Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao giữ nguyên, mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 344/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/02/2024
Ngày có hiệu lực 07/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ NNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 07 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO GIỮ NGUYÊN, MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định s 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch v việc công b thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi qun lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính sa đi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính sa đi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nng tại Tờ trình số 45/TTr-SVHTT ngày 05 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao giữ nguyên, mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhn:
- Như Điều 3;
- Bộ VHTTDL;
- Cục
KSTTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin Dịch vụ công (để cập nhật);
- Báo Đà Nẵng, C
ng TTĐTTP, Đài PT-THĐN;
- Lưu: VT, VPUBND, SVHTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, GIỮ NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

STT

Tên thủ tục hành chính

thủ tục

TTHC mới, sửa đổi, gi nguyên

Ghi chú

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

G16-VH02

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, c vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Sửa đổi

 

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

Giữ nguyên

 

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2.001613

Giữ nguyên

 

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

Giữ nguyên

 

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

Giữ nguyên

 

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Giữ nguyên

 

7

Thủ tc công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003646

Giữ nguyên

 

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

1.003835

Sửa đổi

 

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001106

Giữ nguyên

 

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

Giữ nguyên

 

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Giữ nguyên

 

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Giữ nguyên

 

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Giữ nguyên

 

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Giữ nguyên

 

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

G16-VH03

 

15

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

1.011454

Giữ nguyên

 

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

G16-VH10

 

16

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

1.001833

Giữ nguyên

 

17

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

1.001809

Giữ nguyên

 

18

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778

Giữ nguyên

 

19

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

Giữ nguyên

 

20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

1.001738

Giữ nguyên

 

21

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

1.001704

Sửa đổi

 

22

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

1.001671

Sửa đổi

 

23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

Giữ nguyên

 

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

Giữ nguyên

 

25

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

Giữ nguyên

 

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

Giữ nguyên

 

27

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

Giữ nguyên

 

IV

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

G16-VH12

 

28

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

Sửa đổi

 

29

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Gi nguyên

 

30

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

Sửa đổi

 

31

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

Sửa đổi

 

32

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

Sửa đổi

 

V

LĨNH VỰC VŨ TRƯỜNG

G16-VH07

 

33

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Giữ nguyên

 

34

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Giữ nguyên

 

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUỐC TẾ

 

 

35

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp nh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Sửa đổi

 

36

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

1.003784

Giữ nguyên

 

37

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

1.003743

Giữ nguyên

 

38

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560

Giữ nguyên

 

39

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc

1.01015

Giữ nguyên

 

40

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khu danh mục đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị

1.010105

Gi nguyên

 

VII

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

G16-VH10

 

41

Thủ tục tổ chức biu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

Giữ nguyên

 

42

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

Giữ nguyên

 

43

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

Giữ nguyên

 

44

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Giữ nguyên

 

VIII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

G16-VH11

 

45

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008895

Sửa đổi

 

46

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008896

Sửa đổi

 

47

Thủ tục thông báo chm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của t chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008897

Giữ nguyên

 

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

G16-VH05

 

48

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676

Giữ nguyên

 

49

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654

Giữ nguyên

 

X

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

 

50

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012080

Mới

 

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012081

Mới

 

52

Cấp đi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012082

Mới

 

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

G16-VH14

 

53

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

Giữ nguyên

 

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Giữ nguyên

 

55

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giy chứng nhận

1.003441

Giữ nguyên

 

56

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983

Giữ nguyên

 

57

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của thành phố

1.001782

Giữ nguyên

 

58

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đu th thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao thành phố tổ chức

1.002013

Giữ nguyên

 

59

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Giữ nguyên

 

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Giữ nguyên

 

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Giữ nguyên

 

62

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vi môn Taekwondo

1.001195

Giữ nguyên

 

63

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Giữ nguyên

 

64

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Giữ nguyên

 

65

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

1.000863

Giữ nguyên

 

66

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

Giữ nguyên

 

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

Giữ nguyên

 

68

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ th thao

1.000814

Giữ nguyên

 

69

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

Giữ nguyên

 

70

Thủ tục cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

Giữ nguyên

 

71

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Giữ nguyên

 

72

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

Giữ nguyên

 

73

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

Giữ nguyên

 

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

Giữ nguyên

 

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

Giữ nguyên

 

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213

Gi nguyên

 

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Giữ nguyên

 

78

Thủ tục cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vt

1.000501

Giữ nguyên

 

79

Thủ tục cấp giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

Giữ nguyên

 

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

Giữ nguyên

 

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bn súng thể thao

1.001801

Giữ nguyên

 

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

Giữ nguyên

 

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

Gi nguyên

 

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

Giữ nguyên

 

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

Giữ nguyên

 

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

Giữ nguyên

 

Tổng cộng: 86 TTHC; trong đó có 03 TTHC mới, 11 TTHC sửa đổi và 72 TTHC giữ nguyên.

[...]