Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 3482/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Đào Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3482/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 24 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Phụ lục 1: Đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và Phụ lục 2: Đơn giá cây trồng và vật nuôi).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
NHÓM 1: NHÀ Ở
STT |
LOẠI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
A |
NHÀ ĐỘC LẬP |
||
I |
Nhà lầu khung cột Bê tông cốt thép (BTCT), móng BTCT, sàn BTCT, tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.698.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.618.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.568.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.420.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.340.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.290.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.100.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.020.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.970.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu là sàn ván đơn giá tầng trệt lấy theo cấu trúc tương đương, riêng tầng lầu có sàn ván, đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 |
|||
II |
Nhà lầu cột BTCT(kể cả bê tông đúc sẳn), móng BTCT, sàn bê tông nhẹ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.900.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.840.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.760.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.640.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.580.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.520.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
III |
Nhà lầu cột BTCT (kể cả bê tông đúc sẳn), móng BTCT, sàn ván, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.710.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.630.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.580.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.510.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.430.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.380.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
IV |
Nhà lầu cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn ván, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.450.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.370.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.320.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.250.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.170.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.120.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
V |
Nhà lầu cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn bê tông nhẹ, tường gạch |
||
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.235.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.154.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.106.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
VI |
Nhà trệt khung cột BTCT, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.308.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.228.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.178.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.930.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.850.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.800.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.510.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.430.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.380.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại. - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. - Phần móng chiếm 10% giá trị công trình, riêng phần cừ tràm chiếm 30% giá trị phần móng. |
|||
VII |
Nhà trệt cột BTCT (kể cả cột BTĐS), (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.540.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.460.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.390.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.030.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.950.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.870.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2 - Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại. - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2 - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
VIII |
Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch |
||
|
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
|
|
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.151.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.072.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.902.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000đ/m2. - Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược giảm đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại. - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. |
