Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 3455/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2018
Ngày có hiệu lực 15/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Văn Tân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3455/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính

Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 570/TTr-STC ngày 08/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam (gồm 19 TTHC, cụ thể:cấp tỉnh 17 TTHC,cấp huyện 02 TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế các Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 04/8/2016, Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 12/4/2017, Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- CVP, PVP phụ trách (A Quảng);
- Lưu: VT, KTTH, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Văn Tân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (Nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực ngân sách nhà nước

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Không quá 02 ngày

Trực tuyến mức độ 4

Không

Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính

2

Thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

Dự án nhóm:

A: 120 ngày

B: 60 ngày

C: 30 ngày

Sở Tài chính (số 102, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ)

Theo quy định tại Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính

II. Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp

1

Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí

10 ngày

Sở Tài chính

Không

Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính

III. Lĩnh vực quản lý giá

1

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

15 ngày

Sở Tài chính và các Sở, Ban, ngành, địa phương

Không

- Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

05 ngày

- Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công Thương

- Phòng Tài chính-Kế hoạch Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế-Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị cấp huyện

Không

3

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

02 ngày

- Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Y tế, Sở Giao thông vận tải

- Phòng Tài chính-Kế hoạch; Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế-Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị cấp huyện

Không

- Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính

IV. Lĩnh vực quản lý công sản

01

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Không quá 30 ngày

Sở Tài chính

Không

Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ

02

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40 ngày

Sở Tài chính

Không

- Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 3954/QĐ- UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh

03

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Không quá 67 ngày

UBND tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

04

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Không quá 60 ngày

- UBND tỉnh

- Tại đơn vị sự nghiệp công lập

Không

05

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Không quá 30 ngày đối với mỗi bước

UBND tỉnh

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

06

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Không quá 30 ngày

Sở Tài chính

Không

07

Mua quyển hóa đơn

Không quá 05 ngày

Sở Tài chính

Không

- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

08

Mua hóa đơn lẻ

Không quá 05 ngày

Sở Tài chính

Không

09

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Không quá 15 ngày

Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ

10

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

Không quá 15 ngày

Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai

Không

Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ

11

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Không quá 15 ngày

Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai

Không

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

[...]