Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3368/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3368/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị và
Căn cứ Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 106/TTr-STTTT ngày 03/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374.000.00.00.H50 |
20 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật lên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày |
Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản. |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo văn bản, trình ký |
11 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC |
3 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Văn thư Sở |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Phó Giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nộ dung ghi trong giấy pháp xuất bản bản tin (địa phương) 1.009386.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật lên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản. |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo văn bản, trình ký |
8 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC |
2 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Văn thư Sở |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Phó Giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
12 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật lên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản. |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản. |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo văn bản, trình ký |
5,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Văn thư Sở |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Phó Giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng |
Văn thư Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Tổng cộng: 03 quy trình