Quyết định 33/2005/QĐ-BNN công bố Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép lưu hành đến ngày 31/12/2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 33/2005/QĐ-BNN
Ngày ban hành 09/06/2005
Ngày có hiệu lực 23/07/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 33/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 33/2005/QĐ-BNN NGÀY 09 THÁNG 6 NĂM 2005 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2005

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ/BNN, ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT.BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2005/QĐ-BNN ngày 09 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Số đăng ký

   1.               

Tetasulfa

Tetracyclin, Sulfaguanidin, Sulfadimedin, Vit nhóm B

Gói

10, 100g

TWI-X3-1

   2.               

Scour Solution

Vitamin B, Colistin, Norfloxacin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-17

   3.               

Chlortetradesone

Tylosin, Doxycyclin, Kanamycin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-26

   4.               

Tetrachloram C

Chlortetracyclin, Vitamin C, Sulfaguanidin, Sulfadimedin, Sulfamethoxazol

Gói

10, 20, 50, 100g

TWI-X3-29

   5.               

Tetrasulstrep

Oxytetracyclin, Streptomycin, Sulfanamid

Gói

7, 10, 100g

TWI-X3-37

   6.               

Coli KN

Colistin sulfate, Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-69

   7.               

Neo. Norflox

Norfloxacin, Neomycin

Lọ

10, 20, 100ml

TWI-X3-70

   8.               

Norcoli

Norfloxacin, Colistin

Lọ

10, 20, 100ml

TWI-X3-71

   9.               

Antidiarrhoea

Actinospectin, Neomycin, Trimethoprim, Chlotetracyclin

Gói,Lọ

10, 20, 100g,10, 100ml

TWI-X3-75

 10.             

Pneumotic

Tiamulin, Chlotetracyclin, Norfloxacin, Dexamethasone

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-81

 11.             

Coli-vinavet

Flumequyne, Norfloxacin, Tiamulin,

Sulfachlorpyridazin

Gói

10, 50, 100g

TWI-X3-85

 12.             

NorfloxKana

Norfloxacin, Kanamycin

Ống,lọ

5ml; 10, 20, 50,100ml

TWI-X3-92

 13.             

Anfloxsultrim

Norfloxacin, Sulfadimezin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-119

 14.             

Gentanflox

Gentamycin sulfate, Norfloxacin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

TWI-X3-121

 15.             

Anflox-T.T.S

Tylosin tartrate, Norfloxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

TWI-X3-122

 16.             

Anfloxtilin

Tylosin, Norfloxacin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-127

 17.             

Trị khẹc vịt

Chlortetracyclin, Flumequine, Norfloxacin

Gói

10g, 20, 50g

TWI-X3-142

 18.             

Tiêu chảy heo

Berberin HCl, Tylosin, Chlortetracyclin, Neomycin

Gói

10, 20, 50, 100g

TWI-X3-143

 19.             

P.T.L.C

Norfloxacin, Colistin sulfate, Actinospectin

Lọ

5, 10, 50, 100ml

TWI-X3-152

 20.             

Vinaquyl A.D.E

Imequil, Kanamycin, Ciprofloxacin, Sulfadiazin

Gói

50, 100, 200, 500g

TWI-X3-160

 21.             

Vinalinco

Colistin, Sulfonamid, Ampicillin, Oxytetracyclin

Gói

100, 500g

TWI-X3-161

 22.             

Vinacampell

Kanamycin, Enrofloxacin

Gói

200, 500g

TWI-X3-166

 23.             

Anti-CRD

Tylosin, Erythromycin, Spiramycin

Gói

5, 10, 20, 100g

TWI-X3-58

 24.             

Trisulfon  depot

Sulfachlopyridazin, Trimethoprim,Sulfadimedin, Sulfamethoxazol

Gói

20g, 100g

TWI-X3-59

 25.             

Vinacoc. ACB

Sulfachlozin, Sulfadiazin, Trimethoprim

Gói

20g, 100g

TWI-X3-64

 26.             

Spectilin

Spectinomycin, Lincomycin, Neomycin

Ống

Lọ

5ml

20, 100ml

TWI-X3-80

 27.             

Anticoccid

Diaveridin, Sulfaquinoxalin, Sulfadimedin, Trimethoprim

Gói

20, 100g

TWI-X3-82

 28.             

Ampisep

Ampicilin, Sulfadimedin, Trimethoprim

Ống, Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

TWI-X3-102

 29.             

S.T.S

Tiamulin, Spectinomycin, Sulfadimedin

Lọ

20, 50, 100ml

TWI-X3-126

 30.             

Genta-cosmis

Gentamycin, Sulfachlorpyridazin, Sulfadimedin, Trimethoprim

Gói

10g, 20, 50g

TWI-X3-141

 31.             

Gentasul

Gentamycin, Trimethoprim, Sulfadimezin

Lọ

5, 20, 50, 100, 250ml

TWI-X3-154

 

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Số

đăng ký

 32.             

Enteroseptol

Colistin sulfate, Tiamulin HF, Chlortetracyclin HCl

Gói, Lon

5 g, 10 g, 50 g,100 g

TW-X2-10

 33.             

Tetraberin Vit. B-C

Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate, Berberin

Gói

5 g, 100 g

TW-X2-11

 34.             

Chlortylodexa

Chlortetracyclin HCl, Tylosin tartrate, Enrofloxacin

Ống, Lọ

5 ml; 10 ml, 100 ml

TW-X2-43

 35.             

Hamenro-C

Ampiciclin trihydrate, Enrofloxacin

Gói

10 g, 100 g

TW-X2-56

 36.             

Genorfcoli®

Gentamicin sulfate, Norfloxacin, Colistin

Gói

10 g, 100 g

TW-X2-57

 37.             

Genorfcoli®

Gentamicin sulfate, Norfloxacin, Colistin

Lọ

10 ml, 100 ml

TW-X2-67

 38.             

K.C.N.D.

Kanamycin sulfate, Neomycin, Colistin sulfate

Lọ

10 ml, 20 ml,100 ml

TW-X2-75

 39.             

Tylosulfa-Comb.

Tylosin tartrate, Sulfadiazin sodium, Chlortetracyclin

Gói

10 g, 50 g, 100 g

TW-X2-77

 40.             

Norfacoli®

Norfloxacin  HCl, Colistin sulfate

Lọ

10 ml, 100 ml

TW-X2-83

 41.             

Tia-K.C®

Tiamulin HF, Colistin sulfate, Kanamycin sulfate

Lọ

10 ml, 100 ml

TW-X2-86

 42.             

Thuốc trị lỵ ỉa chảy

Berberin hydrochloride, Neomycin sulfate

Chlortetracyclin HCl

Gói

5 g, 10 g, 100 g

TW-X2-87

 43.             

Synavet

Neomycin sulfate, Tetracyclin HCl, Colistin

Gói

10 g, 50 g,100 g

TW-X2-89

 44.             

Hancipro®-50

Ciprofloxacin

Lọ, chai

10 ml, 50 ml,100 ml

TW-X2-96

 45.             

AmTyo®

Ampicillin trihydrate, Oxytetracyclin, Tylosin tartrate

Lọ

20 ml, 100 ml

TW-X2-99

 46.             

Ciprocoli-forte

Ciprofloxacin, Colistin sulfate

Gói

20 g, 100 g

TW-X2-101

 47.             

Norfacoli®

Norfloxacin, Colistin sulfate

Gói;Lon

10 g, 50 g; 100 g

TW-X2-102

 48.             

Thuốc T.V.P

Chlortetracyclin HCl, Tiamulin HF, Neomycin

Hộp

5, 100, 250, 500 ml

TW-X2-136

 49.             

Hampiseptol

Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin, Trimethoprin

Gói,Lon

4 g, 50g; 100 g

TW-X2-51

 50.             

Hampiseptol®

Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin, Trimethoprin

Ống;Lọ

5 ml;10 ml, 100ml

TW-X2-61

 51.             

Genta-Costrim®

Gentamicin sulfate, Sulfadimidin, Trimethoprin

Gói

10 g, 50 g, 100 g

TW-X2-62

 52.             

CRD-Stop

Tylosin tartrate, Erythromycin, Tiamulin HF

Gói

20 g, 100 g

TW-X2-70

 53.             

Genta-Sulmet

Gentamycin sulfate, Sulfadimidin, Trimethoprin

Lọ

10 ml

TW-X2-71

 54.             

Tiakaneolin®

Tiamulin HF, Kanamycin, Neomycin sulfate

Lọ

10 ml, 100 ml

TW-X2-80

 55.             

Trị hen sưng đầu vịt

Tylosin tartrate, Berberin, Sulfonamid

Gói

10 g, 50 g, 100 g

TW-X2-94

3. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Số đăng ký

 56.             

Bycomycin

Chlotetracyclin, Nofloxacin

Gói

10; 20; 50; 100g

UHN-35

 57.             

Hupha-Ciprofloxacin

Ciprofloxacin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

UHN-52

 58.             

Nhiễm khuẩn chó mèo

Ciprofloxacin, Oxytetracyclin

Gói

5; 10; 20; 50g

UHN-58

 59.             

Biseptin

Streptomycin, Sulfadimedim, Trimethoprim

Gói

5; 10; 50;100g

UHN-7

 60.             

H-U-G

Lincomycin, Sulfadimedim, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100g

UHN-36

4. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Số đăng ký

 61.             

Colivet

Enrofloxacine HCl, Sulfaquinoxaline, Vitamin A, E

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

ND-04

 62.             

P.T.H

Flumequine, Sulfadiazine sodium, Trimethoprime

Lọ

10; 20; 50; 100ml

ND-09

 63.             

Ciflox 2,5%

Ciprofloxacine

Lọ

5;10;20;50; 100ml

ND-22

 64.             

Flumicin

Flumiquine, Neomycine

Gói

10;20;50;100g

ND-26

 65.             

FLU. Bactrim

Flumequine, Sulfaquinoxaline, Sulfadimidine, Trimethoprime

Gói

10; 20; 50; 100g

ND 29-

 66.             

Coli.plus

Norfloxacine, Sulfamethoxipyridazine, Trimethoprime

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

 

ND-37

 67.             

Enroflox-B

Enrofloxacine, Oxytetracyclin,Vitamin nhóm B

Gói

10;20;50;100;400;500g

ND-55

 68.             

Enroflox-T

Enrofloxacine, Sulfadimidine,Trimethoprim

Lọ

5;10;20;50; 100ml

ND-56

 69.             

Genta-Cosflox

Gentamycine, Enrofloxcacine

Gói

10;20;50;100; 500g

ND-57

 70.             

Kanacolin

Kanamycine, Colisin, Neomycine

Lọ, ống

10;20;50;100ml

ND-69

 71.             

Eryseptol

Erythromycine, Spectinomycine

Oxytetramycine, Sulfamethoxazole, Trimethoprime

Gói

5;10;20;50;

100 g

ND-73

 72.             

Kanacolin

 

Kanamycine; Colistin; Tiamuline; Neomycine; B.complex

Gói

20;50;100;200;

500g

ND-75

 73.             

Spec.Linco& Dexa.3B

Spectinomycine; Lincomycine; Colistin; Vitamin B1,B6,B12, Dexamethasone

Lọ

20; 50; 100; 200; 250ml

ND-78

 74.             

Tia.Plus

Norfloxacine; Colistine, Analgine; Vit: B1,B6,PP

Lọ

20;50;100;150;200;250ml

ND-79

 75.             

Enro-Amoxy

Amoxycilline; Colistin, Enrofloxacine; B.complex

Gói

10;20;50;100; 500g

ND-83

 76.             

