Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 342/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2019
Ngày có hiệu lực 24/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 342/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 24 tháng 06 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CCHC NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 707/TTr-SNV ngày 27/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ sCCHC năm 2018, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát kết quả thực hiện các nội dung CCHC, xác định ưu điểm, hạn chế, nguyên nhân, giải pháp khắc phục và trách nhiệm của từng cá nhân, đơn vị trong triển khai nhiệm vụ được giao để nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác CCHC, nâng cao sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của từng đơn vị, địa phương (gửi kèm theo bản scan Báo cáo s 706/BC-SNV ngày 27/5/2019 của Sở Nội vụ).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành tnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.
Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng th
ông tin điện tử tnh;
- Trang TTĐT Sở Nội vụ;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH t
nh;
- Ban Thi đua-Khen
thưởng;
- Lưu VT, KTTK, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

CHỈ SỐ CCHC NĂM 2018 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh)

STT

Cơ quan

Ch số CCHC

Tng điểm

Xếp loại

Xếp hạng

1

Sở Thông tin và Truyền thông

88.79

Tốt

1

2

Sở Giao thông vận tải

88.12

Tốt

2

3

Văn phòng UBND tỉnh

87.72

Tốt

3

4

Sở Tài chính

86.99

Tốt

4

5

Sở Tư pháp

83.15

Tốt

5

6

Sở Xây dựng

82.42

Tốt

6

7

Sở Khoa học và Công nghệ

81.65

Tốt

7

8

Sở Nội vụ

79.27

Khá

8

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78.38

Khá

9

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

78.12

Khá

10

11

Sở Công thương

74.82

Khá

11

12

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

74.17

Khá

12

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

73.36

Khá

13

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72.81

Khá

14

15

Thanh tra tỉnh

72.76

Khá

15

16

Ban Dân tộc

72.43

Khá

16

17

Sở Y tế

68.04

Khá

17

18

Sở Ngoại vụ

67.25

Khá

18

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

64.34

TB

19

20

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

62.62

TB

20

 

PHỤ LỤC II

CHỈ SỐ CCHC NĂM 2018 CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh)

STT

Địa phương

Chỉ số CCHC

Tổng điểm

Xếp loại

Xếp hạng

1

UBND huyện Kbang

78.19

Khá

1

2

UBND thị xã An Khê

76.64

Khá

2

3

UBND huyện Kông Chro

76.32

Khá

3

4

UBND thị xã Ayun Pa

76.16

Khá

4

5

UBND huyện Đak Pơ

76.03

Khá

5

6

UBND huyện Đức Cơ

74.68

Khá

6

7

UBND thành phố Pleiku

74.25

Khá

7

8

UBND huyện Chu Păh

74.02

Khá

8

9

UBND huyện IA Grai

73.99

Khá

9

10

UBND huyện Phú Thiện

72.86

Khá

10

11

UBND huyện Ia Pa

72.25

Khá

11

12

UBND huyện Chư Prông

71.80

Khá

12

13

UBND huyện Mang Yang

71.64

Khá

13

14

UBND huyện Đak Đoa

70.52

Khá

14

15

UBND huyện Krông Pa

69.95

Khá

15

16

UBND huyện Chư Pưh

68.99

Khá

16

17

UBND huyện Chư Sê

68.69

Khá

17