Quyết định 3367/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3367/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3367/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3367 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
|
1 |
Thống nhất chủ trương xây dựng trạm phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
20 ngày |
2 |
Cấp phép hoạt động chuyển phát thư nội tỉnh. |
30 ngày |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, nhóm C |
|
3.1 |
Dự án nhóm B |
15 ngày |
3.2 |
Dự án nhóm C |
10 ngày |
4 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán đối với dự án nhóm C |
10 ngày |
II |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
Cấp phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
15 ngày |
2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị gửi Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử- Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 ngày |
3 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí-Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất bản báo chí, tạp chí, tập san, đặc san |
30 ngày |
4 |
Thống nhất cho phép họp báo |
01 ngày |
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày |
2 |
Cấp giấy phép cho cơ sở in xuất bản phẩm |
07 ngày |
3 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức Hội chợ triển lãm xuất bản phẩm |
10 ngày |
5 |
Cấp phép xuất bản bản tin |
10 ngày |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ |
|
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, nhóm C |
|
1.1 |
Dự án nhóm B |
15 ngày |
1.2 |
Dự án nhóm C |
10 ngày |
2 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán đối với dự án nhóm C |
10 ngày |
V |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI - TỐ CÁO |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu trường hợp thông thường |
30 ngày |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu trường hợp phức tạp |
45 ngày |
3 |
Giải quyết khiếu nại các lần sau trường hợp thông thường |
45 ngày |
4 |
Giải quyết khiếu nại các lần sau trường hợp phức tạp |
60 ngày |
5 |
Giải quyết tố cáo lần đầu trường hợp thông thường |
30 ngày |
6 |
Giải quyết tố cáo lần đầu trường hợp phức tạp |
40 ngày |
7 |
Giải quyết tố cáo các lần sau trường hợp thông thường |
45 ngày |
8 |
Giải quyết tố cáo các lần sau trường hợp phức tạp |
60 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |