Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 3482/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/11/2014
Ngày có hiệu lực 24/11/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Đào Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3482/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 24 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Phụ lục 1: Đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và Phụ lục 2: Đơn giá cây trồng và vật nuôi).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

NHÓM 1: NHÀ Ở

STT

LOẠI

ĐVT

ĐƠN GIÁ (đồng)

A

NHÀ ĐỘC LẬP

I

Nhà lầu khung cột Bê tông cốt thép (BTCT), móng BTCT, sàn BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.698.000

b

Nền gạch bông

m2

4.618.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.568.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.420.000

b

Nền gạch bông

m2

4.340.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.290.000

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.100.000

b

Nền gạch bông

m2

4.020.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.970.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu là sàn ván đơn giá tầng trệt lấy theo cấu trúc tương đương, riêng tầng lầu có sàn ván, đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

II

Nhà lầu cột BTCT(kể cả bê tông đúc sẳn), móng BTCT, sàn bê tông nhẹ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.900.000

b

Nền gạch bông

m2

3.840.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.760.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.640.000

b

Nền gạch bông

m2

3.580.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.520.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

III

Nhà lầu cột BTCT (kể cả bê tông đúc sẳn), móng BTCT, sàn ván, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.710.000

b

Nền gạch bông

m2

3.630.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.580.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.510.000

b

Nền gạch bông

m2

3.430.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.380.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

IV

Nhà lầu cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn ván, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.450.000

b

Nền gạch bông

m2

3.370.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.320.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.250.000

b

Nền gạch bông

m2

3.170.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.120.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

V

Nhà lầu cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn bê tông nhẹ, tường gạch

 

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.235.000

b

Nền gạch bông

m2

3.154.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.106.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

VI

Nhà trệt khung cột BTCT, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.308.000

b

Nền gạch bông

m2

4.228.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.178.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.930.000

b

Nền gạch bông

m2

3.850.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.800.000

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.510.000

b

Nền gạch bông

m2

3.430.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.380.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại.

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

- Phần móng chiếm 10% giá trị công trình, riêng phần cừ tràm chiếm 30% giá trị phần móng.

VII

Nhà trệt cột BTCT (kể cả cột BTĐS), (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch

1

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

2.540.000

b

Nền gạch bông

m2

2.460.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

2.390.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

2.030.000

b

Nền gạch bông

m2

1.950.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

1.870.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2

- Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại.

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

VIII

Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch

 

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

 

 

a

Nền gạch men

m2

2.151.000

b

Nền gạch bông

m2

2.072.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

1.902.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000đ/m2.

- Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược giảm đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại.

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2.

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

IX

Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

2.715.000

b

Nền gạch bông

m2

2.651.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

2.611.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

2.020.000

b

Nền gạch bông

m2

1.940.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

1.890.000

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền đổ BTCT

m2

2.320.000

b

Nền gạch men

m2

1.720.000

c

Nền gạch bông

m2

1.640.000

d

Nền xi măng, gạch tàu

m2

1.520.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

- Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược giảm đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại.

- Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván.

- Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2.

- Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế.

- Nhà khung cột thép, khung cột thép định hình, khung cột thép tiền chế, cột thép chữ V, cột sắt tròn đề nghị tính đơn giá bằng giá nhà cột gạch, cột gỗ cùng loại.

- Nhà có nền lót đal xi măng đề nghị tính đơn giá bằng đơn giá nhà có nền xi măng, gạch tàu cùng loại.

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

- Giá bồi hoàn được tính như cơ cấu của nhà ở độc lập.

 

- Đối với nhà liên kế có vách chung, đơn giá bồi thường giảm 3,5% mỗi vách.

 

- Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liên cạnh, đơn giá bồi thường giảm 7% mỗi vách.

C

NHÀ SÀN

I

Nhà sàn BTCT trụ đà BTCT, khung cột BTCT (kể cả BTĐS), tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.958.000

b

Nền gạch bông

m2

4.878.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.828.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.550.000

b

Nền gạch bông

m2

4.470.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.420.000

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.370.000

b

Nền gạch bông

m2

4.290.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.240.000

Ghi chú:

- Nhà sàn như đã nêu ở các phần trên. Nếu không lót gạch hoặc láng xi măng giảm đơn giá 130.000 đồng/m2.

- Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá bồi thường giảm 7% mỗi vách.

II

Nhà sàn lót đal xi măng, trụ đà bê tông, khung cột BT (kể cả BTĐS), tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

4.280.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

4.210.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

III

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẳn), tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

3.510.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

3.190.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

IV

Nhà sàn BTCT, trụ đà BTCT (kể cả BTĐS), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

3.070.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

2.740.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

V

Nhà sàn lót đan xi măng, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẳn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

2.780.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

2.460.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

VI

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẳn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

2.440.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

2.120.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

VII

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT, đà gỗ, khung cột BTCT (kể cả BT đúc sẳn), tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

2.670.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

2.340.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

VIII

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT (kể cả BT đúc sẳn), đà gỗ, khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

2.410.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

2.090.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

IX

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

2.260.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

1.940.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

X

Nhà sàn lót ván (gỗ tạp), đal xi măng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch

1

Mái ngói, có trần

m2

1.560.000

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

m2

1.240.000

Ghi chú:

- Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2.

D

NHÀ BIỆT THỰ

I

Nhà lầu khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, sàn BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

5.118.000

b

Nền gạch bông

m2

5.048.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

5.008.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.810.000

b

Nền gạch bông

m2

4.730.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.680.000

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.510.000

b

Nền gạch bông

m2

4.430.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.390.000

II

Nhà trệt khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.508.000

b

Nền gạch bông

m2

4.438.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

4.398.000

2

Mái ngói, có trần

a

Nền gạch men

m2

4.100.000

b

Nền gạch bông

m2

4.020.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.970.000

3

Mái tole tráng kẽm, có trần

a

Nền gạch men

m2

3.770.000

b

Nền gạch bông

m2

3.690.000

c

Nền xi măng, gạch tàu

m2

3.640.000

Ghi chú:

- Đơn giá tính:

+ Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng.

+ Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng: Cách tính diện tích xây dựng nhà hay sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

Xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn

Quy cách - Kết cấu

Hệ số

- Vách tường (vách chuẩn)

1

- Vách song sắt

1

- Vách tole

0.9

- Vách ván, vách lưới B40

0.8

- Vách lá

0.7

- Vách tre

0.7

- Không có vách

0.6

- Mái lợp lá (đối với mái tole)

0.8

- Mái bạt (đối với mái tole)

0.8

- Nền đất (đối với nền gạch men, xi măng, gạch tàu)

0.8

E

NHÀ TẠM

1

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch men.

m2

680.000

2

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch bông.

m2

610.000

3

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng.

m2

520.000

4

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất.

m2

390.000

5

Chòi, lều, thảo bạc, vách tạm, mái lá.

m2

230.000

Xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn

Quy cách - Kết cấu

Hệ số

- Cột gỗ tạp

1

+ Khung cột thép tiền chế, khung cột sắt, cột sắt tròn

1.08

+ Cột BTCT (kể cả BTĐS)

1.2

- Vách lá

1

+ Vách bạt tạm

1

+ Vách tường

1.3

+ Vách tole

1.2

+ Vách ván, vách lưới B40

1.1

+ Không vách

0.9

- Mái lợp lá

1

+ Mái lợp tấm bạt cao su

1

+ Mái lợp tole

1.2

- Nền gạch men, gạch tàu, xi măng, đất

1

+ Nền lót ván tạp

1

NHÓM 2: VẬT KIẾN TRÚC

STT

DANH MỤC

ĐVT

ĐƠN GIÁ

 

1

Nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại:

 

a

-Tường xây, mái BTCT

cái

7.879.000

 

b

-Tường xây, mái tole hay ngói

cái

7.800.000

 

c

-Tường ván, mái tole hay ngói

cái

5.850.000

 

d

-Còn lại

cái

4.550.000

 

2

Đơn giá sàn nước, sàn cầu cặp sông, kênh (không hay có mái che)

 

a

-Sàn cầu lắp ghép nhiều loại vật liệu khác nhau không chắc chắn.

đ/m2

130.000

 

b

-Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ tạp).

đ/m2

170.000

 

c

-Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ N4).

đ/m2

340.000

 

d

-Trụ BTCT, đà gỗ - sàn lót đal, ximăng, lót ván (gỗ N4).

đ/m2

560.000

 

e

-Trụ BTCT đà BTCT - sàn lót đal ximăng, lót ván.

đ/m2

690.000

 

f

-Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT.

đ/m2

950.000

 

3

Hàng rào các loại:

 

 

 

3.1

Tường 20 có hoa văn, song thép các kiểu:

 

 

 

a

- Móng trụ BTCT

đ/m2

1.170.000

 

b

- Móng đá hộc, trụ xây gạch

đ/m2

1.090.000

 

c

- Móng trụ gạch có trụ chống

đ/m2

1.010.000

 

d

- Cột gạch, không trụ chống

đ/m2

940.000

 

3.2

Tường 10 xây tô 2 mặt (xây trơn hoặc ghép song sắt)

 

 

 

a

- Móng trụ BTCT

đ/m2

780.000

 

b

- Móng đá hộc, trụ xây gạch

đ/m2

700.000

 

c

- Móng trụ gạch có trụ chống

đ/m2

620.000

 

d

- Cột gạch, không trụ chống

đ/m2

550.000

 

e

- Trụ gỗ

đ/m2

468.000

 

f

- Trụ sắt (thép)

đ/m2

472.000

 

3.3

Tường 10 xây tô 1 mặt:

 

 

 

a

- Móng trụ BTCT

đ/m2

700.000

 

b

- Móng đá hộc, trụ xây gạch

đ/m2

620.000

 

c

- Móng trụ gạch có trụ chống

đ/m2

550.000

 

d

- Cột gạch, không trụ chống

đ/m2

470.000

e

- Trụ gỗ

đ/m2

399.000

f

- Trụ sắt (thép)

đ/m2

395.000

3.4

Tường 10 không tô:

a

- Móng trụ BTCT

đ/m2

620.000

b

- Móng đá hộc, trụ xây gạch

đ/m2

550.000

c

- Móng trụ gạch có trụ chống

đ/m2

470.000

d

- Cột gạch, không trụ chống

đ/m2

390.000

e

- Trụ gỗ

đ/m2

330.000

f

- Trụ sắt (thép)

đ/m2

326.000

- Ghi chú: không móng giảm 10% giá trị công trình.

3.5

Tường rào tạm bằng thép (trụ thép ấp chiến lược, trụ đá hay trụ bê tông) rào kẽm gai hay lưới B40 không có tường chân

đ/m2

hỗ trợ chi phí tháo dỡ 19.500/md

3.6

Tường rào tạm bằng tre nứa tự tháo dỡ không bồi thường:

 

 

4

Chuồng trại chăn nuôi gia súc

4.1

Cột đúc, xây tường lững, mái lợp tole

a

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

560.000

b

- Nền láng xi măng

đ/m2

690.000

4.2

Cột đúc, xây tường lững, không mái lợp tole

a

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

392.000

b

- Nền láng xi măng

đ/m2

483.000

4.3

Cột đúc, xây tường lững, mái lợp lá

 

 

a

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

433.000

b

- Nền láng xi măng

đ/m2

540.000

4.4

Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp tole

 

 

 

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

330.000

 

- Nền láng xi măng

đ/m2

370.000

4.5

Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp lá

 

 

 

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

260.000

 

- Nền láng xi măng

đ/m2

280.000

4.6

Cột gỗ, rào chắn bằng gỗ, mái lá

 

 

 

- Nền lót gạch tàu

đ/m2

220.000

 

- Nền láng xi măng

đ/m2

240.000

*Ghi chú:

- Không mái giảm 30% so với mái tole.

- Nếu xây dựng có kết cấu là 50% BTCT+ 50% cột gỗ tạp thì giá được tính: lấy trung bình của 2 loại [(50% BTCT+50% cột gỗ tạp)/2].

