ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3332/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 298/TTr-SNN ngày 30 tháng 8
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi; Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ số 15, 16, 17, 18 tại Phụ lục
I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang,
các phòng: KSTTHC, HCTC, THCB;
- Trung tâm báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
QT-01
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
QT-02
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
QT-03
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
QT-04
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng (QT-01).
a. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với cơ sở
sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
1
|
Mục đích
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại,
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn hỗn hợp, đậm đặc.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức
ăn đậm đặc; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg ngày 23/12/2021 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 UBND
thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Theo Mẫu
số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (Theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi);
|
x
|
|
|
- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất
(Theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua môi trường mạng hoặc
qua dịch vụ bưu chính: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. (Trường hợp phải đánh
giá điều kiện thực tế).
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính
(Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày trả kết quả.
|
|
|
|
|
*
|
Tiếp nhận trực tiếp
Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC. Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
|
*
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
Đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
Chưa đủ thành phần: Trả lại và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn.
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
B5
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
+ Thông báo cho tổ chức, công dân về việc đánh
giá điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục.
|
05 ngày (Trong
đó: Chuyên viên 03 ngày; Lãnh đạo phòng 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày)
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1.)
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực
tế tại cơ sở (Trường hợp 2).
- Thông báo đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở (Trường
hợp 2).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
B6
|
Đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
Đoàn đánh giá điều
kiện thực tế tại cơ sở
|
14 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế tại
cơ sở.
|
|
B7
|
Sau đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở: Trường
hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập
biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục
bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để được thẩm định và đánh giá lại điều
kiện thực tế (nếu cần thiết). Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; trường hợp
từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục
|
04 ngày (Trong
đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục:
01 ngày)
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Sổ theo dõi kết quả giải quyết TTHC.
|
|
B10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu
số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
|
2. Thuyết minh điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi (Mẫu số 02.TACN Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
|
3. Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu
số 03. TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
|
4. Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi (Mẫu số 05.TACN
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01
năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
|
|
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi)
|
|
|
6. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả; sổ theo dõi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với đối
với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống.
1
|
Mục đích
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại,
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn chăn nuôi truyền thống.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn chăn nuôi truyền thống; Cán bộ, công
chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg ngày 23/12/2021 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (Theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất
(Theo Mẫu số 03.TACN Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn
nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua môi trường mạng hoặc
qua dịch vụ bưu chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần (Trường hợp không phải
đánh giá điều kiện thực tế).
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp
dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày trả kết quả.
|
|
|
|
*
|
Tiếp nhận trực tiếp
Đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
Chưa đủ thành phần: Trả lại và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
*
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
Đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
Chưa đủ thành phần: Trả lại và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục
|
08 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục
01 ngày)
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Hoàn thiện hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công
dân.
- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Sổ theo dõi kết quả giải quyết TTHC
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu
số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
2. Thuyết minh điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi (Mẫu số 02.TACN Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
3. Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu
số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
|
|
5. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01.TACN
TÊN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….....….
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi:
…………………....................................................................................…………
1. Tên cơ sở đề nghị:
........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................................................
- Địa chỉ sản xuất:
..............................................................................................................
- Số điện thoại: ………………………… Số Fax: ……………………
E-mail: ……………….
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc
Quyết định thành lập:................
2. Đăng ký cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng cụ thể
như sau:
STT
|
Loại sản phẩm
thức ăn chăn nuôi
|
Đăng ký sản xuất
(đánh dấu x)
|
Công suất thiết
kế (tấn/năm)
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
2
|
Thức ăn đậm đặc
|
|
|
3
|
Thức ăn truyền thống
|
|
|
4
|
Thức ăn bổ sung (dạng hỗn hợp)
|
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung (nguyên liệu đơn)
|
|
|
6
|
Loại khác (nếu có)
|
|
|
3. Đăng ký cấp lần đầu: □
Đăng ký cấp lại: □
Lý
do đăng ký cấp lại:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy định của pháp luật.
