Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3487/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Báo chí và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Căn cứ Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử;
Căn cứ Thông tư 21/2011/TT-BTTTT ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin & Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 667/TTr-STTTT ngày 16 tháng 7 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới được bổ sung mới; 02 thủ tục hành chính bị hủy bỏ; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2012 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Ghi chú |
A |
Thủ tục được bổ sung mới (7 thủ tục) |
|
|
I |
Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản |
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
Lý do: Thực hiện Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo điện tử phân cấp cho Sở thẩm định hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung báo điện tử và cấp, sửa đổi bổ sung giấy phép chuyên trang báo điện tử |
2 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
|
3 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
|
4 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông việc cấp Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử của các cơ quan báo chí thuộc Thành phố |
|
|
5 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử của cơ quan báo chí thuộc Thành phố |
|
|
II |
Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
|
Lý do: Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012; Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2011 |
2 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
B |
Thủ tục được sửa đổi (6 thủ tục) |
|
|
I |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
T-HNO-149632-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Đề nghị thay đổi mẫu đơn - Lý do: Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
T-HNO-150056-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay đổi mẫu đơn - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm thay thế Mẫu số 20. |
3 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
T-HNO-150082-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay đổi mẫu đơn - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu đơn Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài thay thế mẫu 07. |
4 |
Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
T-HNO-150164-TT |
1. Sửa đổi tên thủ tục hành chính - Lý do: Thực hiện Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền thay thế Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài, do vậy tên thủ tục Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) đổi thành thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trên địa bàn thành phố Hà Nôi. |
5 |
Cấp phép hoạt động cơ quan đại diện cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn Thành phố |
T-HNO-150981-TT |
1. Thành phần hồ sơ - Lý do: Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31/12/2008 và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin theo đó thực hiện đơn giản hóa thành phần hồ sơ của thủ tục cụ thể sửa đổi quy định “Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí “thành “Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Giấy phép hoạt động báo chí”, sửa đổi quy định “Bản sao có chứng thực Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú“ thành “Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú”. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
T-HNO-153566-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay thế mẫu đơn, sửa đổi thành phần hồ sơ - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu đơn Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thay thế Mẫu số 16, Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh thay thế Mẫu số 17 |
C |
Thủ tục bãi bỏ (02 thủ tục) |
|
|
I |
Bưu chính, Viễn thông |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh |
T-HNO-151744-TT |
Lý do: Do các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đã hết hiệu lực thi hành: Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH ngày 25/5/2002; Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát; Thông tư 08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát. |
2 |
Xác nhận thông báo hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh |
T-HNO-151730-TT |
Lý do: Do các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đã hết hiệu lực thi hành: Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH ngày 25/5/2002; Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát; Thông tư 08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát. |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Báo chí và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Căn cứ Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử;
Căn cứ Thông tư 21/2011/TT-BTTTT ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Thông tin & Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 667/TTr-STTTT ngày 16 tháng 7 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới được bổ sung mới; 02 thủ tục hành chính bị hủy bỏ; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2012 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Ghi chú |
A |
Thủ tục được bổ sung mới (7 thủ tục) |
|
|
I |
Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản |
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
Lý do: Thực hiện Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo điện tử phân cấp cho Sở thẩm định hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung báo điện tử và cấp, sửa đổi bổ sung giấy phép chuyên trang báo điện tử |
2 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
|
3 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử của cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
|
|
4 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông việc cấp Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử của các cơ quan báo chí thuộc Thành phố |
|
|
5 |
Thẩm định hồ sơ báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử của cơ quan báo chí thuộc Thành phố |
|
|
II |
Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
|
Lý do: Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012; Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2011 |
2 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
B |
Thủ tục được sửa đổi (6 thủ tục) |
|
|
I |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
T-HNO-149632-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Đề nghị thay đổi mẫu đơn - Lý do: Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
T-HNO-150056-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay đổi mẫu đơn - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm thay thế Mẫu số 20. |
3 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
T-HNO-150082-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay đổi mẫu đơn - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu đơn Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài thay thế mẫu 07. |
4 |
Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
T-HNO-150164-TT |
1. Sửa đổi tên thủ tục hành chính - Lý do: Thực hiện Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền thay thế Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài, do vậy tên thủ tục Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) đổi thành thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trên địa bàn thành phố Hà Nôi. |
