ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2954/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
30 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 188/TTr-SNN ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục
I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
có liên quan
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của Chi cục Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của Hạt Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ
LỤC I
(Kèm theo Quyết định
số 2954/QĐ-UBND ngày 30 /11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02
TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường.
- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông
tin vi phạm
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm.
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ.
|
|
2
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- 01 ngày làm việc trường hợp không phải xác
minh.
- 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh.
- 13 ngày làm việc trường hợp nghi ngờ cần kiểm
tra xác minh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm.
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01
TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường.
- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin
vi phạm
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Hạt Kiểm lâm sở tại.
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ.
|
|
PHỤ
LỤC II
(Kèm theo Quyết định
số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 / 11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu (Mã số TTHC:
3.000159).
* Trường hợp thông
thường:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục
Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng
Thanh tra pháp chế) xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký xác
nhận hồ sơ.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập,
tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm
HHC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
04 ngày
|
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục
Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng
Thanh tra pháp chế) xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập,
tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm
HHC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
06 ngày
|
2. Thủ tục Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Mã số TTHC: 3.000160).
* Trường hợp không
phải xác minh:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục
Kiểm lâm).
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
(Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân
loại doanh nghiệp.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm
HHC tỉnh.
|
01 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
01 ngày
|
* Trường hợp
phải xác minh:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục
Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng
Thanh tra pháp chế) xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Xác minh và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký
phân loại doanh nghiệp.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm
HHC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
04 ngày
|
* Trường hợp nghi ngờ
cần kiểm tra xác minh:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục
Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
(Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục ký phân loại doanh nghiệp.
|
12 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng HCTH
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm
HHC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
13 ngày
|
PHỤ
LỤC III
(Kèm theo Quyết định
số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HẠT KIỂM LÂM
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu (Mã số
TTHC: 3.000159).
* Trường hợp thông
thường:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một
cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở
tại).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại)
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
(Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận
hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại
|
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập,
tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại)
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
04 ngày
|
* Trường hợp
có thông tin vi phạm:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một
cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở
tại).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại)
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn
(Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm
|
Kiểm tra, xác minh làm rõ và trình Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời
hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Hạt Kiểm lâm sở tại
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại
|
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập,
tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại)
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
06 ngày
|