ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3377/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 23/TTr-BQL ngày
17/11/2023 về việc đề nghị Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu (Đã được công bố tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban
hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(Đính kèm danh mục thủ tục
hành chính)
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
Giao Trưởng ban Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ban Quản lý các Khu
công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Giao Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính
sau khi Quyết định này được ban hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục thủ tục hành
chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa
chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ, Sở TTTT;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm CNTT & TT - Sở TTTT;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC cũ
|
Tên TTHC mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Dự án nhóm A: Không quá 35
ngày;
+ Dự án nhóm B: Không quá 25
ngày;
+ Dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Công trình cấp đặc biệt, cấp
I: không quá 40 ngày;
+ Công trình cấp II và cấp
III: Không quá 30 ngày.
+ Đối với công trình còn lại:
Không quá 20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ
đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết số 22/2020/NQ- HĐND
ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ
đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ
đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ
đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
9
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
150.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
15.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút
đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút); trừ các ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày
|
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo một trong
các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một
phần)
|
15.000 đồng (Giấy phép)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-
HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|