5 |
Cấp phép hoạt động cơ quan đại diện cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn Thành phố |
T-HNO-150981-TT |
1. Thành phần hồ sơ - Lý do: Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31/12/2008 và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin theo đó thực hiện đơn giản hóa thành phần hồ sơ của thủ tục cụ thể sửa đổi quy định “Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí “thành “Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Giấy phép hoạt động báo chí”, sửa đổi quy định “Bản sao có chứng thực Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú“ thành “Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú”. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
T-HNO-153566-TT |
1. Thành phần hồ sơ: - Thay thế mẫu đơn, sửa đổi thành phần hồ sơ - Lý do: Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 theo đó hủy bỏ, thay thế và bổ sung các biểu mẫu quy định tại Điều 17 Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 cụ thể hủy bỏ các biểu mẫu số 01, 03, 07, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 và ban hành các mẫu đơn Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thay thế Mẫu số 16, Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh thay thế Mẫu số 17 |
C |
Thủ tục bãi bỏ (02 thủ tục) |
|
|
I |
Bưu chính, Viễn thông |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh |
T-HNO-151744-TT |
Lý do: Do các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đã hết hiệu lực thi hành: Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH ngày 25/5/2002; Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát; Thông tư 08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát. |
2 |
Xác nhận thông báo hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh |
T-HNO-151730-TT |
Lý do: Do các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đã hết hiệu lực thi hành: Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH ngày 25/5/2002; Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát; Thông tư 08/2008/TT-BTTTT ngày 23/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát. |
II |
Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS trên địa bàn Thành phố |
T-HNO-161519-TT |
- Sửa đổi quy trình thực hiện về thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính giữa phòng Văn hóa thông tin và phòng Quản lý hạ tầng đô thị. |
I. Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản
a. Trình tự thực hiện
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử (Mẫu số 1);
(Trường hợp cơ quan chủ quản không phải là Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì phải có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí)
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử;
- Đề án hoạt động báo chí điện tử của cơ quan chủ quản phê duyệt, trong đó nêu rõ:
+ Sự cần thiết, mục đích và cơ sở pháp lý;
+ Chứng minh đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT;
+ Tên gọi, các tên miền, logo (nếu có) của cơ quan báo chí điện tử; Kết cấu và nội dung thông tin: các chuyên trang, chuyên mục (tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính;
+ Giao diện, hình thức báo chí điện tử. Trang chủ của báo, tạp chí điện tử phải hiển thị các thông tin: Tên báo chí điện tử; Tên cơ quan chủ quản; số giấy phép, ngày cấp; Địa chỉ trụ sở chính; số điện thoại, email; Họ và tên Tổng biên tập. Đối với trang chủ của chuyên trang báo chí điện tử phải có thêm tên chuyên trang;
+ Các thông tin tiện ích, thông tin thu phí;
+ Tổ chức thực hiện, quy trình xuất bản và quản lý nội dung).
- Dự kiến danh sách tổng hợp nhân sự: Lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử, trưởng các phòng ban chuyên môn, đội ngũ phóng viên, biên tập viên, cán bộ kỹ thuật của cơ quan báo chí điện tử (Mẫu số 2).
+ Sơ yếu lý lịch lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử (tổng biên tập, phó tổng biên tập) (Mẫu số 3).
+ Bản in mẫu giao diện trang chủ báo chí điện tử, trang chủ chuyên trang của báo chí điện tử.
- Số lượng hồ sơ: 01
d. Thời hạn giải quyết
30 ngày tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức của Thành phố
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Công văn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp phép báo điện tử: Mẫu số 1 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 2 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Sơ yếu lý lịch lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 3 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật báo chí Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí;
- Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet
- Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử.
Mẫu số 1
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
1. Tên cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử:
2. Tên báo chí điện tử (nêu rõ tên gọi cụ thể báo chí điện tử hoặc tạp chí điện tử):
3. Tôn chỉ, mục đích, nội dung thông tin của báo chí điện tử:
4. Đối tượng phục vụ:
5. Trang chủ:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Tên các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
6. Các chuyên trang:
- Nội dung chủ yếu:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
7. Nguồn tin:
8. Số trang chủ:
9. Định kỳ cập nhật thông tin :
10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
11. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
12. Trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email:
13. Các tên miền:
- Tên miền trang chủ:
- Tên miền chuyên trang (nếu có):
14. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến):
- Tổng biên chế:
- Số lượng biên tập viên, phóng viên:
- Tổng biên tập:
- Phó tổng biên tập:
15. Kinh phí hoạt động:
- Tổng kinh phí được cấp ban đầu:
- Nơi cấp:
Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
Mẫu số 2
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên cơ quan chủ quản:
Tên cơ quan báo chí:
…., ngày … tháng… năm 2011
DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
I. LÃNH ĐẠO BÁO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Trình độ |
Năm vào ngành báo chí |
Điện thoại liên lạc |
|||||||
Chính trị |
Ngoại ngữ |
Văn hoá |
Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật |
ĐT phòng làm việc |
ĐT di động |
||||||||||
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
|
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN , CÔNG NHÂN VIÊN VÀ CÁN BỘ KỸ THUẬT
TT |
Họ và tên |
Chức danh (PV, BTV, CNV, Cán bộ KT) |
Nam |
Nữ |
Năm sinh |
Biên chế |
Hợp đồng |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ chính trị |
Trình độ Ngoại ngữ |
Đảng viên |
Đoàn viên |
||||||||||||
Trên ĐH |
Đại học |
Dưới ĐH |
||||||||||||||||||||||
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Hình thức đào tạo |
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Đại học |
Chứnng chỉ |
||||||||||||
CQ |
TC |
Hình thức khác |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
trưởng cơ quan báo chí |
Thủ
trưởng cơ quan chủ quản |
Mẫu số 3
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ |
- Tên cơ quan báo chí điện tử dự kiến: ....................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………….. Nam, nữ ................................................
+ Họ và tên thường dùng: ......................................................................................................
+ Các bút danh: ....................................................................................................................
- Chức vụ dự kiến: .................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
- Quê quán: ...........................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................................
- Thành phần: Gia đình …………………… bản thân ..................................................................
- Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch ..................................................................
- Tôn giáo: ............................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên: ...........................................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa: ............................................................................................................................
+ Chuyên môn (Trên đại học, Đại học) ....................................................................................
Trường học: ..........................................................................................................................
Ngành học: ...........................................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa …): .........................................................
Năm tốt nghiệp: .....................................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp): ....................................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C): ........................................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí: ..................................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo chí: ............................................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) ............................................
.............................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị bổ nhiệm: ..........................................................................
.............................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản |
Ngày
tháng năm |
a. Trình tự thực hiện
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản;
+ Bản sao Giấy phép hoạt động báo chí điện tử và các văn bản sửa đổi, bổ sung giấy phép của cơ quan báo chí điện tử đã được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
+ Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử (Mẫu số 1);
+ Danh sách tổng hợp nhân sự: Lãnh đạo cơ quan báo chí, lãnh đạo các phòng ban chuyên môn, đội ngũ phóng viên, biên tập viên, kỹ thuật viên của cơ quan báo chí điện tử (Mẫu số 2);
+ Báo cáo đánh giá hoạt động của báo chí điện tử.
- Số lượng hồ sơ: 01
d. Thời hạn giải quyết
30 ngày tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức của Thành phố
f. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Công văn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp phép báo điện tử: Mẫu số 1 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 2 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 111/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Sơ yếu lý lịch lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 3 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ hưóng dẫn thi hành Luật báo chí Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí;
- Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử.
Mẫu số 1
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
1. Tên cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử:
2. Tên báo chí điện tử (nêu rõ tên gọi cụ thể báo chí điện tử hoặc tạp chí điện tử):
3. Tôn chỉ, mục đích, nội dung thông tin của báo chí điện tử:
4. Đối tượng phục vụ:
5. Trang chủ:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Tên các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
6. Các chuyên trang:
- Nội dung chủ yếu:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
7. Nguồn tin:
8. Số trang chủ:
9. Định kỳ cập nhật thông tin :
10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
11. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
12. Trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email:
13. Các tên miền:
- Tên miền trang chủ:
- Tên miền chuyên trang (nếu có):
14. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến):
- Tổng biên chế:
- Số lượng biên tập viên, phóng viên:
- Tổng biên tập:
- Phó tổng biên tập:
15. Kinh phí hoạt động:
- Tổng kinh phí được cấp ban đầu:
- Nơi cấp:
Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
Mẫu số 3
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ |
- Tên cơ quan báo chí điện tử dự kiến: ....................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………….. Nam, nữ ................................................
+ Họ và tên thường dùng: ......................................................................................................
+ Các bút danh: ....................................................................................................................
- Chức vụ dự kiến: .................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
- Quê quán: ...........................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................................
- Thành phần: Gia đình …………………… bản thân ..................................................................
- Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch ..................................................................
- Tôn giáo: ............................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên: ...........................................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa: ............................................................................................................................
+ Chuyên môn (Trên đại học, Đại học) ....................................................................................
Trường học: ..........................................................................................................................
Ngành học: ...........................................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa …): .........................................................
Năm tốt nghiệp: .....................................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp): ....................................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C): ........................................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí: ..................................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo chí: ............................................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) ............................................
.............................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị bổ nhiệm: ..........................................................................
.............................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản |
Ngày
tháng năm |
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
+ Văn bản của cơ quan chủ quản và cơ quan báo chí điện tử nêu rõ lý do và nội dung đề nghị thay đổi.
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.
- Số lượng hồ sơ: 01
d. Thời hạn giải quyết
15 ngày tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức của Thành phố
f. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Công văn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp phép báo điện tử: Mẫu số 1 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 2 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Sơ yếu lý lịch lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử: Mẫu số 3 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật báo chí Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí
- Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử.
