TT |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản. |
|
12 |
T-THA-061879-TT |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản. |
|
13 |
T-THA-061858-TT |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản. |
|
14 |
T-THA-062190-TT |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với động vật và thực vật thủy sản để làm giống. |
|
15 |
T-THA-062184-TT |
Cấp lại giấy Chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản. |
|
16 |
T-THA-061849-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản. |
|
17 |
T-THA-062157-TT |
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản. |
|
18 |
T-THA-061824-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản. |
|
19 |
T-THA-062143-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản. |
|
20 |
T-THA-061800-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản. |
|
21 |
T-THA-062117-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
|
22 |
T-THA-062058-TT |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản. |
|
23 |
T-THA-062025-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|