Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 331/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2022
Ngày có hiệu lực 26/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 331/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Thanh Tùng

Phạm Kha

Ngô Quyền

Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

12,345.49

959.73

499.36

507.84

971.52

578.23

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

7,748.48

390.15

324.31

350.64

696.83

314.56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,870.32

286.83

277.05

125.29

592.76

244.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,870.32

286.83

277.05

125.29

592.76

244.93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

241.33

6.30

2.22

132.71

 

0.76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

665.32

41.22

15.00

19.64

53.77

26.03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926.02

55.80

29.32

66.63

43.18

41.60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

45.48

 

0.72

6.36

7.12

1.24

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,597.02

569.58

175.05

157.20

274.69

263.66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16.91

3.96

 

 

6.00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4.21

2.32

 

0.10

0.25

 

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

36.69

15.47

0.84

0.62

0.50

0.89

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48.63

8.61

0.67

0.15

1.19

2.67

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,553.98

304.77

107.47

86.68

149.72

107.40

 

Đất giao thông

DGT

1,441.83

181.11

70.19

52.32

92.24

66.39

 

Đất thủy lợi

DTL

719.71

63.30

18.70

17.32

32.49

21.60

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23.44

10.98

0.11

0.55

0.63

0.54

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.92

3.27

0.07

0.28

0.24

0.17

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86.76

16.33

3.97

2.18

5.77

5.43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49.52

9.11

3.22

1.69

2.68

1.79

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5.89

0.79

0.19

0.10

0.02

0.15

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.66

0.25

 

0.02

0.04

0.03

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6.87

 

1.03

0.50

0.29

0.45

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24.20

0.86

0.73

1.21

1.46

0.76

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26.39

1.74

3.37

1.60

3.16

1.57

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153.88

16.41

5.70

8.73

10.48

7.18

 

Đất chợ

DCH

6.90

0.62

0.19

0.18

0.22

1.33

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.03

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.60

0.13

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18.01

8.81

0.34

0.62

0.50

1.13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

154.55

154.55

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22.69

8.47

0.88

0.46

1.13

0.51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.09

0.10

 

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

5.64

0.60

 

0.20

0.83

0.16

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

327.13

37.14

7.79

8.94

27.98

6.95

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

142.45

24.64

0.46

13.49

6.18

5.80

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

 

0.05

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồng Quang

Tân Trào

Lam Sơn

Đoàn Kết

Lê Hồng

Tứ Cường

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

914.32

750.82

690.16

762.97

922.63

925.46

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

610.92

527.26

441.92

508.74

616.83

595.36

1.1

Đất trồng lúa

570.65

418.39

366.09

358.57

487.79

504.73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

570.65

418.39

366.09

358.57

487.79

504.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.19

21.90

7.16

1.00

0.01

0.09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19.44

42.49

21.32

36.85

57.87

23.40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

20.54

41.86

43.85

111.29

69.92

67.10

1.9

Đất nông nghiệp khác

0.11

2.62

3.49

1.03

1.24

0.04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

303.40

223.56

248.24

254.23

305.80

330.10

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

6.90

2.2

Đất an ninh

0.06

0.20

 

 

 

0.82

2.50

Đất thương mại dịch vụ

3.00

1.52

1.86

0.31

 

1.34

2.60

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14.92

0.68

0.89

0.08

0.61

7.09

2.70

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

201.44

124.01

167.08

162.71

211.50

197.38

 

Đất giao thông

89.68

63.43

100.94

88.83

102.73

121.68

 

Đất thủy lợi

88.71

39.94

43.56

52.97

82.44

54.21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.50

1.28

0.98

0.78

1.64

0.51

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.28

0.35

0.12

0.21

0.72

0.58

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5.16

4.51

6.12

2.84

3.65

6.91

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.84

4.14

3.47

1.51

3.51

2.54

 

Đất công trình năng lượng

2.36

 

0.22

0.39

0.29

0.39

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0.07

0.03

0.03

0.02

0.02

0.02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.72

0.47

0.68

0.58

0.24

0.89

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.15

1.70

0.53

1.70

1.80

1.91

 

Đất cơ sở tôn giáo

0.29

0.53

1.72

2.63

3.74

0.33

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9.45

7.12

8.59

9.97

10.57

7.20

 

Đất chợ

0.24

0.52

0.13

0.28

0.15

0.22

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.38

0.91

1.57

0.31

 

0.50

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.97

1.11

0.63

0.42

1.29

0.93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1.43

 

0.05

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

0.27

0.21

0.52

0.26

0.60

0.05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6.13

20.61

2.82

22.74

27.67

20.93

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

3.78

 

10.04

1.68

4.38

1.04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ngũ Hùng

Cao Thắng

Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Nam

Thanh Giang

Hồng Phong

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

869.01

594.70

550.51

514.41

666.89

666.96

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

551.41

319.00

371.74

325.70

406.69

396.43

1.1

Đất trồng lúa

418.66

254.56

241.08

200.62

275.61

246.72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

418.66

254.56

241.08

200.62

275.61

246.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7.51

0.10

1.53

1.48

13.11

45.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49.79

17.33

51.85

67.38

49.09

72.85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

75.45

36.12

76.72

48.99

66.08

31.56

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

10.89

0.56

7.23

2.80

0.03

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

317.60

275.70

178.77

188.71

260.20

270.53

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0.05

 

2.2

Đất an ninh

0.07

 

0.12

0.27

 

 

2.50

Đất thương mại dịch vụ

1.85

6.58

0.76

0.65

0.50

 

2.60

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.08

1.40

0.68

0.32

0.03

7.55

2.70

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

161.81

110.64

111.42

108.71

132.08

109.15

 

Đất giao thông

95.12

76.11

59.23

53.16

79.09

49.58

 

Đất thủy lợi

36.21

20.01

36.26

42.21

29.28

40.51

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0.73

0.45

0.86

0.78

0.39

0.73

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.26

0.31

0.47

0.25

0.12

0.21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6.91

2.77

2.19

2.32

6.06

3.64

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.69

2.51

1.30

0.41

5.46

2.65

 

Đất công trình năng lượng

0.71

0.08

0.01

0.10

0.06

0.03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0.02

 

0.02

0.03

0.02

0.04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.22

0.19

0.24

0.21

0.16

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5.48

0.43

2.02

1.20

0.27

0.99

 

Đất cơ sở tôn giáo

2.61

0.70

0.40

0.63

0.33

1.04

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11.11

7.08

8.19

7.23

10.53

8.34

 

Đất chợ

0.71

 

0.24

0.18

0.30

1.39

 

Đất công trình công cộng khác

0.03

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

5.47

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.95

0.87

0.63

 

0.50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.69

2.24

0.58

1.18

0.39

0.81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.50

 

 

 

0.01

 

2.19

Đất tín ngưỡng

0.03

0.09

0.27

0.19

0.73

0.63

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34.61

20.53

3.05

10.13

7.60

61.50

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

21.74

1.78

0.51

16.69

7.85

22.39

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Thanh Tùng

Phạm Kha

Ngô Quyền

Đoàn Tùng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

589,91

159,69

18,77

15,27

22,71

48,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

498,86

148,70

17,06

9,56

21,68

44,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

498,86

148,70

17,06

9,56

21,68

44,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,70

1,62

1,32

1,16

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,55

4,01

0,05

1,20

 

1,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36,56

5,12

0,34

3,35

1,03

1,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,24

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

43,05

21,19

0,30

1,18

0,37

3,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TMD

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,21

19,45

0,30

0,68

0,37

3,37

 

Đất giao thông

DGT

21,68

10,59

0,20

0,50

0,24

1,94

 

Đất thủy lợi

DTL

30,87

8,33

1,89

0,48

0,78

2,33

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,87

0,81

 

0,06

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

0,03

0,07

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

0,37

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,76

0,66

 

 

 

0,10

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,71

0,71

 

0,50

 

 

2.30

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồng Quang

Tân Trào

Lam Sơn

Đoàn Kết

Lê Hồng

Tứ Cường

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

14.21

22.88

37.07

15.17

23.21

31.39

1.1

Đất trồng lúa

12.12

21.95

32.77

10.52

16.30

27.54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.12

21.95

32.77

10.52

16.30

27.54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.00

 

1.20

0.20

1.00

0.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.80

0.32

1.39

0.80

2.90

1.99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.29

0.61

1.71

3.65

3.01

1.22

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

0.35

5.03

3.42

0.29

1.34

0.20

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0.35

5.03

3.22

0.29

0.34

0.20

 

Đất giao thông

0.20

2.11

1.82

0.11

0.12

0.33

 

Đất thủy lợi

1.95

3.19

1.90

0.10

0.32

0.38

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0.09

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0.80

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1.00

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

0.20

 

 

 

2.30

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ngũ Hùng

Cao Thắng

Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Nam

Thanh Giang

Hồng Phong

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

38.41

75.61

26.22

10.75

21.86

8.10

1.1

Đất trồng lúa

36.78

46.77

23.45

7.85

15.46

6.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

36.78

46.77

23.45

7.85

15.46

6.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.11

4.40

0.30

0.20

 

0.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.28

18.92

1.70

2.70

1.40

0.30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.24

5.52

0.77

 

5.00

1.75

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

1.60

1.66

1.28

0.38

0.50

0.49

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

1.60

1.66

0.98

0.38

0.50

0.49

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.32

0.95

0.45

0.20

0.18

0.42

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.10

2.06

2.57

0.58

1.77

0.14

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

0.05

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.30

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

0.30

 

 

 

2.30

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Thanh Tùng

Phạm Kha

Ngô Quyền

Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

620.13

168.68

19.56

16.04

23.20

49.19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

527.14

157.39

17.85

10.18

22.17

44.81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

527.14

157.39

17.85

10.18

22.17

44.81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13.85

1.62

1.32

1.31

 

0.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42.17

4.21

0.05

1.20

 

1.86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

36.73

5.22

0.34

3.35

1.03

2.02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.24

0.24

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10.92

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

1.10

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

9.82

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34.27

19.65

0.30

0.68

0.16

0.91

[...]