Mẫu số 1
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
1. Tên cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử:
2. Tên báo chí điện tử (nêu rõ tên gọi cụ thể báo chí điện tử hoặc tạp chí điện tử):
3. Tôn chỉ, mục đích, nội dung thông tin của báo chí điện tử:
4. Đối tượng phục vụ:
5. Trang chủ:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Tên các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
6. Các chuyên trang:
- Nội dung chủ yếu:
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
7. Nguồn tin:
8. Số trang chủ:
9. Định kỳ cập nhật thông tin :
10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
11. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
12. Trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email:
13. Các tên miền:
- Tên miền trang chủ:
- Tên miền chuyên trang (nếu có):
14. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến):
- Tổng biên chế:
- Số lượng biên tập viên, phóng viên:
- Tổng biên tập:
- Phó tổng biên tập:
15. Kinh phí hoạt động:
- Tổng kinh phí được cấp ban đầu:
- Nơi cấp:
Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
Mẫu số 2
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên cơ quan chủ quản:
Tên cơ quan báo chí:
…., ngày … tháng… năm 2011
DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
I. LÃNH ĐẠO BÁO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Trình độ |
Năm vào ngành báo chí |
Điện thoại liên lạc |
|||||||
Chính trị |
Ngoại ngữ |
Văn hoá |
Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật |
ĐT phòng làm việc |
ĐT di động |
||||||||||
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
|
Trình độ |
Hình thức đào tạo |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN , CÔNG NHÂN VIÊN VÀ CÁN BỘ KỸ THUẬT
TT |
Họ và tên |
Chức danh (PV, BTV, CNV, Cán bộ KT) |
Nam |
Nữ |
Năm sinh |
Biên chế |
Hợp đồng |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ chính trị |
Trình độ Ngoại ngữ |
Đảng viên |
Đoàn viên |
||||||||||||
Trên ĐH |
Đại học |
Dưới ĐH |
||||||||||||||||||||||
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Hình thức đào tạo |
Báo chí |
Chuyên ngành khác |
Cao cấp |
Cử nhân |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Đại học |
Chứnng chỉ |
||||||||||||
CQ |
TC |
Hình thức khác |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
trưởng cơ quan báo chí |
Thủ
trưởng cơ quan chủ quản |
Mẫu số 3
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ |
- Tên cơ quan báo chí điện tử dự kiến: ....................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………….. Nam, nữ ................................................
+ Họ và tên thường dùng: ......................................................................................................
+ Các bút danh: ....................................................................................................................
- Chức vụ dự kiến: .................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
- Quê quán: ...........................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................................
- Thành phần: Gia đình …………………… bản thân ..................................................................
- Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch ..................................................................
- Tôn giáo: ............................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên: ...........................................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa: ............................................................................................................................
+ Chuyên môn (Trên đại học, Đại học) ....................................................................................
Trường học: ..........................................................................................................................
Ngành học: ...........................................................................................................................
Hình thức đào tạo (chính quy, tại chức, đào tạo từ xa …): .........................................................
Năm tốt nghiệp: .....................................................................................................................
+ Chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp): ....................................................................
+ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C): ........................................................................
+ Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí: ..................................................................
- Ngày và nơi vào ngành báo chí: ............................................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) ............................................
.............................................................................................................................................
- Chức danh báo chí được đề nghị bổ nhiệm: ..........................................................................
.............................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật …)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản |
Ngày
tháng năm |
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản;
+ Tờ khai đề nghị cấp phép chuyên trang báo chí điện tử (Mẫu số 4);
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí điện tử;
+ Đề án xây dựng chuyên trang báo chí điện tử nêu rõ: (Sự cần thiết, mục đích và cơ sở pháp lý; Tên gọi, các tên miền riêng (nếu có) của chuyên trang; Tôn chỉ mục đích, ngôn ngữ thể hiện, các nội dung chính, các chuyên mục; Các thông tin tiện ích, thông tin thu phí; Tổ chức thực hiện, quy trình xuất bản và quản lý nội dung)
+ Bản in mầu giao diện trang chủ của chuyên trang.
+ Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng tên miền (đối với trường hợp chuyên trang có tên miền riêng).
- Số lượng hồ sơ: 01
d. Thời hạn giải quyết
10 ngày tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan báo chí điện tử của Thành phố
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Công văn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp phép báo điện tử: Mẫu số 4 (kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật báo chí Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí.
- Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử.
Mẫu số 4
(kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 1/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CHUYÊN TRANG CỦA BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
1. Tên cơ quan báo chí điện tử đề nghị cấp phép chuyên trang:
- Trụ sở:
- Điện thoại: Fax:
- Email:
2. Tên chuyên trang:
3. Mục đích, nội dung thông tin của chuyên trang:
4. Đối tượng phục vụ:
5. Thể thức chuyên trang
- Ngôn ngữ thể hiện:
- Tên các chuyên mục:
- Các thông tin tiện ích:
- Các thông tin thu phí:
6. Nguồn tin:
7. Tần số cập nhật thông tin:
8. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
9. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
10. Tên miền (nếu có):
11. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến) thực hiện chuyên trang:
- Lãnh đạo báo phụ trách chuyên trang:
- Tổng số nhân sự thực hiện chuyên trang:
- Số lượng phóng viên, biên tập viên thực hiện chuyên trang:
Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định của pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
+ Văn bản đề nghị của cơ quan báo chí điện tử nêu rõ nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung;
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử đã được cấp;
- Số lượng hồ sơ: 01
d. Thời hạn giải quyết
10 ngày tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan báo chí điện tử của Thành phố
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí – Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Công văn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp phép báo điện tử
- Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử
- Sơ yếu lý lịch lãnh đạo cơ quan báo chí điện tử
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật báo chí 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật báo chí Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí;
- Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử.
6. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua đường bưu điện, (đối với các hồ sơ gửi qua đường bưu điện sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh;
- 02 bộ bản thảo tài liệu có đóng dấu tại trang tên sách và dấu giáp lai của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt.
d. Thời hạn giải quyết: 7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyển được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Giấy phép
h. Lệ phí:
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ khai nộp lưu chiểu xuất bản phẩm: Mẫu số 4 (ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 1/3/2006 của Bộ VHTTDL)
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh: Mẫu số 1 (ban hành kèm theo Thông tư 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 01/03/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin về việc ban hành mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010.
Mẫu số 4
(ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 1/3/2006 của Bộ VHTTDL)
Tên
đơn vị:………….. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP LƯU CHIỂU XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi: ………………………….
I- PHẦN CỦA ĐƠN VỊ NỘP LƯU CHIỂU
1- Tên xuất bản phẩm nộp lưu chiểu:..........................................................................................
2- Tên tác giả:..........................................................................................................................
3- Số đăng ký kế hoạch xuất bản hoặc số giấy phép xuất bản: ....................................................
4- Số tập..................................................................................................................................
5- Số lần xuất bản.....................................................................................................................
6- Số trang ………………………… Phụ bản (nếu có)
7- Số lượng in ………………………..bản (Bằng chữ:.................................................................. )
8- In tại: ………………………………….. Địa chỉ:..........................................................................
...............................................................................................................................................
9- Tên, địa chỉ của đối tác liên kết xuất bản (nếu có)....................................................................
|
…,
ngày … tháng … năm … |
II- PHẦN CỦA CƠ QUAN NHẬN XUẤT BẢN PHẨM NỘP LƯU CHIỂU
Cơ quan nhận lưu chiểu đã nhận đủ số lượng xuất bản phẩm theo quy định tại Điều 27 Luật Xuất bản.
|
…..,
ngày … tháng … năm … |
Ghi chú: Tờ khai được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản
MẪU SỐ 1
(ban hành kèm theo Thông tư 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …….. |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN
TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
Kính
gửi: Cục Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông
(Sở Thông tin và Truyền thông …………….)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: .......................................
2. Địa chỉ: .................................................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................................................
Số fax: ......................................................................................................................
Email: .......................................................................................................................
3. Tên tài liệu: ...........................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tác giả (cá nhân hoặc tập thể): ................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài): ................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): ...........................................................................
5. Hình thức tài liệu: ..................................................................................................
6. Số trang: …………………………….. Phụ bản (nếu có): .......................................
7. Khuôn khổ: …………………. cm. Số lượng in: ............................................... bản
8. Tên, địa chỉ cơ sở in: .............................................................................................
....................................................................................................................................
9. Mục đích xuất bản: ................................................................................................
....................................................................................................................................
10. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: ...........................................................
....................................................................................................................................
11. Đăng ký Mã số sách quốc tế (ISBN) (có/không): .................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu: ................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này là 02 bản thảo tài liệu đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
14. Cam đoan in đúng nội dung tài liệu, thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất bản.
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức |
7. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ – Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Đơn xin cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (theo mẫu).
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ (ghi rõ tên xuất bản phẩm, tác giả, xuất xứ) có đóng dấu của cơ quan, tổ chức hoặc ký xác nhận của cá nhân xin phép.
d. Thời hạn giải quyết:
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện TTHC
Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Giấy phép
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm: Mẫu số 20 (kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010.
Mẫu số 20
(kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông..........
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:...................................................................................
Trụ sở (địa chỉ): …………………………. Số điện thoại:..............................................................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho………… với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm, hội chợ
- Thời gian từ ngày……tháng……..năm.... đến ngày.... tháng……..năm…….
- Tại địa điểm:
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
…………………………………………. cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
8. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Đơn xin cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Bản sao giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (bản sao có giá trị pháp lý).
- Hai (02) mẫu xuất bản phẩm đặt in kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt (có đóng dấu của đơn vị xin phép).
d. Thời hạn giải quyết
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Giấy phép
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Quyết định số 31/2006/QĐ-BVHTT ngày 01/03/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) về việc ban hành mẫu giấy phép, đơn xin phép, giấy xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.
- Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010.
(Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
CƠ SỞ IN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../…… (nếu có) |
……., ngày …. tháng …. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
Tên cơ sở in:........................................................................................................................
Trụ sở:………………………… Số điện thoại: ………………. Số Fax/Email:.................................
Căn cứ các quy định của pháp luật về in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, cơ sở in chứng tôi đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài với các thông tin sau:
1. Tên xuất bản phẩm nhận in:................................................................................................
Khuôn khổ:……………….số trang…………..số lượng in:...........................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in xuất bản phẩm........................................................
Trụ sở: ……………… Số điện thoại………………….số Fax/Email..............................................
Tên người đại điện:……………..Quốc tịch:…………..Số hộ chiếu..............................................
3. Tên cửa khẩu xuất khẩu xuất bản phẩm in gia công:.............................................................
4. Kèm theo đơn này 02 bản thảo (bản mẫu) xuất bản phẩm nhận in gia công cho nước ngoài, có đóng dấu của cơ sở nhận in.
Cơ sở in cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Xuất bản và các quy định về in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trước khi cấp phép, sẽ kiểm tra thực tế nếu thấy cần thiết.
