Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ về tổ chức bộ máy của cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 3410/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3509/TTr-SNV ngày 16 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ về tổ chức bộ máy của cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, được công bố tại Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (THEO NGHỊ ĐỊNH 158/2018/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ)
1. Quy trình thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính (mã số: 1.009334)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Phòng Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng phân công công chức tham mưu, xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được phân công cho công chức chuyên môn thụ lý giải quyết |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
07 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Chuyên viên |
Hồ sơ không đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn dự thảo thông báo từ chối giải quyết bằng văn bản nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Chuyên viên |
Hồ sơ đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo phòng dự thảo văn bản thẩm định. |
Dự thảo văn bản thẩm định |
07 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.1 |
Lãnh đạo Phòng |
Đồng ý nội dung thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.2 |
Lãnh đạo Phòng |
Không đồng ý nội dung thẩm định: Lãnh đạo Phòng chuyển lại chuyên viên tham mưu nghiên cứu, điều chỉnh (Chuyển lại Bước 3) |
Nội dung chuyển, yêu cầu nghiên cứu, điều chỉnh |
0,5 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 5 |
Phát hành văn bản và trả kết quả |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt. Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ cấp huyện |
2. Quy trình thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính (mã số: 1.009335)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Phòng Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng phân công công chức tham mưu, xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được phân công cho công chức chuyên môn thụ lý giải quyết |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
07 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Chuyên viên |
Hồ sơ không đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn dự thảo thông báo từ chối giải quyết bằng văn bản nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Chuyên viên |
Hồ sơ đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo phòng dự thảo văn bản thẩm định |
Dự thảo văn bản thẩm định |
07 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.1 |
Lãnh đạo Phòng |
Đồng ý nội dung thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.2 |
Lãnh đạo Phòng |
Không đồng ý nội dung thẩm định: Lãnh đạo Phòng chuyển lại chuyên viên tham mưu nghiên cứu, điều chỉnh (Chuyển lại Bước 3) |
Nội dung chuyển, yêu cầu nghiên cứu, điều chỉnh |
0,5 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 5 |
Phát hành văn bản và trả kết quả |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt. Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ cấp huyện |
3. Quy trình thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính (mã số: 1.009336)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Phòng Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng phân công công chức tham mưu, xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được phân công cho công chức chuyên môn thụ lý giải quyết |
0,5 ngày |
|
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
07 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Chuyên viên |
Hồ sơ không đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn dự thảo thông báo từ chối giải quyết bằng văn bản nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Chuyên viên |
Hồ sơ đủ điều kiện: công chức phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo phòng dự thảo văn bản thẩm định. |
Dự thảo văn bản thẩm định |
07 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Trường hợp 1 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
|
||
Trường hợp 2 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.1 |
Lãnh đạo Phòng |
Đồng ý nội dung thẩm định |
Văn bản thẩm định |
1,5 ngày |
|
||
Trường hợp 2.2 |
Lãnh đạo Phòng |
Không đồng ý nội dung thẩm định: Lãnh đạo Phòng chuyển lại chuyên viên tham mưu nghiên cứu, điều chỉnh (Chuyển lại Bước 3) |
Nội dung chuyển, yêu cầu nghiên cứu, điều chỉnh |
0,5 ngày |
|
||
Phòng Nội vụ |
Bước 5 |
Phát hành văn bản và trả kết quả |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt. Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Văn bản thẩm định hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ cấp huyện |
II. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (THEO NGHỊ ĐỊNH 120/2020/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ)
1. Quy trình thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (mã số: 1.003719)