Nội dung cụ thể của 04 danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Bãi bỏ các nội dung tại Phần
A (Danh mục thủ tục hành chính mới): Số thứ tự 1,2,3,4 Mục I. Lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y tại Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp &
PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
- Bãi bỏ quy trình nội bộ của
04 TTHC số thứ tự 2,3,4,5 lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại Phụ lục số 02 thuộc
Quyết định số 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc về việc công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
và phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Vĩnh Phúc.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
20 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi
Mẫu 02.ĐKCN, 05.ĐKCN)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 20 ngày làm việc (không
tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không phải đánh giá
điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 02.TACN, 05.TACN, 06.TACN)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc (không tính thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 05.ĐKCN)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
05 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Sửa đổi Mẫu 06.TACN)
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
I
|
Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký
duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ/
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
II
|
Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký
duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình
Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Quản
lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời
gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
và thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét,
trình lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn
nuôi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm
tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người được phân công tiến
hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản trả
lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công
chức được phân công,
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý
Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến
người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời
gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản kiểm
tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống
và kỹ thuật chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét,
trình lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét
dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở
Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|