- Tổ chức nhận kết quả theo phiếu hẹn.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 đến 16h30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Tờ khai đăng ký (theo mẫu)
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập đối với các tổ chức sau:
+ Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
+ Các cơ quan báo chí
+ Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam.
+ Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
- Bản sao có chứng thực Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có người nước ngoài làm việc (hoặc bản sao có chứng thực thẻ thường trú đối với cá nhân người nước ngoài).
+ Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thẻ thường trú.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện TTHC
- Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các cơ quan báo chí
- Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam.
- Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
- Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, người nước ngoài thường trú tại Hà Nội (chỉ được thu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đó đặt thiết bị thu tín hiệu).
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Tờ khai cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh: Mẫu số 1 (kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
Mẫu số 1
(kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ
THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh (thành phố)…………...
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh: ..............
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................................................................
- Số Giấy phép thành lập/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức)/Thẻ thường trú (đối với cá nhân) (thời hạn; đơn vị cấp):
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng)
Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
1. Tên các chương trình thu:
Số TT |
Tên kênh chương trình |
Tên hãng sản xuất kênh chương trình |
Nội dung kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ........................................................................
3. Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu: ..............................................................................
4. Thiết bị sử dụng:
- Anten: ..................................................... bộ
Ký, mã hiệu: ................................................
- Đầu thu: .................................................. bộ
Ký, mã hiệu: ................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan quản lý nhà nước, không lắp đặt các thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) nhập lậu và không vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước ngoài.
VĂN BẢN KÈM THEO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu) |
10. Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ quan đại diện cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn
a. Trình tự thực hiện
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
+ Văn bản đề nghị cho phép đặt cơ quan đại diện có ý kiến chấp thuận của cơ quan chủ quản báo chí;
+ Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Giấy phép hoạt động báo chí (sửa đổi).
+ Sơ yếu lý lịch của người được cử làm người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú;
+ Danh sách nhân sự của cơ quan đại diện;
+ Văn bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đại diện;
+ Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú (sửa đổi).
+ Danh sách trích ngang của cán bộ, phóng viên, nhân viên;
+ Hồ sơ về địa điểm xin đặt cơ quan đại diện: Giấy xác nhận quyền sở hữu nhà hoặc hợp đồng thuê, mượn nhà của chủ sở hữu với cơ quan báo chí (kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật hiện hành).
d. Thời hạn giải quyết
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Thông tin và Truyền thông phải có văn bản trả lời để cơ quan báo chí được thành lập và tổ chức các hoạt động của cơ quan đại diện tại địa phương. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan nước ngoài
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp nhận.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 06 năm 1999;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí.
- Thông tư 21/2011/TT-BTTTT ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BVHTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.
11. Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
a. Trình tự thực hiện
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính. Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Công dân, tổ chức nhận kết quả theo phiếu hẹn.
- Cá nhân, tổ chức mang xuất bản phẩm nhập khẩu (theo danh mục Sở TTTT yêu câu) đến Sở TTTT để tiến hành kiểm tra nội dung.
- Tổ chức thẩm định.
- Cấp giấy phép nhập khẩu.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm (sửa đổi)
- Danh mục xuất bản phẩm xin nhập khẩu (03 bản)
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu của người đến làm thủ tục (đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục là cá nhân)
- Bản sao vận đơn, hóa đơn, giấy báo nhận hàng kèm theo bản gốc (nếu có)
- Bản sao có công chứng giấy phép hoạt động tại Việt Nam đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế đứng tên xin giấy phép.
- Văn bản đề nghị cấp phép của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu cơ quan, tổ chức ở Trung ương hoặc thành phố đối với xuất bản phẩm nhập khẩu phục vụ công tác nghiên cứu chuyên ngành.
d. Thời hạn giải quyết
- Sau 05 ngày từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với XBP không cần thẩm định), Sở TTTT cấp giấy phép.
- Sau 05 ngày từ khi nhận kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (đối với XBP do Hội đồng của cơ quan chuyên môn thẩm định), Sở TTTT cấp giấy phép nhập khẩu.
- Sau 07 ngày từ khi nhận được biên bản thẩm định với xuất bản phẩm là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân để sử dụng riêng, tài liệu phục vụ Hội thảo, hội nghị Quốc tế, Sở TTTT cấp giấy phép.
e. Đối tượng thực hiện TTHC
Công dân, tổ chức
f. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Báo chí - Xuất bản
g. Kết quả việc thực hiện TTHC
Giấy phép
h. Lệ phí:
- Lệ phí cấp phép: 20.000đ/giấy phép
- Lệ phí thẩm định nội dung xuất bản phẩm
+ Sách, tài liệu các loại: 10.000đ/quyển
+ Tranh in, ảnh, lịch các loại, băng đĩa: 20.000đ/chiếc
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (sửa đổi)
- Đơn xin cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
I. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xuất bản năm 2004.
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản.
- Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009.
- Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010.
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…….. (nếu có) |
………, ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM KHÔNG KINH DOANH
Kính gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông …………….
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép ..........................................................................
- Trụ sở (địa chỉ): ……………………………… Số điện thoại .......................................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài, .......................................................
