Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh kinh phí chi cho lớp bồi dưỡng Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
Số hiệu | 3316/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lương Văn Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3316/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ CHI CHO LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của liên Sở: Nội vụ - Tài chính tại Công văn số 3022/LS-NV-TC ngày 07 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán kinh phí chi cho lớp bồi dưỡng Đại biểu HĐND cấp tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021, với số tiền là 207.000.000 đồng (tăng 76.000.000 đồng so với dự toán đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016) theo Biểu kèm theo Quyết định này.
Nguồn kinh phí: Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016 và năm 2017 của tỉnh được UBND tỉnh giao Sở Nội vụ quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH
KINH PHÍ CHI CHO LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 |
Điều chỉnh tại Quyết định này |
Ghi chú |
||
Chi tiết |
Số tiền (đồng) |
Chi tiết |
Số tiền (đồng) |
|||
1 |
Tiền ăn cho đại biểu |
54 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
13.500.000 |
62 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
15.500.000 |
Thông tư số 139/2010/TT- BTC |
2 |
Công tác phí cho đại biểu |
|
|
54 người x 150.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
40.500.000 |
Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND |
3 |
Tiền ở cho đại biểu |
54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
94.500.000 |
54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
94.500.000 |
|
4 |
Tiền tài liệu cho đại biểu |
54 người x 100.000 đồng/người |
5.400.000 |
54 người x 100.000 đồng/người |
5.400.000 |
Thanh toán theo thực tế phát sinh |
5 |
Tiền thuê xe chở đại biểu tham dự tập huấn (từ Phan Thiết đến nơi Bộ Nội vụ triệu tập và ngược lại; đi lại trong thời gian tập huấn tại nơi Bộ Nội vụ triệu tập) |
3.000.000 đồng/ngày x 05 ngày |
15.000.000 |
1.500.000 đồng/xe/ngày x 04 xe x 05 ngày |
30.000.000 |
|
6 |
Kinh phí chi cho bộ phận phục vụ và lái xe (04 người phục vụ và 04 lái xe) |
|
|
|
20.000.000 |
Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND |
- |
Công tác phí: |
|
|
150.000 đồng/người/ngày x 08 người x 05 ngày |
6.000.000 |
|
- |
Tiền ở: |
|
|
08 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày |
14.000.000 |
|
7 |
Chi khác |
|
2.600.000 |
|
1.100.000 |
|
Tổng cộng |
|
131.000.000 |
|
207.000.000 |
|