Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3442/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Phi Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thủ tục Tố tụng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3442/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 89/TTr-STP ngày 13 tháng 8 năm 2020 và Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 và Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016, Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017, Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018, Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết t hủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ,
THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (13 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|||||||
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (08 TTHC) |
|||||||
1. |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
2. |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
3. |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
4. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
5. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
6. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- |
7. |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
Không |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
- |
8. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ |
- Luật đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|||||||
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) |
|||||||
9. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
10. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
- |
11. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Phí: 500.000 đồng/ hồ sơ. |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
12. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
- |
13. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Có |
Không |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
- |
Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ( 12 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
1 |
2.001808 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
2 |
2.001386 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
2.001306 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh ngành nghề khác |
4 |
2.001233 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (08 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
5 |
2.001093 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
6 |
1.001921 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 |
1.001488 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
8 |
1.001487 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
9 |
1.001486 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 |
1.001485 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
11 |
1.001484 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
12 |
1.001914 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Tổng cộng: 12 TTHC |
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, 12 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI
SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (12 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
1. |
2.001815.000.00.00.H08 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
2. |
2.001807.000.00.00.H08 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
3. |
2.001808.000.00.00.H08 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
4. |
2.001395.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5. |
2.001306.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh ngành nghề khác |
6. |
2.001258.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7. |
2.001247.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
8. |
2.001233.000.00.00.H08 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9. |
2.001225.000.00.00.H08 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
10. |
2.002139.000.00.00.H08 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
11. |
2.001386.000.00.00.H08 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
12. |
2.001333.000.00.00.H08 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC) |
||
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
1. |
1.002626.000.00.00.H08 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2. |
1.001842.000.00.00.H08 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
||
3. |
1.001914.000.00.00.H08 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4. |
1.001633.000.00.00.H08 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
5. |
1.001600.000.00.00.H08 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6. |
2.001093.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
7. |
1.001921.000.00.00.H08 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8. |
1.001488.000.00.00.H08 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9. |
1.001487.000.00.00.H08 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10. |
1.001486.000.00.00.H08 |
Gia hạn quyết định việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11. |
1.001485.000.00.00.H08 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12. |
1.001484.000.00.00.H08 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Tổng cộng: 24 TTHC |
|