ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3354/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25816/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ
tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 07 thủ
tục hành chính sửa đổi, 02 thủ tục hành chính thay thế, 04 thủ tục hành chính
bãi bỏ do được thay thế.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho:
Các thủ tục C.I.10, D.I.7, D.I.11,
D.I.12 được công bố kèm theo Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được
chuẩn hóa tại Thành phố.
Các thủ tục A.A2.II.3, A.A2.II.4,
B.B2.1, B.B2.2 được công bố kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
Các thủ tục E.1, E.2, E.3 được công bố
kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận, huyện, thành phố
Thủ Đức, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT, PCT/KT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Công báo, Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, (KSTT/L).
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Thực hiện tiếp nhận ngay và hoàn
thành hồ sơ trong 10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người đứng đầu cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
05
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
02
ngày
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp huyện
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22
ngày làm việc (hoặc 32 ngày làm việc nếu nhận được khiếu nại)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
03
ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân
cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Trưởng thôn
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ
C1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
07
ngày làm việc
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người đứng đầu cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
C2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
34
ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc
đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính
1. Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân
dân cấp xã
2. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Người đứng đầu cơ sở xã hội cấp
tỉnh
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
D1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286379
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội
(Được thay thế bởi thủ tục Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286390
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội quận, huyện
|
D2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286376
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 cửa Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
(Được thay thế bởi thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286387
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|