ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 336/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
13 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN U MINH THƯỢNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ/ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 18/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện U Minh Thượng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện U Minh Thượng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện U
Minh Thượng; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện U
Minh Thượng
(Kèm theo Quyết định
số 336/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Minh Bắc
|
Minh Thuận
|
Thạnh Yên
|
Thạnh Yên A
|
Vĩnh Hòa
|
Hòa Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) ++
(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
43.270,13
|
13.376,31
|
15.270,55
|
3.831,42
|
3.304,17
|
2.991,69
|
4.495,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
40.598,82
|
12.919,25
|
14.678,97
|
3.402,01
|
2.904,54
|
2.726,84
|
3.967,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19.933,49
|
2.937,49
|
6.356,93
|
2.798,98
|
2.440,78
|
2.194,06
|
3.205,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13.590,83
|
1.217,20
|
4.464,22
|
2.081,07
|
1.867,26
|
2.149,70
|
1.811,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.595,09
|
3.027,27
|
4.140,06
|
221,61
|
14,15
|
34,35
|
157,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.351,15
|
844,62
|
577,13
|
378,96
|
448,65
|
497,47
|
604,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
433,09
|
251,62
|
181,47
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.009,46
|
4.593,79
|
3.415,67
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.245,28
|
1.237,58
|
7,70
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,25
|
26,88
|
|
2,45
|
0,96
|
0,96
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.671,31
|
457,06
|
591,58
|
429,41
|
399,63
|
264,85
|
528,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,30
|
|
|
3,40
|
5,90
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,79
|
6,28
|
|
|
3,35
|
0,10
|
0,06
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,88
|
1,14
|
0,58
|
0,96
|
0,57
|
0,32
|
0,32
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.090,06
|
176,90
|
303,28
|
184,24
|
136,65
|
96,57
|
192,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
536,12
|
111,74
|
122,26
|
71,44
|
77,33
|
54,54
|
98,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
461,64
|
47,52
|
156,31
|
81,92
|
55,25
|
34,24
|
86,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,61
|
|
|
8,67
|
|
0,68
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,90
|
0,36
|
0,16
|
4,73
|
0,15
|
0,14
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,07
|
5,45
|
7,19
|
10,51
|
3,05
|
5,70
|
3,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,41
|
0,80
|
0,21
|
0,23
|
0,05
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,84
|
11,03
|
14,72
|
1,09
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,40
|
|
|
3,40
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,67
|
|
1,44
|
0,25
|
|
0,31
|
2,67
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
|
|
|
0,81
|
0,59
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,50
|
|
0,99
|
1,49
|
|
0,37
|
0,64
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,44
|
0,06
|
0,06
|
|
|
1,23
|
0,09
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,32
|
9,32
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
645,57
|
74,46
|
141,91
|
97,71
|
83,77
|
131,27
|
116,46
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,90
|
15,68
|
0,31
|
0,42
|
0,36
|
0,45
|
0,67
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,96
|
1,96
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,28
|
|
|
0,09
|
|
|
0,19
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
879,24
|
168,72
|
145,42
|
142,59
|
169,03
|
34,91
|
218,58
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,54
|
2,54
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện U Minh Thượng
(Kèm theo Quyết định
số 336/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Minh Bắc
|
Minh Thuận
|
Thạnh Yên
|
Thạnh Yên A
|
Vĩnh Hòa
|
Hòa Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
13,59
|
0,05
|
|
13,14
|
|
0,40
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,54
|
0,05
|
|
12,09
|
|
0,40
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,82
|
0,05
|
|
8,77
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,76
|
0,05
|
|
7,71
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,06
|
|
|
1,06
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,72
|
|
|
3,32
|
|
0,40
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,05
|
|
|
1,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,86
|
|
|
0,86
|
|
|
|
Bảng
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện U Minh Thượng
(Kèm theo Quyết định
số 336/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Minh Bắc
|
Minh Thuận
|
Thạnh Yên
|
Thạnh Yên A
|
Vĩnh Hòa
|
Hòa Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) ++
(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
25,90
|
1,77
|
1,45
|
18,37
|
1,30
|
1,70
|
1,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
18,00
|
0,85
|
0,80
|
14,40
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,38
|
0,70
|
0,15
|
12,58
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,63
|
0,65
|
0,65
|
3,97
|
0,65
|
1,05
|
0,66
|