Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 345/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2021
Ngày có hiệu lực 06/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD ngày 22 tháng 6 năm 2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về công bố danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng: Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020; Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020; Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020; Quyết định số 191/QĐ- UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021.

- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng thực hiện tại Bộ phận một cửa: Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020; Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020;

- Mục VIII Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Các PCVP;
+ Các phòng chuyên môn;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Ghi chú

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

1

1.009794. 000.00.00 .H34

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ

X

X

X

Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.009788. 000.00.00 .H34

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ

X

X

X

Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng

3

1.009791. 000.00.00 .H34

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).

14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ

X

X

X

Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng

II

Lĩnh vực Kiến trúc

 

4

1.008891. 000.00.00 .H34

 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

5

1.008989. 000.00.00 .H34

 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

6

1.008990. 000.00.00 .H34

 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

7

1.008991. 000.00.00 .H34

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

8

1.008992. 000.00.00 .H34

 Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

9

1.008993. 000.00.00 .H34

 Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

X

X

X

Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng

III

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc

 

10

1.003011. 000.00.00 .H34

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

25 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Có (chi phí thẩm định đồ án QH theo quy định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xâydựng.

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

 

 

Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng

11

1.002701. 000.00.00 .H34

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Có (chi phí thẩm định nhiệm vụ QH theo quy định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xâydựng.

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

 

 

Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng

12

1.008432. 000.00.00 .H34

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Có (chi phí thực tế: tài liệu, in ấn, trích lục. th eo quy định).

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày 17/6/2009.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

- Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ .

- Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh.

X

X

X

Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng

IV

Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

 

13

1.002515. 000.00.00 .H34

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.

Không

- Luật Giám định tư pháp năm 2012.

- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng

X

X

X

 Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

14

1.002621. 000.00.00 .H34

 Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.

Không

- Luật Giám định tư pháp năm 2012.

- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng

X

X

X

Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

15

2.001116. 000.00.00 .H34

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.

Không

- Luật Giám định tư pháp năm 2012.

- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng

X

X

X

Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

V

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

16

1.002693. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.

Không

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.

- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.

- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 834/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

VI

Lĩnh vực vật liệu xây dựng

 

17

1.006871. 000.00.00 .H34

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.

Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 10/2017/TT-BXDngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng

VII

Lĩnh vực phát triển đô thị

 

18

1.002526. 000.00.00 .H34

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

30 hoặc 45 ngày tùy trường hợp cụ thể

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.

X

 

 

Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng

19

1.002580. 000.00.00 .H34

Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng

20

1.002562. 000.00.00 .H34

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

45 hoặc 67 ngày tùy từng trường hợp cụ thể

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ

X

 

 

Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng

21

1.002605. 000.00.00 .H34

 Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

37 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ.

X

 

 

Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng

VIII

Lĩnh vực nhà ở

 

22

1.006873. 000.00.00 .H34

 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng

23

1.006876. 000.00.00 .H34

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng

24

1.007750. 000.00.00 .H34

 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

25

1.007748. 000.00.00 .H34

 Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở năm 2014.

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

 

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

26

1.010009. 000.00.00 .H34

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

 - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

X

 

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

27

1.007764. 000.00.00 .H34

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày/60 ngày đối với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở năm 2014.

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

28

1.007763. 000.00.00 .H34

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

29

1.007765. 000.00.00 .H34

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở năm 2014.

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

 

 

Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

30

1.007767. 000.00.00 .H34

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở năm 2014.

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

31

1.007762. 000.00.00 .H34

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính

X

X

X

Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

32

1.007766. 000.00.00 .H34

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

X

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

33

1.010005. 000.00.00 .H34

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

45 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

34

1.010006. 000.00.00 .H34

 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

35

1.010007. 000.00.00 .H34

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

X

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

IX

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

 

36

1.002572. 000.00.00 .H34

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Hai trăm nghìn đồng chẵn/ chứng chỉ

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng

X

X

X

Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

37

1.002625. 000.00.00 .H34

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Hai trăm nghìn đồng chẵn/ chứng chỉ

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng

X

X

X

Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

38

1.002643. 000.00.00 .H34

 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

45 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

 

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

39

1.002630. 000.00.00 .H34

 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

 

Không

- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

X

 

 

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

X

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

40

1.009972. 000.00.00 .H34

 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

35 ngày (Dự án nhóm A), 25 ngày (dự án nhóm B), 15 ngày (dự án nhóm C)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

 

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

41

1.009973. 000.00.00 .H34

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

40 ngày (công trình cấp I, cấp đặc biệt), 30 ngày (công trình cấp II và cấp III), 20 ngày (công trình còn lại)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

 

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

42

1.009974. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

43

1.009975. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

44

1.009976. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

45

1.009977. 000.00.00 .H34

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

46

1.009978. 000.00.00 .H34

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định của Bộ Tài chính

 - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

47

1.009979. 000.00.00 .H34

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

48

1.009980. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

49

1.009981. 000.00.00 .H34

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

50

1.009982. 000.00.00 .H34

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

51

1.009983. 000.00.00 .H34

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

52

1.009984. 000.00.00 .H34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

53

1.009985. 000.00.00 .H34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

54

1.009986. 000.00.00 .H34

 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

55

1.009987. 000.00.00 .H34

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

25 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

56

1.009988. 000.00.00 .H34

 Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

57

1.009989. 000.00.00 .H34

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

58

1.009990. 000.00.00 .H34

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

59

1.009991. 000.00.00 .H34

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

60

1.009928. 000.00.00 .H34

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

61

1.009936. 000.00.00 .H34

 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

10 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Ghi chú

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc

 

1

1.002662. 000.00.00 .H34

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Có (chi phí thẩm định nhiệm vụ QH theo quy định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

 

 

Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng

2

1.003141. 000.00.00 .H34

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Có (chi phí thẩm định đồ án QH theo quy định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

X

 

 

Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng

3

1.008455. 000.00.00 .H34

 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

15 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Có (chi phí thực tế: tài liệu, in ấn, trích lục.... theo quy định).

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày 17/6/2009.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật số 35/2018/QH 14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

- Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ .

- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng.

- Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh.

X

X

X

Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng

II

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

4

1.009994. 000.00.00 .H34

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

5

1.009995. 000.00.00 .H34

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

6

1.009996. 000.00.00 .H34

 Cấp Giấy phép di dời đối với cổng trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

7

1.009997. 000.00.00 .H34

Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

8

1.009998. 000.00.00 .H34

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

9

1.009999. 000.00.00 .H34

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

05 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum.

X

X

X

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng