TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc
qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân Viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành
phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên
viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm
tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt:
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt
và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ
phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc
(3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.
|
2. Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ
phận một cửa (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển
cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp
với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng
thẩm định và trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển
cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm
việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày, Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải
quyết
|
3. Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc
qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng
thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ
trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển
cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT.
Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình
phê duyệt
|
Thẩm định trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt
và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh;
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm
việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
4. Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc
qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp
tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành
phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ
chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên
viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên
môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết
theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt
|
Thẩm định trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt:
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho
bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả
kết quả cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt
giảm 30% thời gian giải quyết
|
5. Thiết
lập khu neo đậu
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành
phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển
cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên
Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ
phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG THỜI
GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm
việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày, Sở thực hiện cắt giảm
30% thời gian giải quyết.
|
6. Công bố
hoạt động khu neo đậu
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
7. Công bố đóng
khu neo đậu
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTCT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
8. Thỏa thuận thiết lập
báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
9. Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ (47 giờ) làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ
sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
- 28 giờ làm việc (3,5 ngày
- 56 giờ (7 ngày) làm việc)
|
- Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải
quyết
- Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian
giải quyết Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ
mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
|
10. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
11. Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
12. Công bố hoạt động
bến thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
13. Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
14. Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
15. Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
47 giờ
làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
56 giờ làm
việc (7 ngày
làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải
quyết
|
16. Thông báo luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
9,8 giờ
làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
16,8 giờ làm
việc (2,1 ngày
làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 3 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải
quyết
|
17. Thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc
kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường
thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
18. Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
19. Chấp nhận phương án
bảo đảm an toàn giao thông
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn,
UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo
quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo
ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh:
|
2 giờ
làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
TỔNG CỘNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|