Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 3410/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2650/TTr-SCT ngày 16 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính quy định từ điểm 04 đến điểm 11 mục I.5 phần A Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3410 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
BCT- BTN-275202 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 800.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
2 |
BCT- BTN-275203 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 400.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
3 |
BCT- BTN-275204 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 2.100.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
4 |
BCT- BTN-275205 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 1.050.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
5 |
BCT- BTN-275206 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 700.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
6 |
BCT- BTN-275207 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 350.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
7 |
BCT- BTN-275208 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 800.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
8 |
BCT- BTN-275209 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND tỉnh. |
Phí thẩm định: 400.000 |
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |