Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

Số hiệu 3332/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2022
Ngày có hiệu lực 13/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3332/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 298/TTr-SNN ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi; Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ số 15, 16, 17, 18 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang,
các phòng: KSTTHC, HCTC, THCB;
- Trung tâm báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

QT-01

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

QT-02

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

QT-03

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

QT-04

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

1. Quy trình Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (QT-01).

a. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

1

Mục đích

Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn hỗn hợp, đậm đặc.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2177/QĐ-TTg ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-VP ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 UBND thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).

x

 

 

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (Theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi);

x

 

 

- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất (Theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

 

 

01 bộ

 

 

3.4

Thời gian xử lý

 

 

 

- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp nhận hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội

Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.

3.6

Lệ phí

 

- Thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. (Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế).

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

 

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính
(Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích)

Theo mục 3.2

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.

 

 

 

 

*

Tiếp nhận trực tiếp

Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.

 

*

Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến

Đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.

Chưa đủ thành phần: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC

02 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ

 

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn.

Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

B5

Thẩm định nội dung hồ sơ

 

 

 

 

 

Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi và lập Biên bản theo Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

+ Thông báo cho tổ chức, công dân về việc đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở.

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục.

05 ngày (Trong đó: Chuyên viên 03 ngày; Lãnh đạo phòng 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày)

- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1.) 

- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2).

- Thông báo đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2).

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

B6

Đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở.

Đoàn đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở

14 ngày

Biên bản kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở.

 

B7

Sau đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở: Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để được thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Chi cục

04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục: 01 ngày)

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

 

B8

Hoàn thiện hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.

Chuyên viên

01 ngày

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

B9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính (theo yêu cầu của tổ chức, công dân).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC

Giờ hành chính

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Hoặc văn bản thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Sổ theo dõi kết quả giải quyết TTHC.

 

B10

- Thống kê và theo dõi 

- Lưu hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn

Giờ hành chính

HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.

 

4

Biểu mẫu

 

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).

 

 

2. Thuyết minh điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).

 

 

3. Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 03. TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).

 

 

4. Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

 

 

5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

 

 

6. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; sổ theo dõi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống.

[...]