5

Hồ chứa xây tô trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ bằng BTCT. (tính diện tích xung quanh thành hồ)

a

- Thành hồ bằng BTCT dày 10

m2

1.360.000

b

- Thành hồ bằng BTCT dày 20

m2

1.700.000

c

- Thành hồ bằng BTCT dày 30

m2

2.124.000

d

- Thành hồ bằng BTCT dày 40

m2

2.656.000

e

- Xây tô tường 10

m2

1.190.000

f

- Xây tô tường 20

m2

1.530.000

- Ghi chú: Không đà giằng, không đà kiềng, có gia cố nền giảm 25% giá trị công trình.

6

Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và mặt đáy hồ bằng BTCT. (tính điện tích xung quang thành hồ)

a

- Xây tô tường 10

m2

940.000

b

- Xây tô tường 20

m2

1.570.000

7

Hầm, hồ xây trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ láng xi măng. (tính điện tích xung quang thành hồ)

 

 

a

- Xây tô tường 10

m2

590.000

b

- Xây tô tường 20

m2

770.000

8

Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ láng xi măng. (tính điện tích xung quang thành hồ)

 

 

a

- Xây tô tường 10

m2

470.000

b

- Xây tô tường 20

m2

790.000

9

Hồ chứa nước tô trên mặt đất, không đà giằng, không đà kiềng, có gia cố nến hạm mặt đáy hồ láng xi măng

m2

400.000

10

Sân phơi

 

 

a

- Đổ bê tông có cốt thép

m2

146.000

b

- Đổ bê tông không có cốt thép

m2

106.000

c

- Lót gạch men

m2

144.000

d

- Lót đá granit

m2

640.000

e

- Lót gạch tàu, lót đal xi măng

m2

125.000

f

- Láng xi măng

m2

110.000

g

- Lót gạch bông

m2

135.000

11

Bờ kè và tường chắn

 

 

11.1

Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch:

m2

 

a

- Tường 10

m2

550.000

b

- Tường 20

m2

770.000

c

- Ghép đal BTCT

m2

650.000

11.2

Kè xây đá hộc

m2

330.000

11.3

Kè đổ BTCT, tường dày 10

m2

650.000

11.4

Kè đổ BTCT, tường dày 20

m2

874.000

11.5

Tường chắn BTCT

m2

430.000

11.6

Tường chắn, cọc gỗ, cừ, các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà

m2

156.000

12

Vật liệu ốp tường trang trí

 

 

a

- Diện tích gạch men ốp tường trang trí, đá mài, đá rửa

m2

142.000

b

- Diện tích đá granit ốp tường

m2

750.000

c

- Diện tích đá chẻ ốp tường trang trí

m2

290.000

d

- Alu Trieuchen ốp tường trang trí

m2

410.000

13

Miếu thờ: vách tường, mái BTCT, mái ngói, mái tole, nền xi măng

 

 

a

- Diện tích dưới 1m2.

cái

812.000

b

- Diện tích từ 1,1m2 - 2m2.

cái

1.624.000

c

- Diện tích từ 2,1m2 - 3m2.

cái

2.436.000

d

- Diện tích từ 3,1m2 trở lên.

cái

3.248.000

Ghi chú:

- Miếu thờ vách tole, vách ván, vách lá… đề nghị áp dụng bảng xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn.

- Mái lá giảm 20% so với mái lợp tole theo quy cách không nằm trong khung giá chuẩn.

14

Trại ghe (nền đất hoặc đất)

 

 

a

Cột BTCT đúc sẵn, mái tole

m2

176.000

b

Cột BTCT đúc sẵn, mái lá

m2

92.000

c

Cột gỗ (nhóm 4), mái tole

m2

136.000

d

Cột gỗ tạp, tre, mái lá

m2

28.000

* Khối lượng bê tông(đồng/m3):

- Khối lượng bê tông cốt thép mác 200 1.400.000 đồng/m3;

- Khối gạch xây tô 1.000.000 đồng/m3;

- Khối xây đá hộc 1.250.000 đồng/m3;

- Tường xây tô gạch ống (10)  58.500 đồng/m2;

- Tường xây tô gạch ống (20) 120.000 đồng/m2;

- Tường xây không tô gạch ống (10) 41.000 đồng/m2;

- Tường xây không tô gạch ống (20) 82.000 đồng/m2;

[...]