ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3392/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
16 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn
gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ
thể:
1. Danh mục 02 thủ tục hành chính (cấp tỉnh:
01 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực lâm nghiệp, khoa học công
nghệ và môi trường (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; Quyết định số
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về
hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
thay thế, gồm:
- Thủ tục số 8 thuộc lĩnh vực lâm nghiệp được công
bố tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục số 5 thuộc lĩnh vực lâm nghiệp được công
bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông
nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công
trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P.CVP Nguyễn Phương Bình, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Khánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CUA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3392/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Theo Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
1. Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - 1.000052
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định
tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công
nhận nguồn giống theo Mẫu số
06 Phụ lục II và Mục B Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không
công nhận và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
c) Phí, lệ phí:
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01
giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; công nhận nguồn gốc
lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: mức
thu 2.400.000 đồng/lần bình tuyển, công nhận (theo Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang).
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống: mức thu 2.400.000 đồng/lần bình tuyển, công nhận (theo Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang).
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng
lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng
lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 144
giờ (18 ngày làm việc)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào số nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Chuyên viên Phòng
Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
108 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
B. CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Theo Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/09/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.008838
a) Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn
gen.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 03
ngày làm việc (24 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Công chức chuyên
môn nghiệp vụ (Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
16 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức chuyên
môn nghiệp vụ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức chuyên
môn nghiệp vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức chuyên
môn nghiệp vụ (Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
Giờ hành chính
|