Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2650/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/12/2014
Ngày có hiệu lực 16/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
NH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2650/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 18 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả của Sở Thông tin Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP CV: DL, VH, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2650/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày m việc)

Tổng s

Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả

Phòng chuyên môn

Lãnh đo Sở

UBND tỉnh

Bộ Thông tin Truyền thông

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Báo chí (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận hồ sơ gửi Bộ Thông tin Truyền thông cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí

5

1

2

1

1

 

 

2

Cấp giấy phép họp báo

1 ngày

 

 

 

3

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

10

1

7

2

 

 

 

4

Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp.

5

1

3

1

 

 

 

5

Giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

10

1

7

2

 

 

 

6

Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú

5

1

2

2

 

 

 

7

Chấp thuận phóng viên thường trú

5

1

2

2

 

 

 

II

Lĩnh vực: Xuất bản (05 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

8

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

7

1

5

1

 

 

 

9

Cấp giấy phép hoạt động in

6

1

4

1

 

 

 

10

In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10

1

7

2

 

 

 

11

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10

1

7

2

 

 

 

12

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15

1

12

2

 

 

 

III

Lĩnh vực: Bưu chính - Viễn thông (04 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

13

Cấp giấy phép bưu chính (Trong phạm vi nội tỉnh)

30

1

27

2

 

 

 

14

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10

1

7

2

 

 

 

15

Văn bản đề nghị cấp mới Giấy phép sử dụng tần số thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình (đối với tổ chức không phải cơ quan báo chí phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình quảng bá)

20

1

17

2

 

 

 

16

Văn bản đồng ý đề nghị cấp mới nội dung Giấy phép sử dụng tần số thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

20

1

17

2

 

 

 

IV

Lĩnh vực: Khiếu nại - Tố cáo (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

17

Giải quyết đơn khiếu nại của các tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đối với khiếu nại không thuộc thẩm quyền

10

1

7

2

 

 

 

 

+ Đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền

30

1

27

2

 

 

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp, hoặc ở vùng sâu, vùng xa

45

1

39

5

 

 

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa

60

1

54

5

 

 

 

18

Giải quyết đơn tố cáo của các tổ chức, cá nhân

60

1

54

5

 

 

 

 

+ Đối với vụ việc phức tạp

90

1

80

9

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH