1. Giá tối đa với dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu
số 01 kèm theo).
2. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).
3. Khung giá dịch vụ sử dụng
phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm theo).
1. Căn cứ quy định tại Điều 1
và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thu nộp, thanh quyết toán
và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ mức giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy
định tại Biểu 01 kèm theo Quyết định này, trường hợp có sự thay đổi về mức thu
giá dịch vụ, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng phương án thu gửi
Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh quyết
định giá dịch vụ cụ thể theo nguyên tắc không vượt mức giá tối đa.
3. Quyết định này thay thế Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 và Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
23/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc; Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về
“Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại
Biểu số 01, 02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc
quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
4. Trong quá trình thực hiện nếu
phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố báo cáo về Sở
Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
5. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể
cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
6.000
|
Mức thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo, hộ thuộc
xã miền núi
|
đồng/người/tháng
|
4.000
|
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,
Trung học cơ sở, TH phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng,
trung học dạy nghề, cơ sở ĐT khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ
quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng
ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải
khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
300.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
350.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp
có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn vị/tháng
|
450.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản
xuất còn lại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo,
dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực
phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc
6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê - cà phê
quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm
tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa
hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe
đạp.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ
xổ số, cắt tóc lưu động...
|
đồng/đơn vị/tháng
|
10.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công
trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Ki ốt kinh doanh cố định tại
chợ
|
đồng/ ki ốt/ tháng
|
20.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến
huyện
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân,
phòng khám đa khoa khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
16
|
Trạm y tế xã
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
B
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể
cả người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
8.000
|
Mức thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo
|
đồng/người/tháng
|
4.000
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,TH
cơ sở, TH phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, cơ
sở đào tạo và dạy nghề
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
350.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng
ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải
khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
400.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
450.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp
có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn vị/tháng
|
500.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản
xuất còn lại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo,
dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực
phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc
6; sản xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/người/tháng
|
300.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê
quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm
tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa
hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe
đạp.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ
xổ số, cắt tóc lưu động...
|
|
15.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công
trình xây dựng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Ki ốt kinh doanh cố định tại
chợ
|
đồng/ki ốt/tháng
|
30.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/đơn vị/lượt
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/đơn vị/lượt
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện
khu vực
|
|
400.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế
thành phố
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
16
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
17
|
Trạm y tế phường, thị trấn và
trạm y tế các xã thuộc thành phố
|
|
150.000
|
C
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
tại chợ
|
|
|
|
I
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh doanh, cửa
hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa.
|
Đồng/hộ /tháng
|
30.000
|
|
|
- Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến
bậc 6 và hàng ăn buổi sáng.
|
Đồng/hộ /tháng
|
60.000
|
|
|
- Kinh doanh bia hơi và nước
giải khát các loại.
|
Đồng/hộ /tháng
|
60.000
|
|
II
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân
dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocoppy, lều quán kinh
doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép, cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa.
|
Đồng/hộ /tháng
|
50.000
|
|
|
- Cửa hàng ăn uống từ bậc 4 đến
bậc 6 và hàng ăn buổi sáng.
|
Đồng/hộ /tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh bia hơi và nước giải
khát các loại.
|
Đồng/hộ /tháng
|
100.000
|
|
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ trông giữ xe đạp,
xe máy, ôtô
|
|
|
|
A
|
Tại các điểm trông giữ
xe thông thường
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
6.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe
lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
16.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
24.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và
xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
500.000
|
|
B
|
Đối với điểm trông giữ xe
trong Trường học, Bệnh viện, Trung tâm Y tế, cơ sở Y tế mức thu được tính bằng
100% mức quy định tại Mục A nêu trên.
|
|
|
|
C
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp máy)
|
đồng/01 ngày đêm
|
3.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
đồng/01 ngày đêm
|
6.000
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
5
|
Ô tô đến 07 chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
15.000
|
|
6
|
Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
20.000
|
|
7
|
Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
8
|
Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
9
|
Xe tải có tải trọng từ 5 tấn
trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/01 ngày đêm
|
30.000
|
|
10
|
Xe tải có rơ móc
|
đồng/01 ngày đêm
|
35.000
|
|
D
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.500
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi, xe
lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên
và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
500.000
|
|
II
|
Dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi (trước
mặt và 2 bên)
|
|
45.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi (trước
mặt và 1 bên)
|
|
40.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
36.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
10.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
3.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng
gánh
|
|
2.500
|
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi (trước
mặt và 2 bên)
|
|
35.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi (trước
mặt và 1 bên)
|
|
30.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
26.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi ( trước
mặt và 2 bên)
|
|
25.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi ( trước
mặt và 1 bên)
|
|
20.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
18.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng
gánh
|
|
1.500
|
|
4
|
Chợ chưa phân hạng
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi( trước
mặt và 2 bên)
|
|
15.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi( trước
mặt và 1 bên)
|
|
10.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi (trước
mặt)
|
|
8.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán không
cố định không thường xuyên
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
5.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.000
|
|