Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
Số hiệu | 33/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2016/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ TUY HÒA VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND ngày 07/7/2016);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 28/4/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại báo cáo số 110/BC-STP ngày 13/6/2016); đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 03/6/2016); kèm theo biên bản họp đại diện các ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế, UBND thành phố Tuy Hòa và Công ty TNHH Bích Hợp ngày 03/6/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung giá đất ở của Đường Nguyễn Hồng Sơn-đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt):
STT |
Đường, đoạn đường |
Giá đất ở (đồng/m2) |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
Đường Nguyễn Hồng Sơn-đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương |
1.600.000 |
950.000 |
550.000 |
350.000 |
2. Bổ sung giá đất ở của các trục đường thuộc dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt):
STT |
Các trục
đường thuộc dự án |
Giá đất ở (đồng/m2) |
|||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
Đường quy hoạch rộng 42m (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Hồng Sơn) |
2.000.000 |
|
|
|
2 |
Các trục đường quy hoạch rộng 16m |
1.600.000 |
|
|
|
3 |
Các trục đường quy hoạch rộng 12m |
1.200.000 |
|
|
|
4 |
Các trục đường quy hoạch rộng 11m |
1.100.000 |
|
|
|
* Lý do bổ sung: Ngày 29/12/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá các loại đất 5 năm (2015-2019), tuy nhiên đường Nguyễn Hồng Sơn-đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương và các trục đường thuộc Dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương đang được đầu tư xây dựng hạ tầng nên chưa có trong Bảng giá đất của tỉnh.
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |