Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 3482/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2015
Ngày có hiệu lực 05/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Đinh Quốc Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3482/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 137/TTr-STP ngày 28 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai.

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.

Sở Tư pháp có trách nhiệm photo, in ấn đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị trực thuộc để công khai theo quy định.

Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật quy trình, nội dung từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa liên thông hiện đại cấp sở, cấp huyện, cấp xã và Cổng thông tin đin tử của tỉnh.

Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật nội dung từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

2

Thủ tục cấp bản sao công chứng

3

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

4

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

5

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

6

Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

7

Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

8

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

9

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

10

Thủ tục công chứng hợp đồng sửa đổi hợp đồng giao dịch

11

Thủ tục công chứng hợp đồng bổ sung hợp đồng giao dịch

12

Thủ tục công chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch

13

Thủ tục công chứng di chúc

14

Thủ tục nhận lưu di chúc

15

Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế

16

Thủ tục công chứng văn bản từ chối di sản thừa kế

17

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế

18

Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà

19

Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê nhà

20

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi nhà

21

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà

22

Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà

23

Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ

24

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà

25

Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá

26

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền

27

Thủ tục công chứng giấy ủy quyền

28

Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố, thế chấp, cho vay

29

Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản (không phải là bất động sản)

30

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê tài sản

31

Thủ tục công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở

32

Thủ tục công chứng bản dịch

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

33

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

34

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính

III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

35

Thủ tục đăng ký khai sinh

36

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

 

Phần II

[...]