ND-Gentosine

Gentamycine;Tylosin, Norfloxacine; Sulfamethoxazole

Gói

10;20;50;100 g

ND-88

 77.             

Doenro-Tylo

Doxycycline, Enrofloxacine, Tylosin

Lọ

10;20;50;100ml

ND-89

 78.             

Tylo.Tialin

Tylosin,Tiamulin, Doxycycline

Lọ

10;20;50;100ml

ND-92

 79.             

Chlor.Colimix

(Kháng sinh vịt)

Enrofloxacin, Colistin, Paracetamol

Gói

5;10;20;50;100;500g

ND-93

 80.             

Flumicin (mới)

Flumiquine; Neomycine; Amoxylline

Túi

10; 20; 50; 100; 500g

ND-99

 81.             

Cefadox-T

Cefalexine; Doxycycline; B.complex; Sulfadiazine; Trimethoprime

Túi

10; 20; 50; 100; 500g

ND-101

 82.             

Colidia (mới)

Neomycine; Enrofloxacine; Colistine sulphate; Sulfathiazole

Lọ; Tuýp

12; 20; 25; 50; 100g

ND-104

 83.             

ND Bacteri

Tylosin, Colistin, Dipyrone, Dexamethazone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

ND-136

 84.             

ND Tyloquin

Tylosin, Flumequin, Bromhexine, Vitamin C

Túi

5;10;20;50;100,200; 500g;1kg

ND-137

 85.             

ND.THF 400

Flumequin, Neomycin, Colistin, Vitamin B1

Túi

5;10;20;50;100,200;500g;1kg

ND-138

 86.             

ND.THF 4000

Flumequin, Neomycin, Colistin, Thiamine, Nicotinamide

Lọ

10;20; 50;100;250ml

ND-139

 87.             

ND Colicin

Norfloxacin, Colistin, Sulphaguanidin, Vitamin B12

Túi

5;10;20;50;100,200; 500g;1kg

ND-141

 88.             

ND Enrocine

Enrofloxacin, Colistin, Thiamine, Nicotinamide

Lọ

10; 20;50;100;250ml

ND-145

 89.             

Alpha.doc

Flumequin, Neomycin, Colistin, Dexamethasone SP

Lọ

10;20;50; 100; 250ml

ND-147

 90.             

Ricovit

Sulfachloropyridazine, Tiamulin, Trimethoprime, Rigecoccine, B.complex

Gói

10;50;100;500g

ND-03

 91.             

Sul-T

Ampicillin Trihydrate, Vit C

Sulfadimidine; Trimethoprime

Gói

50;100;400;500g

ND-66

 92.             

Linco. BACT

Lincomycine, Spectinomycine, Sulfamethoxazol, Trimethoprime

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

ND-74

 93.             

Colivet-New

Oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfadimidine

Gói

10; 20; 50; 100, 400; 500g

ND-77

 94.             

Cefa-coccus

Cefalexine; Sulfadiazine;Sulfachloropyridazine

Trimethoprime;Vit K3

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

ND-80

 95.             

ND Neotine

Neomycin, Trimethoprim, Sulphadimidin, Thiamine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

ND-144

 96.             

T.C.T

Diaveridine; Sulfaquinoxaline; Sulfadimidine; Trimethoprime

Túi

20; 50; 100g

ND-116

5. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Số đăng ký

 97.             

Enrflocin

Enrofloxacin, Dexamethaxone, Sulphadimđyin

Lọ

10, 25, 50ml

DKN-15

 98.             

Tylokagen

Tylosin, Gentamycin, Kanamysin

Lọ

10, 25, 50ml

DKN-10

6. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THÚ Y (LIVETCO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Số đăng ký

 99.             

Antidia

Trimethoprim, Vit B1, C Sulfamethoxazol, Norfloxacin,

Gói

10g

HTY-8

100.           

Colimix Plus

Norfloxacin, Trimethroprim, Sulfamethoxazol

Gói, Hộp

10g, 50g

HTY-16

[...]