Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 342/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/02/2015
Ngày có hiệu lực 11/02/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 342/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (17 thủ tục) và bãi bỏ (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thành lập và phát triển của Hợp tác xã).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thm quyn giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nht.

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

6

Thông báo thay đi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

8

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

9

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

10

Chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

11

Cp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

12

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

15

Cp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

17

Thu hi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang:

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

T-TGG-170861-TT

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012

2

T-TGG-170863-TT

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

nt

3

T-TGG-170864-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

nt

4

T-TGG-170865-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

nt

5

T-TGG-170866-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã

nt

6

T-TGG-170867-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

nt

7

T-TGG-170869-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

nt

8

T-TGG-170871-TT

Đăng ký thay đi tên của hợp tác xã

nt

9

T-TGG-170872-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã

nt

10

T-TGG-170873-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

nt

11

T-TGG-170875-TT

Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã

nt

12

T-TGG-170874-TT

Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã

nt

13

T-TGG-170876-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã

nt

14

T-TGG-170877-TT

Đăng ký điều lệ của hợp tác xã sửa đổi

nt

15

T-TGG-170878-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã bị chia

nt

16

T-TGG-170879-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã bị tách

nt

17

T-TGG-170880-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hp nhất

nt

18

T-TGG-170881-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập

nt

19

T-TGG-170882-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động đi với hợp tác xã

nt

20

T-TGG-170883-TT

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp tác xã giải thể tự nguyện

nt

21

T-TGG-170884-TT

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp tác xã giải thể bắt buc

nt

22

T-TGG-170885-TT

Cp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất)

nt

23

T-TGG-170886-TT

Cp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

nt

24

T-TGG-170887-TT

Cp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi mất)

nt

25

T-TGG-170888-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

nt

26

T-TGG-170889-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài)

nt

27

T-TGG-170890-TT

Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

nt

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang

1. Đăng ký liên hiệp hợp tác xã:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang), số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang), số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:

- Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đký nhận và nhận kết quả đăng ký.

- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã;

- Điều lệ;

- Phương án sản xuất kinh doanh;

- Danh sách hợp tác xã thành viên;

- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát;

- Nghị quyết Hội nghị thành lập.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

6

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Phụ lục I-1 - Thông tư s 03/2014/TT-BKHĐT;

- Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy đnh chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

[...]