ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 347/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu
ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP
ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số
16/2023/TT-BKHCN ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong
cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Theo Tờ trình số
198/TTr-SKHCN ngày 20/02/2024 và Đề án số 196/ĐA- SKHCN ngày 20/02/2024 của Sở
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 815/TTr-SNV ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 40 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức
lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
công chức chuyên môn dùng chung: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ
trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có
Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị
trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định
tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo quản lý:
- Ngạch chuyên viên chính và
tương đương: 07/19 người (chiếm 36,8%).
- Ngạch chuyên viên và tương
đương: 12/19 người (chiếm 63,2%).
Điều 2.
Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ vào danh mục vị trí việc
làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng
năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng,
sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung
được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Ngạch tương ứng
|
I
|
Vị
trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐQL.01
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐQL.02
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SKHCN-LĐQL.03
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SKHCN-LĐQL.04
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SKHCN-LĐQL.05
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SKHCN-LĐQL.06
|
Chuyên viên trở lên
|
7
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
SKHCN-LĐQL.07
|
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SKHCN-LĐQL.08
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành KH&CN
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
SKHCN-NVCN.01
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
SKHCN-NVCN.02
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt
động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
SKHCN-NVCN.03
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ và hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao
công nghệ
|
SKHCN-NVCN.04
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính Phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
SKHCN-NVCN.05
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
SKHCN-NVCN.06
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
SKHCN-NVCN.07
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
SKHCN-NVCN.08
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
SKHCN-NVCN.09
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hóa
|
SKHCN-NVCN.10
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đo lường
|
SKHCN-NVCN.11
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
SKHCN-NVCN.12
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
hợp chuẩn, hợp quy
|
SKHCN-NVCN.13
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về đánh giá hợp
chuẩn, hợp quy
|
SKHCN-NVCN.14
|
Chuyên viên
|
15
|
Kiểm soát viên chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
SKHCN-NVCN.15
|
Kiểm soát viên
|
III
|
Vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Chuyên viên chính tổng hợp (gồm:
công tác tổ chức bộ máy, quản lý nguồn nhân lực, cải cách hành chính, thi đua
khen thưởng, phòng chống tham nhũng, thực hiện quy chế dân chủ,…và các công
việc khác thuộc lĩnh vực hành chính - văn phòng)
|
SKHCN-CMDC.01
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp (gồm:
công tác tổ chức bộ máy, quản lý nguồn nhân lực, cải cách hành chính, thi đua
khen thưởng, phòng chống tham nhũng, thực hiện quy chế dân chủ,…và các công
việc khác thuộc lĩnh vực hành chính - văn phòng)
|
SKHCN-CMDC.02
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính hành chính
- văn phòng
|
SKHCN-CMDC.03
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
SKHCN-CMDC.04
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên tài chính
|
SKHCN-CMDC.05
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên quản lý công nghệ
thông tin
|
SKHCN-CMDC.06
|
Chuyên viên
|
7
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
SKHCN-CMDC.07
|
Thanh tra viên chính
|
8
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
SKHCN-CMDC.08
|
Thanh tra viên
|
9
|
Kế toán trưởng hoặc phụ trách
kế toán
|
SKHCN-CMDC.09
|
Kế toán viên trở lên
|
10
|
Kế toán viên
|
SKHCN-CMDC.10
|
Kế toán viên
|
11
|
Văn thư viên
|
SKHCN-CMDC.11
|
Văn thư viên
|
12
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SKHCN-CMDC.12
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
SKHCN-CMDC.13
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SKHCN-CMDC.14
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị
trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
SKHCN-HTPV-01
|
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
SKHCN-HTPV-02
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SKHCN-HTPV-03
|
|