……………………………………………….. (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm: ................................................................................................
2. Tổng số bản: ......................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette: ...............................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ): ............................................................................................................
5, Tên nhà cung cấp/ Nhà xuất bản: ........................................................................................
6. Cửa khẩu nhập: .................................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ………. xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông …………….. xem xét, cấp giấy phép.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ……… |
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày ….. tháng ….. năm …..)
STT |
Mã ISBN |
Tên gốc của XBP |
Tên XBP bằng tiếng Việt |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
Thể loại |
Số bản |
Tóm tắt nội dung |
Có kèm theo |
Phạm vi sử dụng |
Hình thức khác của XBP |
||
Đĩa |
Băng |
Cassette |
|||||||||||
Nhà cung cấp: …………. |
|||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp: …………. |
|||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP Danh mục đã được cấp Giấy phép nhập khẩu số: ………./……………… ngày … tháng … năm ...... và được đóng dấu của Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông vào vào từng trang, đóng dấu giáp lai các trang (nếu có) |
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
II. Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông
1. Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: (Quy định tại điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).
+ Giấy đề nghị giấy phép bưu chính (theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011);
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);
+ Phương án kinh doanh;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
+ Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại nội dung 10.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).
d. Thời hạn giải quyết
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Bưu chính, Viễn thông
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ bưu chính mới: 5.000.000đ trong phạm vi nội tỉnh (theo quy định tại Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động Bưu chính Viễn thông)
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
PHỤ LỤC I
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên
doanh nghiệp) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................. ;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ...................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): .............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại .............................................................................
4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………………….. Giới tính: ......................................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................
Chức vụ: ......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail: ..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ......................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ..............................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận: |
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
2. Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
a. Trình tự thực hiện:
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính.
Khi đến nộp hồ sơ, công dân đại diện cho tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức.
- Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, thụ lý, giải quyết hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính: từ 8 giờ đến 11 giờ; từ 13h30 giờ đến 16 giờ 30 các ngày làm việc trong tuần.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội, hoặc qua văn thư (đối với các hồ sơ gửi qua đường văn thư sẽ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo tại trụ sở cơ quan trong vòng 10 ngày. Quá thời hạn trên, nếu công dân, tổ chức không đến liên hệ nộp trực tiếp thì hồ sơ sẽ được lưu trữ trong thời hạn 01 tháng. Quá thời hạn này, hồ sơ sẽ bị hủy bỏ).
c. Hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: (Quy định tại điều 7 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính):
+ Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 25 Luật bưu chính trong phạm vụ nội tỉnh gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011)
+ Các tài liệu quy định tại điểm b, đ, e, g, h, i khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
+ Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật bưu chính gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011)
+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
d. Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Bưu chính, Viễn thông
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo hoạt động bưu chính
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
PHỤ LỤC II
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
THÔNG
BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................... ;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ............................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại ...................................................................................................
4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax: ........................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ......................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .........................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................
Chức vụ: ......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail: ..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận: |
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS
a. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư xây dựng, lắp đặt trạm BTS nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính quận, huyện, thị xã nhận giấy biên nhận có hẹn ngày giải quyết nếu đủ hồ sơ theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa và Thông tin.
- Phòng Văn hóa và Thông tin quận thụ lý hồ sơ.
- Phòng Văn hóa và Thông tin chuyển hồ sơ cho các phòng chức năng kiểm tra, thẩm định:
- Phòng Quản lý đô thị kiểm tra thực tế với hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định (đối với trạm BTS loại 1); kết quả thẩm tra công trình xây dựng hiện có do tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập, bản vẽ hiện trạng công trình, bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình do tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập (đối với trạm BTS loại 2).
- Đối với những trường hợp giấy tờ chứng minh quyền sử dụng nhà đất cần xác minh tính hợp pháp theo quy định thì phải lấy ý kiến của phòng Tài nguyên Môi trường.
- Phòng Văn hóa và Thông tin hoàn thiện hồ sơ theo quy định và dự thảo Giấy phép xây dựng trạm BTS.
- Phòng Văn hóa và Thông tin trình UBND quận ký Giấy phép xây dựng trạm BTS.
- Phòng Văn hóa và Thông tin quận chuyển Giấy phép xây dựng trạm BTS cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính trả Chủ đầu tư theo phiếu hẹn.
- Nếu không đủ điều kiện lắp đặt trạm BTS, phòng Văn hóa và Thông tin có văn bản trả lời gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính để thông báo với Chủ đầu tư xây dựng, lắp đặt trạm BTS.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính cấp quận, huyện, thị xã.
c. Hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
* Đối với trạm BTS loại 1 bao gồm:
+ Đơn xin giấy phép theo mẫu;
+ Hợp đồng thuê lắp đặt trạm với chủ công trình, kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sử dụng nhà đất hợp pháp theo quy định của Pháp luật.
+ Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước.
+ Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng các thiết bị lắp đặt;
+ Giấy đăng ký kinh doanh của Chủ đầu tư; tổ chức tư vấn thiết kế; tổ chức thi công lắp đặt; tổ chức thẩm định thiết kế.
+ Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế;
+ Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng;
+ Ý kiến chấp thuận của chính quyền địa phương về việc lắp đặt trạm BTS trên địa bàn.
+ Văn bản chấp thuận của Bộ Quốc phòng về đảm bảo tĩnh không cho hoạt động bay, quản lý, bảo vệ vùng trời theo quy định của pháp luật (nếu có).
* Đối với trạm BTS loại 2 bao gồm:
+ Đơn xin giấy phép theo mẫu;
+ Hợp đồng thuê lắp đặt trạm với chủ công trình, kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sử dụng nhà đất hợp pháp theo quy định của Pháp luật và ảnh hiện trạng công trình;
+ Bản vẽ hiện trạng công trình gồm các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt công trình tỷ lệ 1/100- 1/200; Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt vào công trình do tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập;
+ Giấy chứng nhận thẩm định chất lượng các thiết bị lắp đặt;
+ Giấy đăng ký kinh doanh của Chủ đầu tư; tổ chức tư vấn thiết kế; tổ chức thi công lắp đặt; tổ chức thẩm định thiết kế.
+ Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế;
+ Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng;
+ Kết quả thẩm tra công trình xây dựng hiện có do tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập;
+ Ý kiến chấp thuận của chính quyền địa phương về việc lắp đặt trạm BTS trên địa bàn.
- Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ).
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính, phòng Quản lý đô thị.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h. Lệ phí: Theo quy định.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng: Phụ lục 1 (kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tất cả các trạm BTS loại 1, BTS loại 2 khi xây dựng, lắp đặt phải phù hợp với quy hoạch ngành Thông tin - Truyền thông và nằm trong kế hoạch phát triển hàng năm đã được thành phố Hà Nội phê duyệt.
- Việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trong mọi trường hợp phải bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành; đảm bảo tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị.
- Khi xây dựng, lắp đặt các trạm BTS (trạm BTS loại 1, trạm BTS loại 2) chủ đầu tư phải xin giấy phép xây dựng theo quy định tại Quyết định số 114/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội và các quy định hiện hành có liên quan.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 23/11/2003.
- Luật Xây dựng ngày 23/11/2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.
- Chỉ thị số 18/2009/CT-UBND ngày 20/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội v/v tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 114/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 của UBNĐ thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn phí xây dựng.
PHỤ LỤC 1
(kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất – BTS loại 1)
Kính gửi::………………………………………………………………………………………..
1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………………….. Chức vụ: ...............................................
- Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................
- Số nhà:………………….Đường…………………(Phường) xã………………………………..
- Tỉnh, thành phố:...................................................................................................................
- Số điện thoại:.......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:............................................................................................................
- Lô đất số …………………………………………..Diện tích…………………………………m2
- Tại: …………………………………………………..Đường:…………………………………….
- Phường (xã):……………………………………….. huyện)....................................................
Tỉnh, thành phố.....................................................................................................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê)........................................
3. Nội dung xin phép:.............................................................................................................
- Loại trạm BTS:.....................................................................................................................
- Diện tích xây dựng:…………………………………………………………………………….m2
- Chiều cao trạm: ……………………………………………………………………………….m.
- Loại ăng ten:………………………………………………………………………………………
- Chiều cao cột ăng ten:…………………………………………………………………………m.
- Theo thiết kế:……………………………………………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: .............................................................................................
- Địa chỉ :..............................................................................................................................
- Điện thoại :.........................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ................................................................
- Địa chỉ:………………………………………………...Điện thoại ..........................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) :…………………cấp ngày ……………………………..
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .................................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………………………tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
......
Ngày ..... tháng .... năm ..….. |
PHỤ LỤC 2
(kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2)
Kính gửi: ……………………………………………………………….
1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................
- Người đại diện ……………………………………..Chức vụ: ……......................................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà:………………...Đường: ………………………………Phường (xã):..........................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt: .................................................................................................................
- Công trình được lắp đặt: ......................................................................................................
- Chiều cao công trình:……………………………………………………………………..………m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):....................................................................................
- Thuộc sở hữu của:..................................................................................................................
Tại:………………………………………Đường:...........................................................................
- Phường (xã): …………………………………. Quận (huyện):...................................................
- Tỉnh, thành phố:.......................................................................................................................
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:..........................................................
- Hợp đồng thuê địa điểm:.........................................................................................................
3. Nội dung xin phép:.................................................................................................................
- Loại trạm BTS:.........................................................................................................................
- Diện tích mặt sàn:………………………………………………………………………………….m2
- Loại cột ăng ten:......................................................................................................................
- Chiều cao cột ăng ten:……………………………………………………………………………m.
- Theo thiết kế:…………………………………………………………………………………………
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:..................................................................................................
- Địa chỉ:...................................................................................................................................
- Điện thoại:..............................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):.....................................................................
- Địa chỉ:………………………………………………..Điện thoại :..............................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) :………………..cấp ngày .................................................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ....................................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………………………… tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
......
Ngày ..... tháng .... năm ..….. |