|
……, ngày ….
tháng….. năm ….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02.TACN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT MINH
Điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi
(Kèm theo
đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi số ……
ngày … tháng … năm …)
1. Tên cơ sở sản xuất: ……………………………………………………………………………
2. Loại sản phẩm thức ăn chăn nuôi đăng ký sản xuất:
………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
3. Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (kèm
theo bản sao có xác nhận của cơ sở, nếu có):
- Thực hành sản xuất tốt (GMP)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới
hạn (HACCP)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001)
|
Có □
|
Không □
|
- Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất bảo đảm an toàn
thực phẩm
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống khác: …………………………………………………………………………………
4. Thuyết minh điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
(bao gồm cả trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất, dây chuyền thiết bị, sản xuất
đối với trường hợp cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi):
a) Địa điểm sản xuất: (Mô tả diện tích, vị trí).
b) Nhà xưởng, trang thiết bị (sơ đồ bố trí nhà xưởng,
mô tả tóm tắt thiết bị, dây chuyền).
c) Mô tả thông tin cơ sở đã có biện pháp bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật.
|
……, ngày ….
tháng….. năm ….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03.TACN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUY TRÌNH
Kiểm soát chất lượng
của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
(Kèm theo đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi số …… ngày ...
tháng … năm ...)
1. Quy trình kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi
do cơ sở tự xây dựng, bảo đảm nguyên tắc truy xuất được nguồn gốc nguyên liệu
và sản phẩm, bảo đảm chất lượng sản phẩm.
2. Các nội dung của quy trình*:
a) Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất (đối
với trường hợp có sử dụng nước trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi):
- Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chất lượng nước phục vụ
sản xuất, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
(nếu có).
- Quy định kế hoạch đánh giá chất lượng nước và có
biện pháp khắc phục xử lý nếu không đạt chất lượng.
- Quy định bộ phận hoặc người chịu trách nhiệm.
b) Kiểm soát nguyên liệu đầu vào:
- Xây dựng yêu cầu kỹ thuật cho từng loại nguyên liệu
trước khi nhập kho, trước khi sản xuất.
- Quy định đánh giá năng lực nhà cung cấp nguyên liệu
để có biện pháp kiểm soát chất lượng nguyên liệu phù hợp.
- Quy định đánh giá chất lượng nguyên liệu (thông qua
tài liệu kèm theo lô hàng, ví dụ: các thông tin trên nhãn sản phẩm, hạn sử dụng,
xuất xứ, phiếu kết quả phân tích chất lượng, cảm quan, lấy mẫu thử nghiệm...).
- Xây dựng kế hoạch lấy mẫu thử nghiệm các chỉ tiêu
chất lượng, an toàn dựa trên đánh giá nguy cơ.
- Quy định biện pháp bảo quản nguyên liệu, kế hoạch
giám sát chất lượng nguyên liệu trong quá trình bảo quản.
- Quy định biện pháp xử lý nguyên liệu không đạt chất
lượng và an toàn.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
c) Kiểm soát bao bì, vật dụng chứa nguyên liệu và
thành phẩm:
- Xây dựng yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, vật dụng
chứa nguyên liệu, thành phẩm để bảo đảm không ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn
chăn nuôi.
- Quy định biện pháp kiểm soát chất lượng bao bì, vật
dụng.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
d) Kiểm soát quá trình sản xuất và thành phẩm:
- Tùy từng loại sản phẩm thức ăn chăn nuôi mà quá
trình sản xuất cần được kiểm soát các nội dung như công thức trộn, nguyên liệu
đưa vào sản xuất, cân, nghiền, trộn, vật dụng chứa, đóng bao, ghi nhãn, bảo quản,
ghi nhật ký lô sản xuất đảm bảo truy xuất được thông tin của các nguyên liệu có
trong thành phẩm.
- Kế hoạch lấy mẫu thành phẩm để đánh giá chất lượng
và an toàn (có tài liệu chứng minh kế hoạch lấy mẫu dựa trên nguyên tắc đánh
giá nguy cơ rủi ro).
- Quy định biện pháp bảo quản thành phẩm, ghi nhãn.
- Quy định biện pháp xử lý các thức ăn thành phẩm
không đạt chất lượng và an toàn.
- Quy định biện pháp khắc phục khi phát hiện không
thực hiện đúng nội dung này.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
đ) Kiểm soát tái chế:
- Quy định các trường hợp phải tái chế.
- Phương pháp tái chế.
- Mục đích tái chế, nhật ký tái chế, thử nghiệm sau
tái chế.
- Quy định xử lý nếu kết quả tái chế không phù hợp.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
e) Kiểm soát mẫu lưu và lưu mẫu:
- Phương pháp lấy mẫu cho từng loại thức ăn (vị trí
lấy mẫu, khối lượng mẫu, thời gian lưu mẫu, người lấy mẫu, cách lấy mẫu....).
- Quy định về ghi thông tin để nhận biết và truy xuất
nguồn gốc mẫu.
- Quy định thời gian lưu mẫu và biện pháp xử lý mẫu
sau khi hết thời hạn lưu mẫu.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
g) Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị:
- Liệt kê (hoặc lập bảng) các loại dụng cụ, thiết bị
phải hiệu chuẩn, kiểm định.
- Kế hoạch hiệu chuẩn, hiệu chỉnh định kỳ.
- Quy định nhận diện trạng thái cho các thiết bị đo
lường (Ví dụ dán tem nhãn hiệu chuẩn, kiểm định), trường hợp thiết bị không bảo
đảm kỹ thuật thì phải có dấu hiệu nhận biết.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
h) Kiểm soát động vật gây hại:
- Trường hợp tự kiểm soát: Xây dựng phương pháp kiểm
soát, tần suất kiểm soát động vật gây hại và ghi nhật ký.
- Trường hợp có sử dụng các đơn vị bên ngoài phải
được thể hiện trong quy trình.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
i) Kiểm soát vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị, dụng
cụ:
- Quy định tần suất kiểm soát vệ sinh nhà xưởng,
trang thiết bị, hóa chất sử dụng để vệ sinh (nếu có), ghi nhật ký.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
k) Kiểm soát thu gom và xử lý chất thải:
- Quy định khu vực thu gom rác.
- Quy định tần suất di chuyển rác ra khỏi khu vực sản
xuất, kho về khu tập kết.
- Trường hợp thuê cơ sở xử lý chất thải thì cơ sở
đó phải bảo đảm năng lực theo yêu cầu của pháp luật.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
l) Kiểm soát nhiễm chéo kháng sinh đối với cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi có kháng sinh:
- Quy định quy trình làm sạch thiết bị, dây chuyền
sản xuất để tránh phát tán, nhiễm chéo kháng sinh giữa các lô sản xuất.
- Quy định về kiểm soát hàm lượng kháng sinh trong
sản phẩm phù hợp với hàm lượng được kê đơn thuốc thú y của người kê đơn.
- Quy định về biện pháp khắc phục, xử lý khi phát
hiện trường hợp không phù hợp.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
m) Kiểm soát người ngoài ra, vào và khách thăm quan
cơ sở sản xuất.
- Quy định ghi thông tin người ngoài ra, vào và
khách thăm cơ sở sản xuất.
- Quy định hướng dẫn khách khi thăm quan khu vực sản
xuất bảo đảm an toàn lao động và không ảnh hưởng đến quá trình sản xuất.
- Quy định bộ phận/người chịu trách nhiệm.
|
……, ngày ….
tháng….. năm ….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05.TACN
CƠ QUAN CẤP TRÊN
CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN
Đánh giá điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi
Số:.........../BB-ĐKSX
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ đánh giá:
............................................................................................................
2. Thời gian đánh giá: .........................................................................................................
