ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3400/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3090/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 2802/TTr-SCT ngày 18 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Công Thương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký; thay thế các quy trình số 6, 7, 8, 9, 10,11, 12, 13 mục IV. Lĩnh vực điện -
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
3. Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
4. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới
3 MW.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
5. Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
6. Thủ tục Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý năng lượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản xác nhận.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự
thảo kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng Quản lý năng lượng xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV
hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
năng lượng lưu hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|