Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 3336/QĐ-BYT năm 2017 tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch - Di truyền - Sinh học phân tử do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3336/QĐ-BYT
Ngày ban hành 20/07/2017
Ngày có hiệu lực 20/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3336/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN-SINH HỌC PHÂN TỬ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Min dịch- Di truyền- Sinh học phân tử của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền- Sinh học phân tử”, gồm 64 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền- Sinh học phần tử” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật thuật chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền- Sinh học phân tphù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- B
o hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện
tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

DANH SÁCH

64 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN-SINH HỌC PHÂN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-BYT ngày
20 tháng 07 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

CHƯƠNG I. HUYẾT HỌC TẾ BÀO

1.

Tổng phân tích tế bào máu ngoi vi bằng máy đếm laser

2.

Tng phân tích tế bào máu ngoại vi bng hệ thống tự động hoàn toàn có nhuộm tiêu bản tự động

3.

Huyết đồ bng hệ thống t đng hoàn toàn

4.

Huyết đồ bằng máy đếm laser

5.

Thủ thuật chọc hút dịch tủy xương làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

6.

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay

7.

Ththuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim sinh thiết dùng một lần

8.

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

9.

Xét nghiệm sức bền hồng cầu (Of test)

10.

Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E (DCIP-Dichlorophenol Indophenol)

11.

Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu

12.

Xét nghiệm và chn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự đng

CHƯƠNG II. ĐÔNG CẦM MÁU

13.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM)

14.

Phát hiện cht ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt đđường đông máu ni sinh

15.

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

16.

Đinh lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG-IgM bng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

17.

Đnh lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG-IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dch phát quang

18.

Định lượng kháng nguyên yếu tố XIII

CHƯƠNG III. MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN- SINH HỌC PHÂN TỬ

19.

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bng sắc ký min dch)

20.

Định lượng IL 2R (hay CD 25 hòa tan) trong huyết thanh bng kỹ thuật miễn dịch gn men (ELISA)

21.

Xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp và gián tiếp bằng kỹ thuật Flow Cytometry

22.

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kthuật flow cytometry (làm cho 1 dấu ấn/CD/ marker)

23.

Phân tích dấu ấn/CD/marker min dịch tủy xương bng kthuật flow cytometry (làm cho 1 dấu ấn/CD/ marker)

24.

Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thm miễn dch)

25.

Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (Phát hiện đồng thời 21 đột biến α-thalassemia hoặc 22 đột biến (β-thalasemia)

26.

Xác định gen bệnh máu bằng kthuật cIg FISH

27.

Xét nghiệm giải trình tgen trên hệ thống Miseq

28.

Xét nghiệm gen bng kỹ thuật FISH với tiêu bn Parafin

29.

Xét nghiệm virus Zika bằng kỹ thuật PCR

CHƯƠNG IV. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

30.

Xác định kháng nguyên Mia của hnhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghim);

31.

Xác định kháng nguyên Mia của h nhóm máu MNS (Kthuật Scangel/Gelcard);

32.

Xác định kháng nguyên H của hnhóm máu H (Kỹ thuật ống nghim);

33.

Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard);

34.

Xác đnh nhóm máu A1 của hnhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghim);

35.

Xác định nhóm máu A1 của hệ nhóm máu ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard);

36.

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng kỹ thuật ống nghiệm);

37.

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37oC, kháng globulin người) bằng kỹ thuật Scangel/Gelcard;

38.

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghim);

39.

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kthuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động);

40.

Xác định kháng nguyên D yếu của hRh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

41.

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

42.

Xác định kháng nguyên nhóm máu (Kỹ thuật sinh hc phân tử)

CHƯƠNG V. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC

43.

Xử lý tế bào gốc bằng máy tđộng

44.

Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp th công

45.

Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hnhiệt độ

46.

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bng máy tự đng

47.

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công

48.

Đánh giá tỷ lệ sng của tế bào bng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy

49.

Định danh kháng thể Anti-HLA bng kỹ thuật ELISA

50.

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kthuật luminex

CHƯƠNG VI. SINH HÓA HUYẾT HỌC

51.

Định lượng free kappa Huyết thanh

52.

Định lượng free Lambda Huyết thanh

53.

Định lượng Transferin Recepter hòa tan

54.

Độ bão hòa Transferin

55.

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

56.

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

57.

Định lượng vitamin B12 hot tính

58.

Định lượng Thymidine Kinase (TK)

59.

Định lượng IgA Kappa

60.

Định lượng IgA Lambda

61.

Định lượng IgG Kappa

62.

Định lượng IgG Lambda

63.

Định lượng IgM Kappa

64.

Định lượng IgM Lambda