|||
IX |
Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.715.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.651.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.611.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.020.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.940.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.890.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền đổ BTCT |
m2 |
2.320.000 |
b |
Nền gạch men |
m2 |
1.720.000 |
c |
Nền gạch bông |
m2 |
1.640.000 |
d |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.520.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. - Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược giảm đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại. - Cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: Đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 377.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá bồi hoàn tính theo thực tế. - Nhà khung cột thép, khung cột thép định hình, khung cột thép tiền chế, cột thép chữ V, cột sắt tròn đề nghị tính đơn giá bằng giá nhà cột gạch, cột gỗ cùng loại. - Nhà có nền lót đal xi măng đề nghị tính đơn giá bằng đơn giá nhà có nền xi măng, gạch tàu cùng loại. |
|||
B |
NHÀ LIÊN KẾ |
||
|
- Giá bồi hoàn được tính như cơ cấu của nhà ở độc lập. |
||
|
- Đối với nhà liên kế có vách chung, đơn giá bồi thường giảm 3,5% mỗi vách. |
||
|
- Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liên cạnh, đơn giá bồi thường giảm 7% mỗi vách. |
||
C |
NHÀ SÀN |
||
I |
Nhà sàn BTCT trụ đà BTCT, khung cột BTCT (kể cả BTĐS), tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.958.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.878.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.828.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.550.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.470.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.420.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.370.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.290.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.240.000 |
Ghi chú: - Nhà sàn như đã nêu ở các phần trên. Nếu không lót gạch hoặc láng xi măng giảm đơn giá 130.000 đồng/m2. - Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá bồi thường giảm 7% mỗi vách. |
|||
II |
Nhà sàn lót đal xi măng, trụ đà bê tông, khung cột BT (kể cả BTĐS), tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
4.280.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
4.210.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
III |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẳn), tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
3.510.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
3.190.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
IV |
Nhà sàn BTCT, trụ đà BTCT (kể cả BTĐS), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
3.070.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.740.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
V |
Nhà sàn lót đan xi măng, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẳn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.780.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.460.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
VI |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẳn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.440.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.120.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
VII |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT, đà gỗ, khung cột BTCT (kể cả BT đúc sẳn), tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.670.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.340.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
VIII |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT (kể cả BT đúc sẳn), đà gỗ, khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.410.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.090.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
IX |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.260.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.940.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
X |
Nhà sàn lót ván (gỗ tạp), đal xi măng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch |
||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
1.560.000 |
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.240.000 |
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 78.000 đồng/m2. |
|||
D |
NHÀ BIỆT THỰ |
||
I |
Nhà lầu khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, sàn BTCT, tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
5.118.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
5.048.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
5.008.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.810.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.730.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.680.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.510.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.430.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.390.000 |
II |
Nhà trệt khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, tường gạch |
||
1 |
Mái BTCT, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.508.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.438.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
4.398.000 |
2 |
Mái ngói, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
4.100.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
4.020.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.970.000 |
3 |
Mái tole tráng kẽm, có trần |
||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.770.000 |
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.690.000 |
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.640.000 |
Ghi chú: - Đơn giá tính: + Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng. + Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng: Cách tính diện tích xây dựng nhà hay sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng. |
|||
Xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn |
|||
Quy cách - Kết cấu |
Hệ số |
||
- Vách tường (vách chuẩn) |
1 |
||
- Vách song sắt |
1 |
||
- Vách tole |
0.9 |
||
- Vách ván, vách lưới B40 |
0.8 |
||
- Vách lá |
0.7 |
||
- Vách tre |
0.7 |
||
- Không có vách |
0.6 |
||
- Mái lợp lá (đối với mái tole) |
0.8 |
||
- Mái bạt (đối với mái tole) |
0.8 |
||
- Nền đất (đối với nền gạch men, xi măng, gạch tàu) |
0.8 |
||
E |
NHÀ TẠM |
||
1 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch men. |
m2 |
680.000 |
2 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch bông. |
m2 |
610.000 |
3 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng. |
m2 |
520.000 |
4 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất. |
m2 |
390.000 |
5 |
Chòi, lều, thảo bạc, vách tạm, mái lá. |
m2 |
230.000 |
Xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn |
|||
Quy cách - Kết cấu |
Hệ số |
||
- Cột gỗ tạp |
1 |
||
+ Khung cột thép tiền chế, khung cột sắt, cột sắt tròn |
1.08 |
||
+ Cột BTCT (kể cả BTĐS) |
1.2 |
||
- Vách lá |
1 |
||
+ Vách bạt tạm |
1 |
||
+ Vách tường |
1.3 |
||
+ Vách tole |
1.2 |
||
+ Vách ván, vách lưới B40 |
1.1 |
||
+ Không vách |
0.9 |
||
- Mái lợp lá |
1 |
||
+ Mái lợp tấm bạt cao su |
1 |
||
+ Mái lợp tole |
1.2 |
||
- Nền gạch men, gạch tàu, xi măng, đất |
1 |
||
+ Nền lót ván tạp |
1 |
NHÓM 2: VẬT KIẾN TRÚC
STT |
DANH MỤC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|
1 |
Nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại: |
|
||
a |
-Tường xây, mái BTCT |
cái |
7.879.000 |
|
b |
-Tường xây, mái tole hay ngói |
cái |
7.800.000 |
|
c |
-Tường ván, mái tole hay ngói |
cái |
5.850.000 |
|
d |
-Còn lại |
cái |
4.550.000 |
|
2 |
Đơn giá sàn nước, sàn cầu cặp sông, kênh (không hay có mái che) |
|
||
a |
-Sàn cầu lắp ghép nhiều loại vật liệu khác nhau không chắc chắn. |
đ/m2 |
130.000 |
|
b |
-Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ tạp). |
đ/m2 |
170.000 |
|
c |
-Trụ gỗ đà gỗ - sàn lót đal ximăng, lót ván (gỗ N4). |
đ/m2 |
340.000 |
|
d |
-Trụ BTCT, đà gỗ - sàn lót đal, ximăng, lót ván (gỗ N4). |
đ/m2 |
560.000 |
|
e |
-Trụ BTCT đà BTCT - sàn lót đal ximăng, lót ván. |
đ/m2 |
690.000 |
|
f |
-Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT. |
đ/m2 |
950.000 |
|
3 |
Hàng rào các loại: |
|
|
|
3.1 |
Tường 20 có hoa văn, song thép các kiểu: |
|
|
|
a |
- Móng trụ BTCT |
đ/m2 |
1.170.000 |
|
b |
- Móng đá hộc, trụ xây gạch |
đ/m2 |
1.090.000 |
|
c |
- Móng trụ gạch có trụ chống |
đ/m2 |
1.010.000 |
|
d |
- Cột gạch, không trụ chống |
đ/m2 |
940.000 |
|
3.2 |
Tường 10 xây tô 2 mặt (xây trơn hoặc ghép song sắt) |
|
|
|
a |
- Móng trụ BTCT |
đ/m2 |
780.000 |
|
b |
- Móng đá hộc, trụ xây gạch |
đ/m2 |
700.000 |
|
c |
- Móng trụ gạch có trụ chống |
đ/m2 |
620.000 |
|
d |
- Cột gạch, không trụ chống |
đ/m2 |
550.000 |
|
e |
- Trụ gỗ |
đ/m2 |
468.000 |
|
f |
- Trụ sắt (thép) |
đ/m2 |
472.000 |
|
3.3 |
Tường 10 xây tô 1 mặt: |
|
|
|
a |
- Móng trụ BTCT |
đ/m2 |
700.000 |
|
b |
- Móng đá hộc, trụ xây gạch |
đ/m2 |
620.000 |
|
c |
- Móng trụ gạch có trụ chống |
đ/m2 |
550.000 |
|
d |
- Cột gạch, không trụ chống |
đ/m2 |
470.000 |
|
e |
- Trụ gỗ |
đ/m2 |
399.000 |
|
f |
- Trụ sắt (thép) |
đ/m2 |
395.000 |
|
3.4 |
Tường 10 không tô: |
|||
a |
- Móng trụ BTCT |
đ/m2 |
620.000 |
|
b |
- Móng đá hộc, trụ xây gạch |
đ/m2 |
550.000 |
|
c |
- Móng trụ gạch có trụ chống |
đ/m2 |
470.000 |
|
d |
- Cột gạch, không trụ chống |
đ/m2 |
390.000 |
|
e |
- Trụ gỗ |
đ/m2 |
330.000 |
|
f |
- Trụ sắt (thép) |
đ/m2 |
326.000 |
|
- Ghi chú: không móng giảm 10% giá trị công trình. |
||||
3.5 |
Tường rào tạm bằng thép (trụ thép ấp chiến lược, trụ đá hay trụ bê tông) rào kẽm gai hay lưới B40 không có tường chân |
đ/m2 |
hỗ trợ chi phí tháo dỡ 19.500/md |
|
3.6 |
Tường rào tạm bằng tre nứa tự tháo dỡ không bồi thường: |
|
|
|
4 |
Chuồng trại chăn nuôi gia súc |
|||
4.1 |
Cột đúc, xây tường lững, mái lợp tole |
|||
a |
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
560.000 |
|
b |
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
690.000 |
|
4.2 |
Cột đúc, xây tường lững, không mái lợp tole |
|||
a |
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
392.000 |
|
b |
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
483.000 |
|
4.3 |
Cột đúc, xây tường lững, mái lợp lá |
|
|
|
a |
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
433.000 |
|
b |
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
540.000 |
|
4.4 |
Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp tole |
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
330.000 |
|
|
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
370.000 |
|
4.5 |
Cột gỗ, xây tường lững, mái lợp lá |
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
260.000 |
|
|
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
280.000 |
|
4.6 |
Cột gỗ, rào chắn bằng gỗ, mái lá |
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu |
đ/m2 |
220.000 |
|
|
- Nền láng xi măng |
đ/m2 |
240.000 |
|
*Ghi chú: - Không mái giảm 30% so với mái tole. - Nếu xây dựng có kết cấu là 50% BTCT+ 50% cột gỗ tạp thì giá được tính: lấy trung bình của 2 loại [(50% BTCT+50% cột gỗ tạp)/2]. |
||||
5 |
Hồ chứa xây tô trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ bằng BTCT. (tính diện tích xung quanh thành hồ) |
|||
a |
- Thành hồ bằng BTCT dày 10 |
m2 |
1.360.000 |
|
b |
- Thành hồ bằng BTCT dày 20 |
m2 |
1.700.000 |
|
c |
- Thành hồ bằng BTCT dày 30 |
m2 |
2.124.000 |
|
d |
- Thành hồ bằng BTCT dày 40 |
m2 |
2.656.000 |
|
e |
- Xây tô tường 10 |
m2 |
1.190.000 |
|
f |
- Xây tô tường 20 |
m2 |
1.530.000 |
|
- Ghi chú: Không đà giằng, không đà kiềng, có gia cố nền giảm 25% giá trị công trình. |
||||
6 |
Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và mặt đáy hồ bằng BTCT. (tính điện tích xung quang thành hồ) |
|||
a |
- Xây tô tường 10 |
m2 |
940.000 |
|
b |
- Xây tô tường 20 |
m2 |
1.570.000 |
|
7 |
Hầm, hồ xây trên mặt đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ láng xi măng. (tính điện tích xung quang thành hồ) |
|
|
|
a |
- Xây tô tường 10 |
m2 |
590.000 |
|
b |
- Xây tô tường 20 |
m2 |
770.000 |
|
8 |
Hầm, hồ xây âm dưới đất, đà giằng, đà kiềng và đáy hồ láng xi măng. (tính điện tích xung quang thành hồ) |
|
|
|
a |
- Xây tô tường 10 |
m2 |
470.000 |
|
b |
- Xây tô tường 20 |
m2 |
790.000 |
|
9 |
Hồ chứa nước tô trên mặt đất, không đà giằng, không đà kiềng, có gia cố nến hạm mặt đáy hồ láng xi măng |
m2 |
400.000 |
|
10 |
Sân phơi |
|
|
|
a |
- Đổ bê tông có cốt thép |
m2 |
146.000 |
|
b |
- Đổ bê tông không có cốt thép |
m2 |
106.000 |
|
c |
- Lót gạch men |
m2 |
144.000 |
|
d |
- Lót đá granit |
m2 |
640.000 |
|
e |
- Lót gạch tàu, lót đal xi măng |
m2 |
125.000 |
|
f |
- Láng xi măng |
m2 |
110.000 |
|
g |
- Lót gạch bông |
m2 |
135.000 |
|
11 |
Bờ kè và tường chắn |
|
|
|
11.1 |
Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch: |
m2 |
|
|
a |
- Tường 10 |
m2 |
550.000 |
|
b |
- Tường 20 |
m2 |
770.000 |
|
c |
- Ghép đal BTCT |
m2 |
650.000 |
|
11.2 |
Kè xây đá hộc |
m2 |
330.000 |
|
11.3 |
Kè đổ BTCT, tường dày 10 |
m2 |
650.000 |
|
11.4 |
Kè đổ BTCT, tường dày 20 |
m2 |
874.000 |
|
11.5 |
Tường chắn BTCT |
m2 |
430.000 |
|
11.6 |
Tường chắn, cọc gỗ, cừ, các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà |
m2 |
156.000 |
|
12 |
Vật liệu ốp tường trang trí |
|
|
|
a |
- Diện tích gạch men ốp tường trang trí, đá mài, đá rửa |
m2 |
142.000 |
|
b |
- Diện tích đá granit ốp tường |
m2 |
750.000 |
|
c |
- Diện tích đá chẻ ốp tường trang trí |
m2 |
290.000 |
|
d |
- Alu Trieuchen ốp tường trang trí |
m2 |
410.000 |
|
13 |
Miếu thờ: vách tường, mái BTCT, mái ngói, mái tole, nền xi măng |
|
|
|
a |
- Diện tích dưới 1m2. |
cái |
812.000 |
|
b |
- Diện tích từ 1,1m2 - 2m2. |
cái |
1.624.000 |
|
c |
- Diện tích từ 2,1m2 - 3m2. |
cái |
2.436.000 |
|
d |
- Diện tích từ 3,1m2 trở lên. |
cái |
3.248.000 |
|
Ghi chú: - Miếu thờ vách tole, vách ván, vách lá… đề nghị áp dụng bảng xác định hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn. - Mái lá giảm 20% so với mái lợp tole theo quy cách không nằm trong khung giá chuẩn. |
||||
14 |
Trại ghe (nền đất hoặc đất) |
|
|
|
a |
Cột BTCT đúc sẵn, mái tole |
m2 |
176.000 |
|
b |
Cột BTCT đúc sẵn, mái lá |
m2 |
92.000 |
|
c |
Cột gỗ (nhóm 4), mái tole |
m2 |
136.000 |
|
d |
Cột gỗ tạp, tre, mái lá |
m2 |
28.000 |
* Khối lượng bê tông(đồng/m3):
- Khối lượng bê tông cốt thép mác 200 1.400.000 đồng/m3;
- Khối gạch xây tô 1.000.000 đồng/m3;
- Khối xây đá hộc 1.250.000 đồng/m3;
- Tường xây tô gạch ống (10) 58.500 đồng/m2;
- Tường xây tô gạch ống (20) 120.000 đồng/m2;
- Tường xây không tô gạch ống (10) 41.000 đồng/m2;
- Tường xây không tô gạch ống (20) 82.000 đồng/m2;