3. Tên cơ sở được đánh giá:
..............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
- Số điện thoại: ……………….. Số fax: …………………… Email:
……………………………
- Người đại diện của cơ sở đánh giá: Chức vụ:
…………………………………………………
- Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (nếu
có): ……………………………………
- Đánh giá cấp mới: □ Đánh giá giám sát: □
4. Địa điểm đánh giá:
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại: ………………. Số Fax: ………………………… Email:
…………………………
5. Thành phần Đoàn đánh giá:
- Ông/bà: ……………………………………..Chức vụ:
………………………………………….
6. Đại diện cơ sở được đánh giá:
- Ông/bà: ……………………………………..Chức vụ:
………………………………………….
7. Loại sản phẩm của cơ sở được đánh giá sản xuất:
………………………………………...
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Nội dung và phương pháp đánh giá thực hiện theo Phụ
lục kèm theo Biên bản này.
2. Lấy mẫu (nếu có):
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN ĐÁNH GIÁ:
.............................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.............................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
ĐƯỢC
ĐÁNH GIÁ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TRƯỞNG ĐOÀN
ĐÁNH GIÁ
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06.TACN
CƠ QUAN CẤP GIẤY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Số*: A/B/C/TACN
Tên cơ sở………………………………. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………
Số điện thoại: …………………………………….. Số fax:
……………………………………
Địa chỉ sản xuất: …………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………….. Số fax:
……………………………………………
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập: ………………………..
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi đối với:
- Loại sản phẩm: Ghi tên loại thức ăn chăn nuôi (thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn truyền thống, thức ăn bổ sung dạng
hỗn hợp, thức ăn bổ sung dạng nguyên liệu đơn).
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh (nếu
có).
|
…., ngày …
tháng … năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Quy trình Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng (QT- 02)
1
|
Mục đích
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
việc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại,
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp
Giấy lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú
y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (Theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (Tên cơ sở,
tên địa chỉ sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua môi trường mạng hoặc
qua dịch vụ bưu chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Thẩm định cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: 250.000đồng/01 cơ sở/lần (Trường hợp không phải
đánh giá điều kiện thực tế).
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000đ/cơ sở/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp
dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày trả kết quả
|
|
|
|
*
|
Tiếp nhận trực tiếp
Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC. Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
*
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
- Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
- Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại
và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
|
|
|
|
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục
|
03 ngày (Trong
đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày; Lãnh đạo Chi cục:
1/2 ngày)
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công
dân.
- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngậy trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 01.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
2. Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi (Mẫu số
06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01.TACN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….....….
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi:
…………………....................................................................................…………
1. Tên cơ sở đề nghị:
........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................................................
- Địa chỉ sản xuất:
..............................................................................................................
- Số điện thoại: ………………………… Số Fax: ……………………
E-mail: ……………….
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc
Quyết định thành lập:.................
2. Đăng ký cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng cụ thể
như sau:
STT
|
Loại sản phẩm
thức ăn chăn nuôi
|
Đăng ký sản xuất
(đánh dấu x)
|
Công suất thiết
kế (tấn/năm)
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
2
|
Thức ăn đậm đặc
|
|
|
3
|
Thức ăn truyền thống
|
|
|
4
|
Thức ăn bổ sung (dạng hỗn hợp)
|
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung (nguyên liệu đơn)
|
|
|
6
|
Loại khác (nếu có)
|
|
|
3. Đăng ký cấp lần đầu: □
Đăng ký cấp lại: □
Lý
do đăng ký cấp lại:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy định của pháp luật.
|
……, ngày ….
tháng….. năm ….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06.TACN
CƠ QUAN CẤP GIẤY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Số*: A/B/C/TACN
Tên cơ sở………………………………. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………
Số điện thoại: …………………………………….. Số fax:
……………………………………
Địa chỉ sản xuất: …………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………….. Số fax:
……………………………………………
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập: ………………………..
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi đối với:
- Loại sản phẩm: Ghi tên loại thức ăn chăn nuôi (thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn truyền thống, thức ăn bổ sung dạng
hỗn hợp, thức ăn bổ sung dạng nguyên liệu đơn).
