Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 34/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 434/TTr-STC ngày 25 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí bảo vệ môi trường, tiền dịch vụ môi trường rừng và các khoản thu khác theo quy định pháp luật nếu có), cụ thể như sau:
a) Khách hàng (hộ dân cư) sử dụng nước sạch sinh hoạt;
b) Đơn vị thực hiện dịch vụ cấp nước sạch sinh hoạt;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
a) Đối với các đô thị:
TT |
Lượng nước sử dụng (m3/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột (bao gồm các phường, xã): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
7.400 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
9.300 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
11.200 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
14.000 |
2 |
Thị xã Buôn Hồ (trừ xã Ea Drông); Thị trấn Phước An (huyện Krông Pắc), thị trấn Ea Kar (huyện Ea Kar), thị trấn Quảng Phú, thị trấn Ea Pốk (huyện Cư Mgar): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
6.800 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
8.400 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
10.200 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
12.600 |
3 |
Thị trấn Ea Súp (huyện Ea Súp); Xã Pơng Drang (huyện Krông Búk): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
6.100 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
7.500 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
9.000 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
11.300 |
b) Đối với khu vực nông thôn tại các xã còn lại của các huyện: Krông Pắc, Ea Kar, Cư Mgar, Ea Súp:
TT |
Lượng nước sử dụng (m3/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
5.400 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
6.900 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30m3 |
SH3 |
8.300 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
10.400 |
a) Đối với các đô thị:
TT |
Lượng nước sử dụng (m3/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
1) |
Thị trấn Ea Drăng (huyện Ea Hleo), thị trấn Buôn Trấp (huyện Krông Ana), thị trấn Krông Năng (huyện Krông Năng): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
4.460 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
5.460 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
6.760 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
8.460 |
2) |
Thị trấn Krông Kmar (huyện Krông Bông), thị trấn M’Đrắk (huyện M’Đrắk), thị trấn Liên Sơn (huyện Lắk): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
4.160 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
5.160 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 |
SH3 |
6.460 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
7.960 |
b) Đối với khu vực nông thôn tại các xã còn lại của các huyện: Krông Búk; Ea Hleo, Krông Ana, Krông Năng, Krông Bông, M’Đrắk, Lắk và xã Ea Drông (thị xã Buôn Hồ):
TT |
Lượng nước sử dụng (m3/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m3) |
- |
Mức tiêu thụ 10 m3 đầu tiên |
SH1 |
3.760 |
- |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 |
SH2 |
4.760 |
- |
Từ trên 20 m3 đến 30m3 |
SH3 |
5.960 |
- |
Từ trên 30 m3 |
SH4 |
7.460 |
a) Đối với hộ dân cư tiêu thụ nước sạch sinh hoạt mà chưa lắp được đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ thì tạm thời áp dụng mức thu khoán theo mức tiêu thụ cho một người là 4 m3/tháng, trường hợp không tính được theo người thì tính theo hộ dân cư sử dụng là 16 m3/tháng theo giá tiêu thụ ở mức SH2.