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh (nếu
có).
|
…., ngày … tháng
… năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
3. Quy trình cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (QT - 03)
1
|
Mục đích
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại
quy mô lớn.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Bản thuyết minh điều kiện chăn nuôi (Theo Mẫu số 02. ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua môi trường mạng hoặc
qua dịch vụ bưu chính: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1. Mức thu:
- Thẩm định lần đầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần Trường hợp
phải đánh giá điều kiện thực tế.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện
chăn nuôi: 1.500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp
dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày trả kết quả
|
|
|
|
*
|
Tiếp nhận trực tiếp
- Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
- Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại
và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sang ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
*
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
- Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
- Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại
và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả thủ tục hành chính
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
- Thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở chăn nuôi.
- Thông báo cho tổ chức, công dân về việc đánh
giá điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục.
|
05 ngày (Trong
đó: Chuyên viên 03 ngày; Lãnh đạo phòng 01 ngày; lãnh đạo chi cục 01 ngày)
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1).
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực
tế tại cơ sở (Trường hợp 2).
- Thông báo đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở (Trường
hợp 2).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá điều
kiện thực tế tại cơ sở
|
14 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế tại
cơ sở.
|
B7
|
Xem xét kết quả sau khi kiểm tra thực tế tại cơ sở:
- Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong
thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục
và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để được
thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).
- Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi theo Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên, lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04 ngày (Trong
đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục:
01 ngày)
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công
dân.
- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Sổ theo dõi kết quả giải quyết TTHC
|
B10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số 01. ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện chăn nuôi (Mẫu số 02. ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
3. Biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi (Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
5. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01.ĐKCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố……..........……
Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi
…………………………………………………………………
CMND/Căn cước công dân số/hộ chiếu………….cấp ngày
…../..../....Nơi cấp:................
1. Địa điểm cơ sở chăn nuôi:
2. Đối tượng vật nuôi:
Gia súc: ………………..…………………………………………………………………………;
Gia cầm: ………………………………………………………………………………………….;
Vật nuôi khác: ……………………………………………………………………………………;
3. Đăng ký cấp mới: □ Đăng ký cấp lại: □
Lý do đề nghị cấp lại (ghi chi tiết):
…………………………………………………………….
Các văn bản kèm theo (nếu có):
………………………………………………………………
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đã kê khai./.
|
………, ngày
….tháng….năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02.ĐKCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về điều kiện chăn
nuôi
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ CHĂN NUÔI
1. Tên cơ sở chăn nuôi:
…………………………………………………………………………
2. Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi:
……………………………………………………………..
3. Địa chỉ: ………………………. Số điện thoại:
.............................. Email: ………………..
4. Hình thức xây dựng (mới/cũ/mở rộng):
…………………………………………………….
5. Tổng diện tích cơ sở chăn nuôi: ………….m2,
trong đó:
a) Diện tích chuồng nuôi (m2):
………………………………………………………………….
b) Diện tích khu xử lý chất thải (m2):
…………………………………………………………..
II. ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI
1. Địa điểm xây dựng:
a) Vị trí xây dựng:
…………………………..……………………………………………………
b) Nhu cầu nước (m3/năm):
…………………………………………………………………….
c) Trữ lượng cung cấp nước (m3/năm):
……………………………………………………….
2. Chuồng trại chăn nuôi: Mô tả khái quát về thiết
kế tổng thể, bố trí mặt bằng trang trại, kiểu chuồng, trang thiết bị.
3. Mô tả thông tin cơ sở đã có biện
pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
4. Sổ sách quản lý: Sổ ghi chép phục vụ quá trình
chăn nuôi.
|
CHỦ CƠ SỞ CHĂN
NUÔI
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 04.ĐKCN
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI CỤC ….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng
… năm 20…
|
BIÊN BẢN
Đánh giá điều kiện
chăn nuôi
1. Căn cứ đánh giá:
2. Thời gian đánh giá:
.........................................................................................................
3. Tên cơ sở được đánh giá:
..............................................................................................
4. Địa điểm:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………………
5. Đại diện Đoàn đánh giá:
Ông (bà): ……………………………………………………………………Chức vụ: ……………
Ông (bà): ……………………………………………………………………Chức vụ: ……………
6. Đại diện cơ sở chăn nuôi:
Ông (bà): ……………………………………………………………………Chức vụ: …………
Ông (bà): ……………………………………………………………………Chức vụ: …………
7. Nội dung đánh giá: Nội dung đánh giá, phương
pháp đánh giá thực hiện theo Phụ lục kèm theo Biên bản này.
Lấy mẫu (nếu có): ………………………………………………………………………………
8. Kết luận của Đoàn đánh giá:
……………………………………………………………….
9. Ý kiến của cơ sở:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Biên bản đã được đọc lại cho các bên cùng nghe và
thống nhất ký tên. Biên bản được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị
pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
CHĂN NUÔI
|
ĐẠI DIỆN ĐOÀN
ĐÁNH GIÁ
|
Mẫu số 05.ĐKCN
CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI
Số*: A/B/C/ĐKCN
Tên cơ sở chăn nuôi……………………………. Địa chỉ trụ sở:
………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….. Số Fax:
………………………………….
Địa chỉ trang trại:
………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………. Số Fax:
…………………………………..
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập: ………………………….
Được chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi.
Gia súc: …………………………… Số lượng: ………………………………………….……;
Gia cầm: …………………………….. Số lượng:
…………………………………………….;
Vật nuôi khác:…………………………. Số lượng:
…………………………………………..;
|
….., ngày …
tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
4. Quy trình Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (QT - 04)
1
|
Mục đích
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
việc Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
x
|
|
|
- Tài liệu chứng minh nội dung đã thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng
nhận.
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được
cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận qua môi trường mạng hoặc qua dịch
vụ bưu chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1. Mức thu:
- Thẩm định cấp lại: 250.000 đồng/ 01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000đồng/01 cơ sở/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
(Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày trả kết quả
|
|
|
|
*
|
Tiếp nhận trực tiếp
- Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
- Trường hợp chưa đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp
theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
*
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
- Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
- Trường hợp chưa đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục
|
03 ngày (Trong
đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày; Lãnh đạo Chi cục:
1/2 ngày)
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (trường hợp từ chối cấp lại giấy chứng
nhận).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Hoàn thiện hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (trường hợp từ chối cấp lại giấy chứng
nhận).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công
dân.
- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (trường hợp từ chối cấp lại giấy chứng
nhận).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01.ĐKCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành
phố……..........……
Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi
…………………………………………………………………
CMND/Căn cước công dân số/hộ chiếu………….cấp ngày
…../..../....Nơi cấp:................
1. Địa điểm cơ sở chăn nuôi:
2. Đối tượng vật nuôi:
Gia súc: ………………..…………………………………………………………………………;
Gia cầm: ………………………………………………………………………………………….;
Vật nuôi khác: ……………………………………………………………………………………;
3. Đăng ký cấp mới: □ Đăng ký cấp lại: □
Lý do đề nghị cấp lại (ghi chi tiết):
………………………………………………………………
Các văn bản kèm theo (nếu có):
…………………………………………………………………
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đã kê khai./.
|
………, ngày
….tháng….năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 05.ĐKCN
CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI
Số*: A/B/C/ĐKCN
Tên cơ sở chăn nuôi……………………………. Địa chỉ trụ sở:
………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….. Số Fax:
………………………………….
Địa chỉ trang trại:
………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………. Số Fax:
…………………………………..
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập: ………………………….
Được chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi.
Gia súc: …………………………… Số lượng: …………………………………………………;
Gia cầm: …………………………….. Số lượng:
……………………………………………….;
Vật nuôi khác:…………………………. Số lượng:
…………………………………….……..;
|
….., ngày …
tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ tự Quy
trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ghi chú
|
1
|
Số 15, Quy trình
QT-15 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
2
|
Số 16, Quy trình
QT-16 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
3
|
Số 17, Quy trình
QT-17 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
|
4
|
Số 18, Quy trình
QT-18 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
|